Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phong Bình
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 11 2021 lúc 8:07:18 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:23:17 | IP: 14.185.31.59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 85 | Lượt Download: 1 | File size: 0.11008 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHONG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề )
A. Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Đại cương
về kĩ thuật
chăn nuôi
Số câu
Số điểm
Quy trình
sản xuất và
bảo vệ môi
trường
trong chăn
nuôi
Số câu
Số điểm
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TN
TL
Thông hiểu
TN
-Hiểu được thức ăn
được tiêu hóa và hấp
thụ như thế nào
-các phương pháp chế
biến thức ăn vật nuôi
6
0.5
1. 5
1.0
-Hiểu được khái niệm
về bệnh và các
nguyên nhân sinh
bệnh
-Phân biệt được các
loại vacxin
- Tác dụng của vacxin
khi tiêm vào cơ thể
vật nuôi khỏe mạnh
TL
- Nêu được ví dụ về sự
sinh trưởng, sự phát dục
của vật nuôi
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
- Phân biệt được
sự khác nhau
giữa nhân giống
thuần chủng và
lai tạo giống
1
0.5
1
0.25
1.0
2.0
- Biết được phương châm - Giải thích được
của vệ sinh trong chăn các tiêu chuẩn
nuôi
của chuống nuôi
hợp vệ sinh
4
1.0
1
2.0
1
0.25
1
1.0
2.5
3.0
0.5
1.0
25%
30%
5%
10%
2.0
20%
1.0
10%
9
5.75
7
4.25
10
100%
B. Đề bài
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập
B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
C. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn;
D. Tạo ra con lai thương phẩm.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?\
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Một tháng vệ sinh chuồng nuôi một lần
Câu 3. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
C. Duy trì sự sống
D. Bảo vệ cơ thể
Câu 4: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 6: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
A. Chức năng miễn dịch tốt
B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
Câu 7: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men.
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
Câu 8: Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Glyxein và axit béo
B. Axit béo
C. Đường đơn
D. Axit amin
Câu 9: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt
C. Phương pháp đường hóa
D. Phương pháp cắt ngắn
Câu 10: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC
D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
Câu 11: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Đường đơn
B.Vitamin
C. Glyxein
D. Glyxein và axit béo
Câu 12: Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:
A. 50-60%
B. 80-90%
C. 60-75%
D. 40-50%
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?
Câu 2 (2đ) Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật nuôi khỏe mạnh ?
Câu 3 (2đ) Phân biệt nhân giống thuần chủng và lai tạo giống?
Câu 4 (1 đ) Em hãy giải thích tại sao nên làm chuồng nuôi quay về hướng Nam hoặc ĐôngNam ?
B. Đề bài
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
E. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập
F. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
G. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn;
H. Tạo ra con lai thương phẩm.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?\
E. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
F. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
G. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
H. Một tháng vệ sinh chuồng nuôi một lần
Câu 3 Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
C. Duy trì sự sống
D. Bảo vệ cơ thể
Câu 4: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 6. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây:
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến của vật nuôi
D. Tiêm phóng cho vật nuôi
Câu 7: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men.
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
Câu 8: Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Glyxein và axit béo
B. Axit béo
C. Đường đơn
D. Axit amin
Câu 9: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt
C. Phương pháp đường hóa
D. Phương pháp cắt ngắn
Câu 10: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC
D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
Câu 11: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Đường đơn
B.Vitamin
C. Glyxein
D. Glyxein và axit béo
Câu 12: Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:
A. 50-60%
B. 80-90%
C. 60-75%
D. 40-50%
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?
Câu 2 (2 đ) Bệnh ở vật nuôi là gì?, nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh?
Câu 3 (2 đ) Phân biệt nhân giống thuần chủng và lai tạo giống?
Câu 4 (1 đ) Em hãy giải thích tại sao nên làm chuồng nuôi quay về hướng Nam hoặc ĐôngNam ?
C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Đề số 1
Câu
I
II
1
2
3
4
Nội dung
1-C
2- C,D
3-A
4-B
5-D
6-B
7-A
8-D
9-B
10-B
11-A
12-C
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các
bộ phận trong cơ thể.
VD: …….
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
VD: …….
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
- Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh cho vật
nuôi, được chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phòng
- Tác dụng của vắc xin : Khi tiêm vắc xin vào cơ thể vật nuôi
khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách sinh ra kháng thể để
chống lại mầm bệnh đó. Từ đó cơ thể có khả năng miễn dịch với
bệnh.
1.0
0,5
0,5
0,5
1.0
Nhân giống thuần chủng
Lai tạo giống
1.0
- Bố mẹ cùng 1 giống
- Bố mẹ khác giống
1.0
- Đời con cùng giống bố mẹ
- Đời con là con lai
Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa
1.0
hè sẽ đón được gió Đông Nam mát mẻ, mùa đông tránh được gió
Đông Bắc lạnh
Đề số 1
Câu
I
II
1
2
3
4
Nội dung
1-C
2- C,D
3-A
4-B
5-D
6-D
7-A
8-D
9-B
10-B
11-A
12-C
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các
bộ phận trong cơ thể.
VD: …….
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
VD: …….
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
- Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí tiêu hóa
trong cơ thể
- Các nguyên nhân sinh ra bệnh gồm:
+ Yếu tố bên trong (di truyền)
+ Yếu tố bênh ngoài: Cơ học (chấn thương), Lí học (nhiệt độ...),
Hóa học (chất độc), sinh học( kí sinh trùng, vi sinh vật)
0.5
0,5
0,5
0,5
1.5
Nhân giống thuần chủng
Lai tạo giống
1.0
- Bố mẹ cùng 1 giống
- Bố mẹ khác giống
1.0
- Đời con cùng giống bố mẹ
- Đời con là con lai
Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa
1.0
hè sẽ đón được gió Đông Nam mát mẻ, mùa đông tránh được gió
Đông Bắc lạnh
Ban giám hiệu
Tổ chuyên môn
Phong Bình, ngày 23/04/2018
Người ra đề
Phạm Thị Hoàng Chỉnh