Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường PTDTNT Ninh Sơn năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 11 2021 lúc 16:50:55 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 7:01:02 | IP: 14.236.37.43 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 77 | Lượt Download: 0 | File size: 0.057344 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN
MA TRẬN HỌC KỲ II TIẾT CÔNG NGHỆ 7
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN
NĂM HỌC 2020-2021
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh chương II kỷ thuật chăn nuôi thủy
sản và vật nuôi
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.và thực
hành
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(40%) và tự
luận(60%).
Cấp
Ma Trân
Nhận biết
Thông hiểu
độ
TNKQ
Tên chủ
đề
Chủ đề 1
Thủy sản
T23 –T30
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2 chăn nuôi và
Kỷ thuật
bảo vệ môi
chăn nuôi trường
và bảo vệ
môi
trường
t31-t50
Số câu
3
Số điểm
1.5
Tỉ lệ %
15%
T. số câu
4
T. số điểm
3đ
Tỉ l
30%
TL
TNKQ
TL
Vận dụng cấp độ
thấp
TNKQ
TL
Vận dụng
cấp độ cao
TNK
TL
Q
Vai
trò
nhiệm
vụ
nuôi
trồng
thủy sản
1
1.5đ
15%
Cộng
1
1.5đ
15%
Kỷ thuật
chăn nuôi
và bảo vệ
môi
trường
Chăm
sóc vật
nuôi non
Chăm
sóc và
phòng
trị bệnh
vật
nuôi
Phương
pháp chọn
lọc
và
quản
lý
giống
1
2
20%
1
0.5đ
5%
2
3.5đ
35%
1
1đ
10%
1
2đ
20%
4
5đ
50%
8
8.5đ
85%
9
10đ
100%
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu 1 Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:
A. Ion khoáng
B. Axit amin
C. Đường đơn
D. Glyxerin và axit béo
Câu 2: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?
A. Hướng nam hoặc đông-nam.
B. Hướng bắc hoặc đông bắc.
C. Hướng nam hoặc tây nam .
D. Hướng đông hoặc đông bắc.
Câu 3:Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn
chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt
Câu 4. Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về:
A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.
B Độ ẩm từ 60-70%
C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc.
D. Cả 3 câu a,b,c.
Câu 5. Điên khuyết mỗi cụm từ đúng 0,5 đ. Dựa vào một số tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh
rồi điền vào chỗ trống hoàn chỉnh các câu sau :
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có...........................thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về
mùa hè) .............................trong chuồng phải thích hợp(khoảng 6075%)....................................
Nhưng phải không có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi.
Lượng .........................trong chuồng (như khí amôniac, khí hiđro sunfua) ít nhất
3. điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để có câu trả lời đúng
II. TỰ LUẬN: 6đ
Câu 6 . Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? VD ? Đặc điểm về sự sinh
trưởng và sự phát dục của vật nuôi? 1đ
Câu 7. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là gì? Vệ sinh chuồng nuôi phải đạt yêu
cầu gì? 2đ
Câu 8. Vai trò và nhiêm vụ nuôi trồng thủy sản ? 1.5 đ
Câu 9. Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
1.5 đ
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Công nghệ 7
I. TRÁC NGHIỆM
Câu
1
Đáp án
B
Điểm
0.5
2
A
3
D
4
D
5a
Độ sáng
5b
Độ ẩm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5c
Thông
thoáng
0.5
5d
Không có
khi độc
0.5
II. TỰ LUẬN
Câu 6:
Sự sinh trưởng là : Sự tăng về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể.
VD : Trọng lượng lợn tăng từ 5kg lên 8kg.
Sự phát dục là: sự thay đổi về chất của các bộ phân cơ thể.
VD : Gả trống biết gáy
- Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục là : Không đồng đều, Theo giai đoạn, Theo chu kỳ
Câu 7:
Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
-Nhiệt độ thích hợp.
-Độ ẩm trong chuồng từ 60-70%.
-Độ thông thoáng tốt.
-Không khí ít có khi độc.
-Độ chiếu sáng thích hợp.
Vệ sinh chuồng nuôi phải đạt yêu:
Đặc biệt là nhiệt độ,độ ẩm và độ thoáng phải phù hợp.
Vệ sinh chuồng nuôi cần đạt yêu cầu
-Vệ sinh tốt môi trường sống của vật nuôi.
-Vệ sinh sạch sẽ cho cơ thể vật nuôi.
Câu 8:
Vai trò và nhiêm vụ nuôi trồng thủy sản
- Cung cấp thực phẩm cho xã hội, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, xuát khẩu và các
ngành khác, đông thời làm sạch môi trường nước.
- Nuôi thủy sản có 3 nhiệm vụ chính : Khai thác tối đa về tiềm năng về mặt nước và các
giống nuôi ; cung cấp thực phẩm tươi sạch, ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ.
Câu 9 .
Bệnh vật nuôi:
Bệnh vật nuôi khi có sự rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể do tác động của
yếu tố gây bệnh, làm giảm khả năng thich nghi của cơ thể đối với ngoại cảnh, làm giảm năng
xuất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Nguyên nhân gây bệnh:
- Bệnh truyền nhiễm: Do vi khuẩn, vi rút gây ra có khả năng lây lan nhanh thành dịch gây
tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi như: dịch tả, thương hàn…
- Bệnh không truyên nhiễm: Do tác nhâm khí hậu, té ngã, kí sinh trùng giun, sán, ve…không
lây lan thanh ịch gọi là bệnh thông thường.
1.5đ
1.5đ
1.5đ
1.5đ