Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Giục Tượng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 11 2021 lúc 16:49:36 | Được cập nhật: hôm qua lúc 9:28:07 | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 75 | Lượt Download: 0 | File size: 0.730112 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần: 35 Ngày soạn: 5/4/2021
Tiết: 50
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức các em qua HK II, kịp thời uốn nắn những thiếu sót của các em.
+ Nắm được vai trò và nhiệm vụ của lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản.
+ Nhận biết và phân tích tình hình phát triển của các ngành kinh tế này.
+ Học sinh biết cách khai thác, nuôi trồng và bảo vệ một cách tốt nhất.
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức.
- Hình thánh tư duy lôgic, khả năng liên hệ thực tế
3. Về tư tưởng:
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với môn học.
- Có thái độ làm bài nghiêm túc, có tình cảm với bộ môn.
II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
V. Đáp án và thang điểm :
VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp |
TSHS |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên môn TTCM GVBM
Nguyễn Thị Bích Tuyền
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 7: Đề Lẻ
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Lâm nghiệp (7 tiết) |
Nêu được các biện pháp bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
Liên hệ làm đất gieo ươm cây rừng |
|
|
Số câu |
4 câu (C1-4) |
|
|
|
|
|
2 câu (C5-6) |
|
6 câu |
Số điểm |
2đ |
|
|
|
|
|
1đ |
|
3đ |
Tỉ lệ % |
20% |
|
|
|
|
|
10% |
|
30% |
Chăn nuôi (15 tiết) |
|
Vắc xin là gì? Nêu cách sử dụng vắc xin? |
|
Nguyên nhân gây ra bệnh và cách phòng bệnh cho vật nuôi. |
|
|
|
|
|
Số câu |
|
1 câu (C1) |
|
1 câu (C2) |
|
|
|
|
2 câu |
Số điểm |
|
2đ |
|
3đ |
|
|
|
|
5 đ |
Tỉ lệ % |
|
20% |
|
30% |
|
|
|
|
50% |
Thủy sản (7 tiết) |
|
|
|
|
|
- Vận dụng thực tế ở địa phương về ngành nuôi thủy sản. |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 câu (C3) |
|
|
1 câu |
Số điểm |
|
|
|
|
|
2đ |
|
|
2đ |
Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
20% |
|
|
20% |
Tổng số câu |
4 câu |
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
2 câu |
|
9 câu |
Tổng số điểm |
2đ |
2đ |
|
3đ |
|
2đ |
1đ |
|
10đ |
Tỉ lệ % |
20% |
20% |
|
30% |
|
20% |
10% |
|
100% |
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 7: Đề Chẵn
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Lâm nghiệp (7 tiết) |
Biết được vai trò của rừng |
|
|
|
|
|
Liên hệ biện pháp phục hồi rừng |
|
|
Số câu |
4 câu (C1-4) |
|
|
|
|
|
2 câu (C5-6) |
|
6 câu |
Số điểm |
2đ |
|
|
|
|
|
1đ |
|
3đ |
Tỉ lệ % |
20% |
|
|
|
|
|
10% |
|
30% |
Chăn nuôi (15 tiết) |
|
|
|
Hiểu được vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi Đánh giá mối quan hệ giữa chăn nuôi và trồng trọt |
|
- Vận dụng thực tế ở địa phương về ngành chăn nuôi. |
|
|
|
Số câu |
|
|
|
1 câu (C2) |
|
1 câu (C3) |
|
|
2 câu |
Số điểm |
|
|
|
3đ |
|
2đ |
|
|
5 đ |
Tỉ lệ % |
|
|
|
30% |
|
20% |
|
|
50% |
Thủy sản (7 tiết) |
|
Nắm được đặc điểm của nước nuôi thủy sản. |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
|
1 câu(C1) |
|
|
|
|
|
|
1 câu |
Số điểm |
|
2đ |
|
|
|
|
|
|
2đ |
Tỉ lệ % |
|
20% |
|
|
|
|
|
|
20% |
Tổng số câu |
4 câu |
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
2 câu |
|
9 câu |
Tổng số điểm |
2đ |
2đ |
|
3đ |
|
2đ |
1đ |
|
10đ |
Tỉ lệ % |
20% |
20% |
|
30% |
|
20% |
10% |
|
100% |
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ LẺ
Câu |
Đáp án |
Điểm |
3 điểm
|
A.Phần Trắc Ngiệm: 3 điểm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: C |
(Mỗi ý đúng 0,5đ) |
Câu 1: (2 điểm)
|
B.TỰ LUẬN: 7 điểm * Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc xin. * Cách sử dụng vắc xin: - Chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ. - Phải dùng đúng vắc xin theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc. - Vắc xin phải đã pha dùng ngay. - Dùng vắc xin xong phải theo dõi vật nuôi từ 2-3 h. |
( 0,5đ)
( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ)
|
Câu 2: (3 điểm)
|
* Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi - Yếu tố bên ngoài: Môi trường sống - Yếu tố bên trong. + Bệnh thông thường: Không phải do vi sinh vật gây ra, không lây lan, không thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi. + Bệnh truyền nhiễm: Do vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi, gây tổn thất lớn. - Muốn phòng bệnh phải thực hiện đủ các biện pháp về kĩ thuật và chăm sóc vật nuôi. |
(1đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 1đ) |
Câu 3: (2 điểm)
|
- Hiện nay ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh. - Số lượng và chất lượng ngày càng tăng. - Quy mô và trình độ nuôi trồng ngày càng cao. - Một số loài thủy sản như: cá lóc, cá rô, cá chép, cá phi.... |
(0,5đ) ( 0,5đ) ( 0, 5đ) ( 0,5đ) |
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHẴN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
3 điểm
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: B |
(Mỗi ý đúng 0,5đ) |
Câu 1: (2 điểm)
|
B.TỰ LUẬN:7 điểm * Đặc điểm của nước nuôi thủy sản - Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ. - Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước: mùa hè nước mát, mùa đông nước ấm. - Thành phần oxi thấp và cacbonic cao. |
(0,5đ) ( 0, 5đ) ( 0,5đ) ( 0, 5đ) |
Câu 2: (3 điểm)
|
* Vai trò của chăn nuôi: - Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho ngành công nghiệp. * Nhiệm vụ: - Phát triển chăn nuôi toàn diện (đa dạng về: loại vật nuôi, quy mô chăn nuôi). - Chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. - Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lý (cơ sở vật chất, năng lực cán bộ). * Chăn nuôi cung cấp phân bón cho trồng trọt, trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Không có trồng trọt chăn nuôi không phát triển. |
(1đ)
( 0,5đ)
( 0, 5đ)
( 1đ)
|
Câu 3: (2 điểm)
|
- Hiện nay ngành chăn nuôi phát triển mạnh. - Số lượng và chất lượng ngày càng tăng. - Quy mô và trình độ chăn nuôi ngày càng cao. - Một số vật nuôi như: lợn, trâu, bò, gà, vịt.... |
( 0,5đ) ( 0, 5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) |
TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Lớp : 7/….. Môn :CÔNG NGHỆ 7
Họ và tên …………………….. Thời gian 45 phút
Thứ…..ngày……tháng…..năm 2021
Tên và chữ kí giám thị : 1 .......................................................... 2. ........................................................ Tên và chữ kí giám khảo: ............................................................ |
Nhận xét : ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... .....................................
|
Điểm
|
ĐỀ LẺ
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:
A. 19-8-1991 B. 18-9-1991 C. 19-8-1993 D. 18-9-1992
Câu 2: Hoạt động chỉ nên làm để bảo vệ tài nguyên rừng bao gồm:
A. Gây cháy rừng B. Khai thác rừng có chọn lọc.
C. Mua bán lâm sản trái phép. D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.
Câu 3: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:
A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.
B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.
C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.
D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.
Câu 5: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?
A. Phân đạm.
B. Phân lân.
C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.
D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.
Câu 6: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?
A. Đập và san phẳng đất. B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại. D. Không phải làm gì nữa
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: ( 2 điểm) Vắc xin là gì ? Nêu cách sử dụng vắc xin ?
Câu 2. ( 3 điểm) Có những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi? Cách phòng bệnh cho vật nuôi?
Câu 3. ( 2 điểm) Hiện nay ở địa phương em ngành nuôi trồng thủy sản được phát triển như thế nào? Kể tên một số loại thủy sản được nuôi dưỡng mà em biết?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Lớp : 7/….. Môn :CÔNG NGHỆ 7
Họ và tên …………………….. Thời gian 45 phút
Thứ…..ngày……tháng…..năm 2021
Tên và chữ kí giám thị : 1 ......................................................... 2. ....................................................... Tên và chữ kí giám khảo: ........................................................... |
Nhận xét : ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... .....................................
|
Điểm
|
ĐỀ CHẴN
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:
A. Giảm độ che phủ của rừng. B. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 3: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất. B. Chắn gió bão, sóng biển.
C. Nghiên cứu khoa học. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
A. 300 – 330 kg. B. 100 – 200 kg. C. 220 – 280 kg. D. 320 – 380 kg.
Câu 5: Cách phục hồi rừng trong khai thác chọn là:
A. Trồng rừng. B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 6: Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần giữ lại bao nhiêu cây giống tốt trên 1 héc ta?
A. 30 – 40 cây. B. 40 – 50 cây. C. 50 – 60 cây. D. 60 – 70 cây
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1:( 2điểm) Nêu đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
Câu 2:( 2điểm) Cho biết vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi? Ngành chăn nuôi có mối quan hệ với trồng trọt như thế nào?
Câu 3:( 2điểm) Hiện nay ở địa phương em ngành chăn nuôi được phát triển như thế nào? Kể tên một số loại gia súc, gia cầm được nuôi dưỡng mà em biết?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
…………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu .
Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:
A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng.
C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 3: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :
A. 17 triệu ha. B. 18,9 triệu ha. C. 19,8 triệu ha. D. 16 triệu ha.
Câu 4: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất. B. Chắn gió bão, sóng biển.
C. Nghiên cứu khoa học. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
A. 300 – 330 kg. B. 100 – 200 kg. C. 320 – 380 kg. D. 220 – 280 kg.
Câu 6: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?
A. 50 – 70 tấn. B. 35 – 50 tấn. C. 20 – 30 tấn. D. 10 -20 tấn.
Câu 7: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 8: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm. B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm). D. Không hạn chế thời gian.
Câu 9: Cách phục hồi rừng trong Khai thác chọn là:
A. Trồng rừng. B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác dần là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 10: Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần giữ lại bao nhiêu cây giống tốt trên 1 ha?
A. 30 – 40 cây. B. 40 – 50 cây. C. 50 – 60 cây. D. 60 – 70 cây
Câu 11: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 12: Trong những cây sau, cây nào bị cấm khai thác:
A. Bách xanh. B. Thông đỏ. C. Sam bông. D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:
A. 19-8-1991 B. 18-9-1991 C. 19-8-1993 D. 18-9-1992
Câu 14: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:
A. Gây cháy rừng B. Khai thác rừng có chọn lọc.
C. Mua bán lâm sản trái phép. D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.
Câu 15: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 16: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:
A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.
B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.
C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.
D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.
Câu 17: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?
A. Phân đạm. B. Phân lân.
C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.
D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.
Câu 18: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại – SGK trang 58
A. Đập và san phẳng đất. B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại. D. Không phải làm gì nữa
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu các biện pháp bảo vệ rừng?
*
Biện pháp: -
Nghiêm cấm mọi hành động phá
rừng. -
Tuyên truyền và xử lí những
hành vi vi phạm luật bảo vệ rừng. -
Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân
dân vùng núi phát triển kinh tế
và tham gia tích cực vào bảo vệ
rừng.
Câu 2: Vắc xin là gì ? Nêu cách sử dụng vắc xin ?
* Caùc cheá phaåm sinh hoïc duøng ñeå phoøng beänh truyeàn nhieãm goïi laø vaéc xin.
* Cách sử dụng vắc xin:
- Chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ.
- Phải dùng đúng văc xin theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
- Vắc xin phải đã pha dùng ngay.
- Dùng văc xin xong phải theo dõi vật nuôi từ 2-3 h.
Câu 3: Có những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi? Cách phòng bệnh cho vật nuôi?
*
Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi
-
Yếu tố bên ngoài: Môi trường
sống
-
Yếu tố bên trong.
+
Bệnh thông thường: Không phải do
vi sinh vật gây ra, không lây lan, không
thành dịch, không làm chết nhiều
vật nuôi.
+
Bệnh truyền nhiễm: Do vi sinh vật gây
ra, lây lan nhanh thành dịch, làm chết
nhiều vật nuôi, gây tổn thất
lớn.
Câu 4: Hiện nay ở địa phương em ngành nuôi trồng thủy sản được phát triển như thế nào? Kể tên một số loại thủy sản được nuôi dưỡng mà em biết?
-
Hiện nay ngành nuôi trồng thủy sản
phát triển mạnh.
-
Số lượng và chất lượng ngày
càng tăng.
-
Quy mô và trình độ nuôi trồng
ngày càng cao.
Câu 5: Nêu vai trò của rừng đối với tự nhiên và đời sống con người?
*
Vai trò: -
Làm xanh, sạch môi trường không
khí hấp thụ các loại khí độc
hại, bụi không khí. -
Phòng hộ: Chắn gió, cát ven biển,
chống xói mòn, chống lũ lụt,
hạn chế dòng chảy. -
Cung cấp lâm sản cho gia đình, công
sở, công cụ sản xuất, nguyên
liệu xuất khẩu.
Câu 6: Cho biết vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi? Ngành chăn nuôi có mối quan hệ với trồng trọt như thế nào?
*
Vai trò của chăn nuôi: -
Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân
bón, nguyên liệu cho ngành công
nghiệp. *
Nhiệm vụ: -
Phát triển chăn nuôi toàn diện
(đa dạng về: loại vật nuôi, quy
mô chăn nuôi). -
Chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào
sản xuất. -
Tăng cường đầu tư nghiên cứu
và quản lý (cơ sở vật chất,
năng lực cán bộ).
Câu 7: Nêu đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
* Đặc điểm của nước nuôi thủy sản
- Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
- Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước: mùa hè nước mát, mùa đông nước ấm.
- Thành phần oxi thấp và cacbonic cao.
Câu 8: Hiện nay ở địa phương em ………..mà em biết?
-
Hiện nay ngành chăn nuôi phát triển
mạnh.
-
Số lượng và chất lượng ngày
càng tăng.
-
Quy mô và trình độ chăn nuôi
ngày càng cao.
Câu 9: Nêu những thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của vật nuôi?
Trong thức ăn vật nuôi có nước và chất khô ( chất khô gồm: protein, lipit, gluxit, chất khoáng và vitamin)
Câu 10: Việc phá rừng ở nước ta trong thời gian qua đã gây ra những hậu quả gì? Việc phá rừng ở nước ta trong thời gian qua đã gây ra những hậu quả gì?
Việc phá rừng ở nước ta trong thời gian qua đã gây ra những hậu quả:
- Giảm diện tích rừng, giảm độ che phủ, giảm lượng lâm sản, giảm đa dạng sinh học…
- Gây xói mòn, lở đất ( ở Hà Giang), lũ quét, hạn hán, ngập lụt…
- Nhiệt độ Trái đất thay đổi, thay đổi hệ sinh thái, ảnh hưởng đến môi trường sống …
Câu 11: Mục đích của việc bảo vệ rừng là gì? Để bảo vệ rừng ta phải thực hiện những biện pháp gì?
Mục đích: Giữ gìn tài nguyên rừng. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển.
Biện pháp
- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng.
- Tuyên truyền và xử lí những hành vi vi phạm luật bảo vệ rừng.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế và tham gia tích cực vào bảo vệ rừng.
- Xây dựng lực lượng bảo vệ cứu chữa rừng.
Câu 12: Khai thác rừng nhưng không trồng rừng ngay có tác hại gì?
Khai thác rừng nhưng không trồng rừng ngay gây tác hại: diện tích rừng bị mất đi, đồi trọc phát triển ảnh hưởng đến môi trường sinh thái.
HIỆU PHÓ CM TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Bích Tuyền
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu .
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:
A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào D. Nắng nóng
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 3: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 4: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống B. Giâm cành
C. Ghép mắt D. Chiết cành
Câu 5: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp:
A. phương pháp canh tác. B. phương pháp sinh học.
C. phương pháp hóa học. D. phương pháp thủ công.
Câu 7: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 8: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá
Câu 9: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?
A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 10: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 11: Trong các kết luận dưới đây kết luận nào là đúng:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh tốt nhất.
C. Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu, bệnh.
D. Bón vôi là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
Câu 12: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có ưu điểm:
A. diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. B. không làm ô nhiễm môi trường.
C. không gây độc hại cho ngươi và gia súc. D. đơn giản, dễ thực hiện .
Câu 13: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống.
Câu 14: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3 - 9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5
Câu 15: Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B
A |
B |
Trả lời |
1. Phần khí |
A. Cung cấp nước cho cây. |
1…… |
2. Phần rắn |
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây. |
2…… |
3. Phần lỏng |
C. Cung cấp ôxy cho cây |
3…… |
Câu 16: Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B
A |
B |
Trả lời Trả lời |
1. Cày sâu,bừa kĩ,bón phân hữu cơ. |
A. Đất đồi núi.
|
1….. |
2. Làm ruộng bậc thang. |
B. Tầng đất mỏng nghèo dinh dưỡng. |
2…… |
3. Cày nông, bừa sục,giữ nước liên tục,tha nước thường xuyên. |
C. Đất chua. |
3…… |
4. Bón vôi |
D. Đất phèn. |
4…… |
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ?
* Vai trò của trồng trọt cung cấp :
- Lương thực, thực phẩm cho con người.
- Thức ăn cho chăn nuôi.
- Nguyên liệu cho các nhà máy.
- Nông sản cho xuất khẩu.
*Nhiệm vụ : Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 2: Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót ?Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì ảnh hưởng như thế nào đến cây trồng ?
* Phân hữu cơ, phân lân dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.
* Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì năng suất cây trồng và chất lượng nông sản không những không tăng mà có thể còn giảm.
Câu 3: Mục đích của việc làm đất là gì ? Ở địa phương em đã có những biện pháp cải tạo đất như thế nào ?
- Mục đích của làm đất:
+ Làm cho đất tơi xốp,tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.
+ Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh
+ Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
- Liên hệ địa phương:
+ Canh tác: cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ hoặc phân lân để bón lót trong quá trình canh tác.
+ Thủy lợi: tiên hành đào kênh, mương, xây dung hệ thống thủy lợi…để đưa nước và tháo nước ra dễ dàng.
Câu 4: Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào?
- Bảo quản nông sản để hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút chất lượng của nông sản.
- Bảo quản thông thoáng, bản quản kín, bảo quản lạnh.
Câu 5. Nêu vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt, có những phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào. Theo em phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào thường được tiến hành rộng rãi nhất?
- Giống cây trồng có vai trò làm tăng năng suất cây trồng, tăng sản lương nông sản và góp phần làm thay đổi cơ cấu cây trồng
- Phương pháp chọn lọc.
- Phương pháp lai
- Phương pháp gây đột biến
- ( Phương pháp nuôi cấy mô )
-> Phương pháp chọn tạo giống cây trồng thường được tiến hành rộng rãi nhất là phương pháp chọn lọc.
Câu 6. Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn, và cẩn thận.Liên hệ địa phương em đã thực hiện như thế nào.
+ Đúng độ chín chất lượng quả hạt tốt hơn, nhanh tránh được thời tiết không thuận lợi chuẩn bị tốt cho vụ sau, cẩn thận tránh rơi vãi hao hụt số lượng.
+ Sớm hoặc muộn đều ảnh hưởng đến chất lượng và năng suất sản phẩm.
VD : lúa chín thu hoạch chậm rụng nhiều, cây bị đổ nhiều ngâm nước chất lượng hạt kém, thu hoạch sớm hạt còn xanh chất lượng không tốt.
Câu 7: Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được sấy khô mà em biết?
* Sấy khô. Vd: rau, quả ,củ : rau, măng, lúa, ngô, sắn
Câu 8: Tiêu chí của một giống cây trồng tốt ?
- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
- Có chất lượng tốt.
- Có năng suất cao và ổn định.
- Chống, chịu được sâu bệnh.
Câu 9: Đất trồng là gì? Đất trồng bao gồm những thành phần nào, nêu vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng?
- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp cuả vỏ trái đất, trên đó thực vật có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
- Đất trồng gồm có 3 thành phần: rắn, lỏng và khí
+ Phần rắn: Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
+ Phần lỏng Cung cấp nước để hoà tan chất dinh dương cho cây
+ Phần khí: Cung cấp khí oxy cho cây trồng
Câu 10: Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các công việc lên luống và tác dụng của lên luống. Ở địa phương em lên luống áp dụng cho các loại cây trồng nào ?
+ Làm cho đất tơi xốp có đủ ôxi cho cây
+ Tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng cung cấp cho cây.
+ Diệt trừ cỏ dại, mầm mống sâu bệnh
Lên luống: thẳng phẳng trên mặt có rãnh thoát nước, hướng luống phù hợp với cây trồng.
Tác dụng: chống úng, tạo lớp đất canh tác dày để chăm sóc.
Lên luống áp dụng cho cây: khoai, rau, đỗ, ngô,...
Câu 11: Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được sấy khô mà em biết?
* Muối chua : rau, cải, măng, dưa leo, giá, củ cải đỏ …
Câu 12: Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân gì? Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là phân gì?
- Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân lân.
- Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là vôi.
HIỆU PHÓ CM TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Bích Tuyền
Tuaàn: 9 Ngaøy soaïn: 20/10/2020
Tieát: 9
KIEÅM TRA GIỮA KỲ
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. Mục tiêu bài học
1. Veà kieán thöùc:
Kieåm tra kieán thöùc caùc em qua chöông 1, kòp thôøi uoán naén nhöõng thieáu soùt cuûa caùc em.
- Vai troø vaø nhieäm vuï cuûa troàng troït.
- Kó thuaät trong quaù trình troàng troït: ñaát troàng, phaân boùn.
- Lieân heä thöïc teá ñeå caùc em öùng duïng vaøo thöïc teá moät caùch toát hôn .
2. Veà kó naêng:
- Reøn luyeän cho HS caùc kó naêng: trình baøy vaán ñeà, vieát baøi, kó naêng vaän duïng kieán thöùc.
- Hình thaønh tö duy loâgic, khaû naêng lieân heä thöïc teá
3. Veà tö töôûng:
- Kieåm tra, ñaùnh giaù thaùi ñoä, tình caûm cuûa hoïc sinh ñoái vôùi moân hoïc.
- Coù thaùi ñoä laøm baøi nghieâm tuùc, coù tình caûm vôùi boä moân.
II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
V. Đáp án và thang điểm :
VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp |
TSHS |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên môn TTCM GVBM
Nguyễn Thị Bích Tuyền
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 7
ĐEÀ LEÛ
Noäi dung |
Möùc ñoä nhaän thöùc |
Toång |
|||||||
Nhaän bieát |
Thoâng hieåu |
Vaän duïng |
Vaän duïng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chöông I: Ñaïi cöông veà kó thuaät troàng troït |
-Caùc loaïi phaân boùn - Caùch boùn phaân - Tính chaát cuûa ñaát troàng. |
Neâu ñöôïc vai troø cuûa troàng troït |
Hieåu veà tác dụng cuả phân bón |
Trình baøy phöông phaùp ñeå baûo quaûn toát phaân boùn |
|
Caùc bieän phaùp caûi taïo vaø baûo veä ñaát ôû ñòa phöông em hieän nay. |
|
Nhận biết 1 vài loại phân |
|
Soá caâu |
1 caâu (C3) |
1 caâu (C1) |
2 caâu (C1,2) |
1 caâu (C2) |
|
1 caâu (C3) |
|
1 caâu (C4) |
7 caâu |
Toång soá ñieåm |
2ñ 20% |
2ñ 20% |
1ñ 10% |
2ñ 20% |
|
2ñ 20% |
|
1ñ 10% |
10ñ 100% |
ÑEÀ CHAÜN
Noäi dung |
Möùc ñoä nhaän thöùc |
Toång |
|||||||
Nhaän bieát |
Thoâng hieåu |
Vaän duïng |
Vaän duïng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chöông I: Ñaïi cöông veà kó thuaät troàng troït |
-Caùc loaïi phaân boùn - Tính chaát cuûa ñaát troàng. |
Biết aûnh höởng của phân bón |
-Thành phần cuûa ñaát troàng. |
Các phương pháp bón phân |
|
Taùc haïi cuûa bón phân quá liều không đúng chủng loại.
|
|
Nhận biết 1 vài loại phân |
|
Soá caâu |
3 caâu (C1,2,3) |
1 caâu (C1) |
1 caâu (C4) |
1 caâu (C3) |
|
1 caâu (C2) |
|
1caâu (C4) |
8 caâu |
Toång soá ñieåm |
1,5ñ 15% |
2ñ 20% |
1,5ñ 15% |
2ñ 20% |
|
2ñ 20% |
|
1ñ 10% |
10ñ 100% |
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ LẺ
Câu |
Đáp án |
Điểm |
A.Phần Trắc Ngiệm: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ) |
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: (1) B (2) A (3) D (4) C |
( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 2đ)
|
B.TỰ LUẬN: 7 điểm
|
Câu 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? * Vai trò của trồng trọt cung cấp : - Lương thực, thực phẩm cho con người. - Thức ăn cho chăn nuôi. - Nguyên liệu cho các nhà máy. - Nông sản cho xuất khẩu. *Nhiệm vụ : Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. |
(0,5đ)
( 0, 5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ)
|
Caâu 2: * Phaân hoùa hoïc: Ñöïng trong chum, vaïi ñaäy kín hoaëc bao goùi chaët cheõ. Ñeå nôi cao, thoaùng, khoâng ñeå laãn caùc loaïi phaân boùn vôùi nhau. * Phaân höõu cô: Baûo quaûn taïi chuoàng hoaëc uû thaønh ñoáng dung buøn ao traùt kín beân ngoaøi. |
(0,75đ)
( 0,5đ) ( 0,75đ)
|
|
. Câu 3. - Canh taùc: Caøy saâu, böøa kó keát hôïp boùn phaân höõu cô… - Thuûy lôïi: Tieán haønh ñaøo keânh, möông.. ñeå ñöa nöôùc vaøo vaø thaùo nöôùc deå daøng… - Boùn phaân: Taêng ñoä phì nhieâu cho ñaát… |
(0,75đ)
( 0, 75đ) ( 0,5đ)
|
|
|
Câu 4. Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân lân. |
( 1đ)
|
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHẴN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ) |
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4:(1) C (2) B (3) A |
(0,5đ) ( 0,5đ) ( 2đ) |
B.TỰ LUẬN: 7 điểm
|
Câu 1. + Laøm taêng ñoä phì nhieâu cuûa ñaát + Taêng naêng suaát caây troàng + Taêng chaát löôïng noâng saûn |
(0,75đ) ( 0,5đ) ( 0, 75đ) |
Câu 2 * Phân hữu cơ, phân lân dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được. * Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì năng suất cây trồng và chất lượng nông sản không những không tăng mà có thể còn giảm. |
(0,5đ) ( 0,5đ) ( 0, 5đ)
( 0,5đ) |
|
Câu 3. - Cung caáp chaát dinh döôõng cho caây. - Coù 2 thôøi kyø boùn phaân: boùn loùt vaø boùn thuùc. + Boùn loùt laø boùn phaân vaøo ñaát tröôùc khi gieo troàng. + Boùn thuùc laø boùn phaân trong thôøi gian sinh tröôûng cuûa caây |
( 1đ)
(1đ) |
|
Câu 4. Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là vôi. |
( 1đ) |
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 45’ (Tuần 9 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).
Câu 1: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ :
A. 30cm-40cm B. 20cm-30cm C. 10cm-20cm D. Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?
A. Supe lân, phân heo, urê. B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP. D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK
Câu 3. Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B. (2 điểm)
A |
B |
Trả lời Trả lời |
1. Cày sâu,bừa kĩ,bón phân hữu cơ. |
A. Đất đồi núi. |
1….. |
2. Làm ruộng bậc thang. |
B. Tầng đất mỏng nghèo dinh dưỡng. |
2…… |
3. Cày nông, bừa sục,giữ nước liên tục,tha nước thường xuyên. |
C. Đất chua. |
3…… |
4. Bón vôi |
D. Đất phèn. |
4…… |
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? ( 2điểm)
Câu 2. Töø ñaëc ñieåm cuûa phaân boùn ta caàn baûo quaûn nhö theá naøo cho phuø hôïp vôùi töøng loaïi ? (2 điểm)
Câu 3. Caùc bieän phaùp caûi taïo vaø baûo veä ñaát ôû ñòa phöông em hieän nay. ( 2 điểm )
Caâu 4: Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân gì? ( 1 điểm )
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
Thứ…..ngày……tháng…..năm 2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 45’ (Tuần 9 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề chẵn
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1,5 điểm).
Câu 1: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống.
Câu 2: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3 - 9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5
Câu 3: Nhóm phân nào sau đây là phân hữu cơ?
A. Supe lân, phân heo, urê. B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bò; bèo dâu. D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK
Câu 4:Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B (1,5 điểm).
A |
B |
Trả lời |
1. Phần khí |
A. Cung cấp nước cho cây. |
1…… |
2. Phần rắn |
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây. |
2…… |
3. Phần lỏng |
C. Cung cấp ôxy cho cây |
3…… |
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: Phaân boùn coù aûnh höởng theá naøo ñeán ñaát, naêng suaát, chaát löôïng? ( 2điểm)
Câu 2: Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót? Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì ảnh hưởng như thế nào đến cây trồng ? (2 điểm)
Câu 3:Boùn phaân nhaèm muïc ñích gì ? Caên cöù vaøo thôøi kyø boùn ngöôøi ta chia laøm maáy caùch boùn phaân ?
(2điểm)
Câu 4: Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là phân gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
-
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
TRẮC NGHIỆM: 10 điểm (Mỗi câu 1 đ). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:
A. Mưa lũ
B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào
D. Nắng nóng
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 3: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào?
A. Đựng trong chum, vại
B. Bảo quản tại chuồng nuôi
C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 5: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 6: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 7: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 9: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây:
A. Cây xoài
B. Cây bưởi
C. Cây ngô
D. Cây mía
Câu 10: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
TRẮC NGHIỆM: 10 điểm (Mỗi câu 1đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu
Câu 1: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng
Câu 3: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao B. Vi rút C. Nấm D. Vi khuẩn
Câu 4: Côn trùng có mấy kiểu biến thái?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 6: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng
Câu 8: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy. B. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Trứng
Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn.
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1,5 điểm).
Câu 1: Trong các kết luận dưới đây kết luận nào là đúng:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh tốt nhất.
C. Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu, bệnh.
D. Bón vôi là biện pháp phòng trừ sâu bệnh.
Câu 2: Thời gian nào dưới đây là vụ đông của các tỉnh miền Bắc ?
A. Từ tháng 10 đến tháng 12. B. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau.
C. Từ tháng 4 đến tháng 7. D. Từ tháng 6 đến tháng 11.
Câu 3: Đối với loại côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại
cây trồng mạnh nhất ?
A. Giai đoạn sâu trưởng thành. B. Giai đoạn sâu non.
C. Giai đoạn trứng. D. Giai đoạn nhộng.
Câu 4: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau:
A. diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. B. không làm ô nhiễm môi trường.
C. không gây độc hại cho người và gia súc. D. đơn giản, dễ thực hiện .
Câu 5:(1 đ) Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B rồi ghi vào cột trả lời:
Cột A |
Cột B |
Trả lời |
1. Vệ sinh đồng ruộng |
A. Tránh thời kỳ sâu bệnh phát sinh. |
1……. |
2. Gieo trồng đúng thời vụ |
B. Trừ mầm mống sâu bệnh, nơi ẩn náo. |
2……. |
3. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích |
C. Hạn chế sâu bệnh |
3……. |
4. Sử dụng giống chống sâu bệnh. |
D. Thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh |
4……. |
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề chẵn
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1,5 điểm).
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:
A. Mưa lũ
B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào
D. Nắng nóng
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 3: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng
D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh
Câu 4: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần
B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 5: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc
B. Bón theo hàng
C. Bón vãi
D. Phun lên lá
Câu 6: Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm:
A. Giúp phân nhanh hoai mục
B. Hạn chế mất đạm
C. Giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào?
A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín
B. Để nơi khô ráo, thoáng mát
C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào?
A. Đựng trong chum, vại
B. Bảo quản tại chuồng nuôi
C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Phân hữu cơ có đặc điểm gì?
A. Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng
B. Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay
C. Cần thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 3: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?
A. Phương pháp lai
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 4: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?
A. Làm tăng chất lượng nông sản
B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Quyết định đến năng suất cây trồng
D. Làm tăng vụ gieo trồng
Câu 6: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:
A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
B. Có chất lượng tốt.
C. Có năng suất cao và ổn định.
.. Tất cả đều đúng
Câu 7: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp lai
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 8: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 9: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 10: Các vụ gieo trồng khi trồng giống cũ dài ngày gồm có:
A. Vụ xuân.
B. Vụ hè thu.
C. Vụ đông.
D. Vụ chiêm.
Câu 1: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 2: Sản xuất giống cây trồng có mấy cách?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 4: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây:
A. Cây xoài
B. Cây bưởi
C. Cây ngô
D. Cây mía
Câu 5: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống:
A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín
B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh…
C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời
D. Cả A, B và C
Câu 6: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt, từ giống nguyên chủng nhân giống sản xuất đại trà ở năm thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện:
A. Nhiệt độ thấp.
B. Độ ẩm cao.
C. Phải thông thoáng.
D. Các con vật dễ xâm nhập.
Câu 10: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?
A. Cây ăn quả.
B. Cây ngũ cốc.
C. Cây họ đậu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 3: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao
B. Vi rút
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 4: Côn trùng có mấy kiểu biến thái?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 6: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 10’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
A.TRẮC NGHIỆM: 10 điểm (Mỗi ý 1 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu
Câu 8: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 1: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 3: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao
B. Vi rút
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 4: Côn trùng có mấy kiểu biến thái?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 6: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 8: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Tuần: 18 Ngày soạn: 5/12/2020
Tiết: 18
KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2020-2021
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức các em qua HK I, kịp thời uốn nắn những thiếu sót của các em.
- Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt.
- Đại cương về trồng trọt
-Kĩ thuật trong quá trình trồng trọt: đất trồng, phân bón.
-Nắm được quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
- Liên hệ thực tế để các em ứng dụng vào thực tế một cách tốt hơn .
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức.
- Hình thánh tư duy lôgic, khả năng liên hệ thực tế
3. Về tư tưởng:
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với môn học.
- Có thái độ làm bài nghiêm túc, có tình cảm với bộ môn.
II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
V. Đáp án và thang điểm :
VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp |
TSHS |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên môn TTCM GVBM
Nguyễn Thị Bích Tuyền
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 7: Đề Lẻ
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương I: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt |
- Cách bón phân - Tính chất của đất trồng. - Phương pháp chọn tạo giống |
|
|
Trình bày vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt, |
|
|
|
|
|
Số câu |
6 câu (C1-6) |
|
|
1 câu (C2) |
|
|
|
|
7câu |
Số điểm |
3đ |
|
|
3đ |
|
|
|
|
6đ |
Tỉ lệ % |
30% |
|
|
30% |
|
|
|
|
60% |
Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
|
|
Biết được mục đích bảo quản nông sản |
|
|
|
Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn, và cẩn thận.Liên hệ địa phương em đã thực hiện như thế nào |
|
Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được sấy khô |
|
Số câu |
|
1 câu (C1) |
|
|
|
1 câu (C3) |
|
1câu (C4) |
3 câu |
Số điểm |
|
1đ |
|
|
|
2đ |
|
1 đ |
4đ |
Tỉ lệ % |
|
10% |
|
|
|
20% |
|
10% |
40% |
Tổng số câu |
6 câu |
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
10 câu |
Tổng số điểm |
3đ |
1đ |
|
3đ |
|
2đ |
|
1đ |
10đ |
Tỉ lệ % |
30% |
10% |
|
30% |
|
20% |
|
10% |
100% |
ĐỀ CHẴN
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương I: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt |
- Cách bón phân - Tính chất của đất trồng. - Phương pháp chọn tạo giống |
Tiêu chí của một giống cây trồng tốt |
|
Hiểu đất trồng là gì, vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng |
|
.
|
|
|
|
Số câu |
6 câu (C1-6) |
1 câu (C1) |
|
1 câu (C2) |
|
|
|
|
8 câu |
Tổng số điểm |
3đ |
1đ |
|
3đ |
|
|
|
|
7 đ 70% |
Tæ leä% |
30% |
10% |
|
30% |
|
|
|
|
|
Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
|
|
|
|
|
|
Liên hệ các công việc lên luống và tác dụng của lên luống, lên luống áp dụng cho các loại cây trồng nào |
|
Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được muối chua |
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 câu (C3) |
|
1câu (C4) |
2 câu |
Số điểm |
|
|
|
|
|
2đ |
|
1 đ |
3đ |
Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
20% |
|
10% |
30% |
Tổng số câu |
6 câu |
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
10 câu |
Tổng số điểm |
3đ |
1đ |
|
3đ |
|
2đ |
|
1đ |
10đ |
Tỉ lệ % |
30% |
10% |
|
30% |
|
20% |
|
10% |
100% |
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ LẺ
Câu |
Đáp án |
Điểm |
A.Phần Trắc Ngiệm: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ) |
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: D |
( 3đ)
|
B.TỰ LUẬN: 7 điểm
|
Câu 1: - Bảo quản nông sản để hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút chất lượng của nông sản. - Bảo quản thông thoáng, bản quản kín, bảo quản lạnh. |
( 0,5đ) ( 0,5đ)
|
Câu 2: - Giống cây trồng có vai trò làm tăng năng suất cây trồng, tăng sản lương nông sản và góp phần làm thay đổi cơ cấu cây trồng - Phương pháp chọn lọc. - Phương pháp lai - Phương pháp gây đột biến - ( Phương pháp nuôi cấy mô ) -> Phương pháp chọn tạo giống cây trồng thường được tiến hành rộng rãi nhất là phương pháp chọn lọc. |
(1đ)
( 0,25đ) ( 0,25đ) ( 0,25đ) ( 0,25đ) ( 1đ) |
|
. Câu 3. + Đúng độ chín chất lượng quả hạt tốt hơn, nhanh tránh được thời tiết không thuận lợi chuẩn bị tốt cho vụ sau, cẩn thận tránh rơi vãi hao hụt số lượng. + Sớm hoặc muộn đều ảnh hưởng đến chất lượng và năng suất sản phẩm. VD : lúa chín thu hoạch chậm rụng nhiều, cây bị đổ nhiều ngâm nước chất lượng hạt kém, thu hoạch sớm hạt còn xanh chất lượng không tốt. |
(0,75đ)
( 0, 75đ)
( 0,5đ)
|
|
|
Câu 4. * Sấy khô. Vd: rau, quả ,củ : rau, măng, lúa, ngô, sắn |
( 1đ) |
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHẴN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ) |
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: A |
( 3đ)
|
B.TỰ LUẬN: 7 điểm
|
Câu 1. - Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. - Có chất lượng tốt. - Có năng suất cao và ổn định. - Chống, chịu được sâu bệnh. |
(0,25đ) ( 0, 25đ) ( 0,25đ) ( 0, 25đ) |
Câu 2 - Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp cuả vỏ trái đất, trên đó thực vật có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. - Đất trồng gồm có 3 thành phần: rắn, lỏng và khí + Phần rắn: Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng + Phần lỏng Cung cấp nước để hoà tan chất dinh dương cho cây + Phần khí: Cung cấp khí oxy cho cây trồng |
(1đ) ( 0,5đ) ( 0, 5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) |
|
Câu 3. + Làm cho đất tơi xốp có đủ ôxi cho cây + Tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng cung cấp cho cây. + Diệt trừ cỏ dại, mầm mống sâu bệnh Lên luống: thẳng phẳng trên mặt có rãnh thoát nước, hướng luống phù hợp với cây trồng. Tác dụng: chống úng, tạo lớp đất canh tác dày để chăm sóc. Lên luống áp dụng cho cây: khoai, rau, đỗ, ngô,... |
( 0,5đ)
( 0, 5đ)
( 0,5đ) ( 0,5đ) |
|
Câu 4. * Muối chua : rau, cải, măng, dưa leo, giá, củ cải đỏ … |
( 1đ) |
TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Lớp : 7/….. Môn :CÔNG NGHỆ 7
Họ và tên …………………….. Thời gian 45’
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Tên và chữ kí giám thị : 1 .......................................................... 2. ........................................................ Tên và chữ kí giám khảo: ............................................................ |
Nhận xét : ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... .....................................
|
Điểm
|
ĐỀ LẺ
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:
A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào D. Nắng nóng
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 3: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 4: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống B. Giâm cành
C. Ghép mắt D. Chiết cành
Câu 5: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp:
A. phương pháp canh tác. B. phương pháp sinh học.
C. phương pháp hóa học. D. phương pháp thủ công.
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào? ( 1 điểm)
Câu 2. Nêu vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt, có những phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào. Theo em phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào thường được tiến hành rộng rãi nhất? ( 3 điểm )
Câu 3. Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn, và cẩn thận.Liên hệ địa phương em đã thực hiện như thế nào. ( 2 điểm )
Caâu 4: Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được sấy khô mà em biết?( 1 điểm )
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Lớp : 7/….. Môn :CÔNG NGHỆ 7
Họ và tên …………………….. Thời gian 45’
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Tên và chữ kí giám thị : 1 ......................................................... 2. ....................................................... Tên và chữ kí giám khảo: ........................................................... |
Nhận xét : ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... .....................................
|
Điểm
|
ĐỀ CHẴN
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 2: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc B. Bón theo hang C. Bón vãi D. Phun lên lá
Câu 3: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?
A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 4: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 5: Trong các kết luận dưới đây kết luận nào là đúng:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh tốt nhất.
C. Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu, bệnh.
D. Bón vôi là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
Câu 6: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có ưu điểm:
A. diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. B. không làm ô nhiễm môi trường.
C. không gây độc hại cho ngươi và gia súc. D. đơn giản, dễ thực hiện .
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: Tiêu chí của một giống cây trồng tốt ? ( 1điểm)
Câu 2: Đất trồng là gì? Đất trồng bao gồm những thành phần nào, nêu vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng? (3 điểm)
Câu 3: Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các công việc lên luống và tác dụng của lên luống. Ở địa phương em lên luống áp dụng cho các loại cây trồng nào ? (2điểm)
Câu 4: Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được sấy khô mà em biết? ( 1điểm)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu .
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:
A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào D. Nắng nóng
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 3: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 4: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống B. Giâm cành
C. Ghép mắt D. Chiết cành
Câu 5: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp:
A. phương pháp canh tác. B. phương pháp sinh học.
C. phương pháp hóa học. D. phương pháp thủ công.
Câu 7: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 8: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá
Câu 9: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?
A. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 10: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 11: Trong các kết luận dưới đây kết luận nào là đúng:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh tốt nhất.
C. Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu, bệnh.
D. Bón vôi là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
Câu 12: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có ưu điểm:
A. diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. B. không làm ô nhiễm môi trường.
C. không gây độc hại cho ngươi và gia súc. D. đơn giản, dễ thực hiện .
Câu 13: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống.
Câu 14: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3 - 9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5
Câu 15: Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B
A |
B |
Trả lời |
1. Phần khí |
A. Cung cấp nước cho cây. |
1…… |
2. Phần rắn |
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây. |
2…… |
3. Phần lỏng |
C. Cung cấp ôxy cho cây |
3…… |
Câu 16: Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B
A |
B |
Trả lời Trả lời |
1. Cày sâu,bừa kĩ,bón phân hữu cơ. |
A. Đất đồi núi.
|
1….. |
2. Làm ruộng bậc thang. |
B. Tầng đất mỏng nghèo dinh dưỡng. |
2…… |
3. Cày nông, bừa sục,giữ nước liên tục,tha nước thường xuyên. |
C. Đất chua. |
3…… |
4. Bón vôi |
D. Đất phèn. |
4…… |
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ?
* Vai trò của trồng trọt cung cấp :
- Lương thực, thực phẩm cho con người.
- Thức ăn cho chăn nuôi.
- Nguyên liệu cho các nhà máy.
- Nông sản cho xuất khẩu.
*Nhiệm vụ : Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 2: Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót ?Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì ảnh hưởng như thế nào đến cây trồng ?
* Phân hữu cơ, phân lân dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.
* Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì năng suất cây trồng và chất lượng nông sản không những không tăng mà có thể còn giảm.
Câu 3: Mục đích của việc làm đất là gì ? Ở địa phương em đã có những biện pháp cải tạo đất như thế nào ?
- Mục đích của làm đất:
+ Làm cho đất tơi xốp,tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.
+ Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh
+ Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
- Liên hệ địa phương:
+ Canh tác: cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ hoặc phân lân để bón lót trong quá trình canh tác.
+ Thủy lợi: tiên hành đào kênh, mương, xây dung hệ thống thủy lợi…để đưa nước và tháo nước ra dễ dàng.
Câu 4: Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào?
- Bảo quản nông sản để hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút chất lượng của nông sản.
- Bảo quản thông thoáng, bản quản kín, bảo quản lạnh.
Câu 5. Nêu vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt, có những phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào. Theo em phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào thường được tiến hành rộng rãi nhất?
- Giống cây trồng có vai trò làm tăng năng suất cây trồng, tăng sản lương nông sản và góp phần làm thay đổi cơ cấu cây trồng
- Phương pháp chọn lọc.
- Phương pháp lai
- Phương pháp gây đột biến
- ( Phương pháp nuôi cấy mô )
-> Phương pháp chọn tạo giống cây trồng thường được tiến hành rộng rãi nhất là phương pháp chọn lọc.
Câu 6. Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn, và cẩn thận.Liên hệ địa phương em đã thực hiện như thế nào.
+ Đúng độ chín chất lượng quả hạt tốt hơn, nhanh tránh được thời tiết không thuận lợi chuẩn bị tốt cho vụ sau, cẩn thận tránh rơi vãi hao hụt số lượng.
+ Sớm hoặc muộn đều ảnh hưởng đến chất lượng và năng suất sản phẩm.
VD : lúa chín thu hoạch chậm rụng nhiều, cây bị đổ nhiều ngâm nước chất lượng hạt kém, thu hoạch sớm hạt còn xanh chất lượng không tốt.
Câu 7: Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được sấy khô mà em biết?
* Sấy khô. Vd: rau, quả ,củ : rau, măng, lúa, ngô, sắn
Câu 8: Tiêu chí của một giống cây trồng tốt ?
- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
- Có chất lượng tốt.
- Có năng suất cao và ổn định.
- Chống, chịu được sâu bệnh.
Câu 9: Đất trồng là gì? Đất trồng bao gồm những thành phần nào, nêu vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng?
- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp cuả vỏ trái đất, trên đó thực vật có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
- Đất trồng gồm có 3 thành phần: rắn, lỏng và khí
+ Phần rắn: Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
+ Phần lỏng Cung cấp nước để hoà tan chất dinh dương cho cây
+ Phần khí: Cung cấp khí oxy cho cây trồng
Câu 10: Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các công việc lên luống và tác dụng của lên luống. Ở địa phương em lên luống áp dụng cho các loại cây trồng nào ?
+ Làm cho đất tơi xốp có đủ ôxi cho cây
+ Tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng cung cấp cho cây.
+ Diệt trừ cỏ dại, mầm mống sâu bệnh
Lên luống: thẳng phẳng trên mặt có rãnh thoát nước, hướng luống phù hợp với cây trồng.
Tác dụng: chống úng, tạo lớp đất canh tác dày để chăm sóc.
Lên luống áp dụng cho cây: khoai, rau, đỗ, ngô,...
Câu 11: Hãy kể tên các loại rau, củ quả thường được sấy khô mà em biết?
* Muối chua : rau, cải, măng, dưa leo, giá, củ cải đỏ …
Câu 12: Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân gì? Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là phân gì?
- Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân lân.
- Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là vôi.
HIỆU PHÓ CM TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Bích Tuyền
Tuaàn: 9 Ngaøy soaïn: 20/10/2020
Tieát: 9
KIEÅM TRA GIỮA KỲ
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. Mục tiêu bài học
1. Veà kieán thöùc:
Kieåm tra kieán thöùc caùc em qua chöông 1, kòp thôøi uoán naén nhöõng thieáu soùt cuûa caùc em.
- Vai troø vaø nhieäm vuï cuûa troàng troït.
- Kó thuaät trong quaù trình troàng troït: ñaát troàng, phaân boùn.
- Lieân heä thöïc teá ñeå caùc em öùng duïng vaøo thöïc teá moät caùch toát hôn .
2. Veà kó naêng:
- Reøn luyeän cho HS caùc kó naêng: trình baøy vaán ñeà, vieát baøi, kó naêng vaän duïng kieán thöùc.
- Hình thaønh tö duy loâgic, khaû naêng lieân heä thöïc teá
3. Veà tö töôûng:
- Kieåm tra, ñaùnh giaù thaùi ñoä, tình caûm cuûa hoïc sinh ñoái vôùi moân hoïc.
- Coù thaùi ñoä laøm baøi nghieâm tuùc, coù tình caûm vôùi boä moân.
II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
V. Đáp án và thang điểm :
VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp |
TSHS |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
|||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên môn TTCM GVBM
Nguyễn Thị Bích Tuyền
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 7
ĐEÀ LEÛ
Noäi dung |
Möùc ñoä nhaän thöùc |
Toång |
|||||||
Nhaän bieát |
Thoâng hieåu |
Vaän duïng |
Vaän duïng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chöông I: Ñaïi cöông veà kó thuaät troàng troït |
-Caùc loaïi phaân boùn - Caùch boùn phaân - Tính chaát cuûa ñaát troàng. |
Neâu ñöôïc vai troø cuûa troàng troït |
Hieåu veà tác dụng cuả phân bón |
Trình baøy phöông phaùp ñeå baûo quaûn toát phaân boùn |
|
Caùc bieän phaùp caûi taïo vaø baûo veä ñaát ôû ñòa phöông em hieän nay. |
|
Nhận biết 1 vài loại phân |
|
Soá caâu |
1 caâu (C3) |
1 caâu (C1) |
2 caâu (C1,2) |
1 caâu (C2) |
|
1 caâu (C3) |
|
1 caâu (C4) |
7 caâu |
Toång soá ñieåm |
2ñ 20% |
2ñ 20% |
1ñ 10% |
2ñ 20% |
|
2ñ 20% |
|
1ñ 10% |
10ñ 100% |
ÑEÀ CHAÜN
Noäi dung |
Möùc ñoä nhaän thöùc |
Toång |
|||||||
Nhaän bieát |
Thoâng hieåu |
Vaän duïng |
Vaän duïng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chöông I: Ñaïi cöông veà kó thuaät troàng troït |
-Caùc loaïi phaân boùn - Tính chaát cuûa ñaát troàng. |
Biết aûnh höởng của phân bón |
-Thành phần cuûa ñaát troàng. |
Các phương pháp bón phân |
|
Taùc haïi cuûa bón phân quá liều không đúng chủng loại.
|
|
Nhận biết 1 vài loại phân |
|
Soá caâu |
3 caâu (C1,2,3) |
1 caâu (C1) |
1 caâu (C4) |
1 caâu (C3) |
|
1 caâu (C2) |
|
1caâu (C4) |
8 caâu |
Toång soá ñieåm |
1,5ñ 15% |
2ñ 20% |
1,5ñ 15% |
2ñ 20% |
|
2ñ 20% |
|
1ñ 10% |
10ñ 100% |
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ LẺ
Câu |
Đáp án |
Điểm |
A.Phần Trắc Ngiệm: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ) |
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: (1) B (2) A (3) D (4) C |
( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 2đ)
|
B.TỰ LUẬN: 7 điểm
|
Câu 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? * Vai trò của trồng trọt cung cấp : - Lương thực, thực phẩm cho con người. - Thức ăn cho chăn nuôi. - Nguyên liệu cho các nhà máy. - Nông sản cho xuất khẩu. *Nhiệm vụ : Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. |
(0,5đ)
( 0, 5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ)
|
Caâu 2: * Phaân hoùa hoïc: Ñöïng trong chum, vaïi ñaäy kín hoaëc bao goùi chaët cheõ. Ñeå nôi cao, thoaùng, khoâng ñeå laãn caùc loaïi phaân boùn vôùi nhau. * Phaân höõu cô: Baûo quaûn taïi chuoàng hoaëc uû thaønh ñoáng dung buøn ao traùt kín beân ngoaøi. |
(0,75đ)
( 0,5đ) ( 0,75đ)
|
|
. Câu 3. - Canh taùc: Caøy saâu, böøa kó keát hôïp boùn phaân höõu cô… - Thuûy lôïi: Tieán haønh ñaøo keânh, möông.. ñeå ñöa nöôùc vaøo vaø thaùo nöôùc deå daøng… - Boùn phaân: Taêng ñoä phì nhieâu cho ñaát… |
(0,75đ)
( 0, 75đ) ( 0,5đ)
|
|
|
Câu 4. Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân lân. |
( 1đ)
|
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHẴN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5đ) |
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4:(1) C (2) B (3) A |
(0,5đ) ( 0,5đ) ( 2đ) |
B.TỰ LUẬN: 7 điểm
|
Câu 1. + Laøm taêng ñoä phì nhieâu cuûa ñaát + Taêng naêng suaát caây troàng + Taêng chaát löôïng noâng saûn |
(0,75đ) ( 0,5đ) ( 0, 75đ) |
Câu 2 * Phân hữu cơ, phân lân dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được. * Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì năng suất cây trồng và chất lượng nông sản không những không tăng mà có thể còn giảm. |
(0,5đ) ( 0,5đ) ( 0, 5đ)
( 0,5đ) |
|
Câu 3. - Cung caáp chaát dinh döôõng cho caây. - Coù 2 thôøi kyø boùn phaân: boùn loùt vaø boùn thuùc. + Boùn loùt laø boùn phaân vaøo ñaát tröôùc khi gieo troàng. + Boùn thuùc laø boùn phaân trong thôøi gian sinh tröôûng cuûa caây |
( 1đ)
(1đ) |
|
Câu 4. Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là vôi. |
( 1đ) |
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 45’ (Tuần 9 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1 điểm).
Câu 1: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ :
A. 30cm-40cm B. 20cm-30cm C. 10cm-20cm D. Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?
A. Supe lân, phân heo, urê. B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP. D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK
Câu 3. Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B. (2 điểm)
A |
B |
Trả lời Trả lời |
1. Cày sâu,bừa kĩ,bón phân hữu cơ. |
A. Đất đồi núi. |
1….. |
2. Làm ruộng bậc thang. |
B. Tầng đất mỏng nghèo dinh dưỡng. |
2…… |
3. Cày nông, bừa sục,giữ nước liên tục,tha nước thường xuyên. |
C. Đất chua. |
3…… |
4. Bón vôi |
D. Đất phèn. |
4…… |
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? ( 2điểm)
Câu 2. Töø ñaëc ñieåm cuûa phaân boùn ta caàn baûo quaûn nhö theá naøo cho phuø hôïp vôùi töøng loaïi ? (2 điểm)
Câu 3. Caùc bieän phaùp caûi taïo vaø baûo veä ñaát ôû ñòa phöông em hieän nay. ( 2 điểm )
Caâu 4: Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, đó là phân gì? ( 1 điểm )
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
Thứ…..ngày……tháng…..năm 2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 45’ (Tuần 9 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề chẵn
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1,5 điểm).
Câu 1: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống.
Câu 2: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3 - 9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5
Câu 3: Nhóm phân nào sau đây là phân hữu cơ?
A. Supe lân, phân heo, urê. B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bò; bèo dâu. D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK
Câu 4:Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B (1,5 điểm).
A |
B |
Trả lời |
1. Phần khí |
A. Cung cấp nước cho cây. |
1…… |
2. Phần rắn |
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây. |
2…… |
3. Phần lỏng |
C. Cung cấp ôxy cho cây |
3…… |
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: Phaân boùn coù aûnh höởng theá naøo ñeán ñaát, naêng suaát, chaát löôïng? ( 2điểm)
Câu 2: Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót? Nếu bón phân quá liều, sai chủng loại không cân đối giữa các loại phân thì ảnh hưởng như thế nào đến cây trồng ? (2 điểm)
Câu 3:Boùn phaân nhaèm muïc ñích gì ? Caên cöù vaøo thôøi kyø boùn ngöôøi ta chia laøm maáy caùch boùn phaân ?
(2điểm)
Câu 4: Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là phân gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
-
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
TRẮC NGHIỆM: 10 điểm (Mỗi câu 1 đ). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:
A. Mưa lũ
B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào
D. Nắng nóng
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 3: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào?
A. Đựng trong chum, vại
B. Bảo quản tại chuồng nuôi
C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 5: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 6: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 7: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 9: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây:
A. Cây xoài
B. Cây bưởi
C. Cây ngô
D. Cây mía
Câu 10: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
TRẮC NGHIỆM: 10 điểm (Mỗi câu 1đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu
Câu 1: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng
Câu 3: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao B. Vi rút C. Nấm D. Vi khuẩn
Câu 4: Côn trùng có mấy kiểu biến thái?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 6: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng
Câu 8: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy. B. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Trứng
Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn.
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1,5 điểm).
Câu 1: Trong các kết luận dưới đây kết luận nào là đúng:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh.
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh tốt nhất.
C. Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu, bệnh.
D. Bón vôi là biện pháp phòng trừ sâu bệnh.
Câu 2: Thời gian nào dưới đây là vụ đông của các tỉnh miền Bắc ?
A. Từ tháng 10 đến tháng 12. B. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau.
C. Từ tháng 4 đến tháng 7. D. Từ tháng 6 đến tháng 11.
Câu 3: Đối với loại côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại
cây trồng mạnh nhất ?
A. Giai đoạn sâu trưởng thành. B. Giai đoạn sâu non.
C. Giai đoạn trứng. D. Giai đoạn nhộng.
Câu 4: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau:
A. diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. B. không làm ô nhiễm môi trường.
C. không gây độc hại cho người và gia súc. D. đơn giản, dễ thực hiện .
Câu 5:(1 đ) Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các thông tin ở cột B rồi ghi vào cột trả lời:
Cột A |
Cột B |
Trả lời |
1. Vệ sinh đồng ruộng |
A. Tránh thời kỳ sâu bệnh phát sinh. |
1……. |
2. Gieo trồng đúng thời vụ |
B. Trừ mầm mống sâu bệnh, nơi ẩn náo. |
2……. |
3. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích |
C. Hạn chế sâu bệnh |
3……. |
4. Sử dụng giống chống sâu bệnh. |
D. Thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh |
4……. |
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 15’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề chẵn
|
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi ý 0,5 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu (1,5 điểm).
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:
A. Mưa lũ
B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào
D. Nắng nóng
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 3: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng
D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh
Câu 4: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần
B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 5: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc
B. Bón theo hàng
C. Bón vãi
D. Phun lên lá
Câu 6: Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm:
A. Giúp phân nhanh hoai mục
B. Hạn chế mất đạm
C. Giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào?
A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín
B. Để nơi khô ráo, thoáng mát
C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào?
A. Đựng trong chum, vại
B. Bảo quản tại chuồng nuôi
C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Phân hữu cơ có đặc điểm gì?
A. Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng
B. Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay
C. Cần thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 3: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?
A. Phương pháp lai
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 4: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?
A. Làm tăng chất lượng nông sản
B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Quyết định đến năng suất cây trồng
D. Làm tăng vụ gieo trồng
Câu 6: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:
A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
B. Có chất lượng tốt.
C. Có năng suất cao và ổn định.
.. Tất cả đều đúng
Câu 7: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp lai
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 8: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 9: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 10: Các vụ gieo trồng khi trồng giống cũ dài ngày gồm có:
A. Vụ xuân.
B. Vụ hè thu.
C. Vụ đông.
D. Vụ chiêm.
Câu 1: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 2: Sản xuất giống cây trồng có mấy cách?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Câu 4: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây:
A. Cây xoài
B. Cây bưởi
C. Cây ngô
D. Cây mía
Câu 5: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống:
A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín
B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh…
C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời
D. Cả A, B và C
Câu 6: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt, từ giống nguyên chủng nhân giống sản xuất đại trà ở năm thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện:
A. Nhiệt độ thấp.
B. Độ ẩm cao.
C. Phải thông thoáng.
D. Các con vật dễ xâm nhập.
Câu 10: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?
A. Cây ăn quả.
B. Cây ngũ cốc.
C. Cây họ đậu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 3: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao
B. Vi rút
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 4: Côn trùng có mấy kiểu biến thái?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 6: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Thứ…..ngày……tháng…..năm2020
Trường THCS Giục Tượng KIỂM TRA
Họ và tên …………………….. Môn : công nghệ 7
Lớp : 7/….. Thời gian 10’ (Tuần 13 )
Điểm |
Lời phê của giáo viên |
Đề lẻ
|
A.TRẮC NGHIỆM: 10 điểm (Mỗi ý 1 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu
Câu 8: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 1: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 3: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao
B. Vi rút
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 4: Côn trùng có mấy kiểu biến thái?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 6: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 8: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 10: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.