Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 5 2022 lúc 13:55:17 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 1:04:04 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 111 | Lượt Download: 0 | File size: 0.062464 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Năm học : 2021 - 2022
MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Chủ đề 1: Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản |
|
Hiểu được nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta hiện nay. |
|
|
||||
Số câu |
|
|
1(c5) |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Tỉ lệ % |
|
|
20% |
|
|
|
20% |
|
Chủ đề 2: Môi trường nuôi thủy sản |
- Biết được đặc điểm chính nước nuôi thủy sản. - Nhận biết được các tính chất lí học của nước nuôi thủy sản. - Biết được lượng oxi hòa tan tối thiểu có trong nước nuôi thủy sản. - Biết được nhiệt độ, độ trong, độ pH thích hợp cho tôm, cá một cách cụ thể; Nguyên nhân chủ yếu tạo ra nhiệt độ trong ao. |
|
Đề xuất được biện pháp cải tạo đất đáy ao ở địa phương mình. Nguyen nhân phải thực hiện biện pháp đó. |
|
||||
Số câu |
3 (c1,3,4) |
1 (c7)
|
|
|
|
1(c8)
|
5 |
|
Số điểm |
1.5 |
3 |
|
|
|
1 |
5.5 |
|
Tỉ lệ % |
15% |
30% |
|
|
|
10% |
55% |
|
Chủ đề 3: Thức ăn của động vật thủy sản |
Biết được các loại thức ăn của tôm, cá.
|
So sánh được sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên |
|
|
||||
Số câu |
1(c2)
|
|
|
1(c6)
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
2 |
|
|
2.5 |
|
Tỉ lệ % |
5% |
|
|
20% |
|
|
25% |
|
Tổng số câu |
5 |
2 |
1 |
8 |
||||
Tổng số điểm |
5 |
4 |
1 |
10 |
||||
Tỉ lệ % |
50% |
40% |
10% |
100% |
Đề bài:
I.Trắc nghiệm: (4.0đ)
* Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2.0đ)
Câu 1. Nước nuôi thủy sản có mấy đặc điểm chính?
A. 2 đặc điểm B. 3 đặc điểm C. 4 đặc điểm D. 5 đặc điểm
Câu 2. Thức ăn của tôm, cá gồm có mấy loại?
A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất lí học của nước nuôi thủy sản:
A. Độ trong B. Nhiệt độ C. Độ pH D. Màu nước
Câu 4. Lượng oxi hòa tan tối thiểu có trong nước nuôi thủy sản phải là bao nhiêu?
A. Từ 4mg/l trở lên B. Từ 5mg/l trở lên
C. Từ 6mg/l trở lên D. Từ 7mg/l trở lên
* Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau(2.0đ)
Câu 5: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (…...) trong các câu sau để nêu lên nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta hiện nay.
- Khai thác tối đa tiềm năng về ……………………… và ……………………
- Cung cấp thực phẩm ……………………………….. và ứng dụng những tiến bộ ……………………………….
II. Tự luận: (6.0đ)
Câu 6. (2.0đ) So sánh sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên?
Câu 7. (3.0đ) Nhiệt độ, độ trong, độ pH thích hợp cho tôm, cá cụ thể như thế nào? Nhiệt độ được tạo ra trong ao chủ yếu là do những nguồn nào?
Câu 8. (1.0đ) Em hãy đề xuất biện pháp cải tạo đất đáy ao ở địa phương mình. Vì sao phải thực hiện biện pháp đó?
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: (4.0đ)
* Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (2.0đ)
Câu hỏi |
Đáp án |
Thang điểm |
Câu 1 |
B |
0.5đ |
Câu 2 |
D |
0.5đ |
Câu 3 |
C |
0.5đ |
Câu 4 |
A |
0.5đ |
* Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau(2.0đ)
Câu 5: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (…...) trong các câu sau để nêu lên nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta hiện nay.
- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi
- Cung cấp thực phẩm tươi, sạch và ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ
II. Tự luận: (6.0đ)
Câu 6. (2.0đ)
Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên là
- Thức ăn tự nhiên: không cần qua chế biến, có sẵn trong tự nhiên. Về mặt dinh dưỡng thì tùy từng loại thức ăn cụ thể (1.0đ)
- Thức ăn nhân tạo: là loại thức ăn phải cần có sự chọn lọc, chế biến và do con người cung cấp. Có giá trị dinh dưỡng cao, dễ bảo quản (1.0đ)
Câu 7. (3.0đ)
* Các yếu tố thích hợp:
- Nhiệt độ: Tôm 25-350C; cá 20-300C. (0.5đ)
- Độ trong: Thích hợp cho nhiều loại tôm cá là 20-30cm. (0.5đ)
- Độ pH: Thích hợp cho hầu hết các loại tôm cá là từ 6-9. (0.5đ)
* Nhiệt độ được tạo ra là do
- Ánh nắng mặt trời (0.5đ)
- Lượng nước trong ao (0.5đ)
- Cây cối xung quanh ao (0.5đ)
Câu 8. (1.0đ)
- Có thể: Nạo vét đáy ao hàng năm, phơi đáy ao, bón vôi hoặc phân hóa học…
(0.5đ)
- Vì đất địa phương là đất phù sa, nhiễm mặn, phèn => Màu mỡ, nhiều hệ vi sinh vật phát triển trong đó có nhóm vi sinh vật có hại sinh ra nhiều chất độc . (0.5đ)
0339229334 - 0917852255