Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 10 năm học 2021-2022

6f284c676bb4fe80ff2ab13a979078ee
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 12:32:12 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 3:36:01 | IP: 14.245.252.241 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 0 | File size: 0.502272 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI HỌC KỲ I – HK1 2021 2022
Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 01 năm 2022
KHỐI 10 – ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A/ Hôm nay thật lạnh!

B/ 2 + 1 = 5.

C/ Số 7 là số chính phương.

D/ Phương trình

Câu 2. Cho tập hợp
A/

. Tập hợp A viết dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng là:
B/

Câu 3. Tập xác định của hàm số
A/

C/

D/

C/

D/

là:

B/

Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình
A/

có một nghiệm

B/

.
C/

D/

Câu 5. Tìm phương trình hệ quả của phương trình
A/

B/

.
C/

Câu 6. Tính tổng các nghiệm của phương trình
A/ 7

B.

D/
.

C/

D/

Câu 7. Cho nhận giá trị tùy ý. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc
nhất một ẩn?
A/

B/

C/

D/

Câu 8. Gọi

là nghiệm của hệ phương trình

A/

B/

Câu 9. Cho tam giác
;
A/

C/



, cho vectơ

B/

D/
. Tọa độ vectơ

C/

là:
D/

. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A/
Câu 12. Cho

D/

C/

Câu 10. Trong mặt phảng tọa độ

Câu 11. Cho

.

là trọng tâm và là trung điểm của BC. Cho các đẳng thức sau:
;
. Hỏi có bao nhiêu đẳng thức đúng?

B/

A/

Tính

B/

C/

D/

là tam giác đều cạnh . Tính tích vô hướng

A/

B/

C/

Câu 13. Trong mặt phảng tọa độ
A/

D/
. Tính tích vô hướng

C/
,

. Khi đó tập hợp

B/

C/

Câu 15. Cho hai tập hợp
A/

,

B/

Câu 14. Cho hai tập hợp
A/

, cho

,

. Khi đó tập hợp

B/

C/

Câu 16. Cho hàm số

.

D/
bằng tập hợp nào sau đây?
D/
bằng tập hợp nào sau đây?
D/

. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.

A/ Hàm số nghịch biến trên

.

B/ Đường thẳng

cắt trục

tại điểm

C/ Đường thẳng

có hệ số góc là

D/ Đường thẳng

cắt trục

tại điểm

.

Câu 17. Cho Parabol
.
A/

Tìm giá trị của
B/

Câu 18. Cho tam giác
A/

A/

B/

D/
;

. Khi đó tọa độ vectơ

C/

C/

B/

D/ Vô số

C/

là các tham số). Tính giá trị

C/
vuông cân tại

D/

. Hãy tính góc giữa hai vectơ

B/

B/

D/

có vô số nghiệm (với

B/

B/

Câu 26. Cho phương trình
A/

C/
, cho hai vector

B/

B/



.

Tính góc giữa hai vectơ và .

C/

D/
, biết

C/
có 2 nghiệm
C/

C/


D/

Câu 27. Cho phương trình
với là tham số,
nguyên của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A/

là:

D/

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
vuông tại
với
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A/

là:

có bao nhiêu nghiệm?

Câu 24. Trong mặt phẳng
A/

, cho

B/

Câu 23. Cho tam giác
A/

. Độ dài của

có bao nhiêu nghiệm?

Câu 22. Biết phương trình
A/


C/

B/

Câu 21. Phương trình
A/

D/

cân tại A và có góc

Câu 20. Phương trình

có trục đối xứng là đường thẳng

C/

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
A/

để

,

,

D/
thõa

. Tính

.

D/
. Hỏi có bao nhiêu giá trị
D/

.

Câu 28. Cho parabol
khẳng định đúng:

và đường thẳng

, với giá trị tham số

A/ Parabol

và đường thẳng

có 1 điểm chung

B/ Parabol

và đường thẳng

có ít nhất 1 điểm chung

C/ Parabol

và đường thẳng

không có điểm chung

D/ Parabol

và đường thẳng

có nhiều nhất 1 điểm chung

Câu 29. Cho tam giác
tâm tam giác

biết

,

,

. Khi đó trọng

thuộc đường thẳng nào sau đây?

A/

B/

Câu 30. Trong hệ trục tọa độ
thuộc đường thẳng
vô hướng
.

với mọi giá trị

tùy ý. Tìm

. Gọi

A/

C/
, cho hình chữ nhật
là trung điểm của

B/

D/
, biết

;

,
;

và một điểm

là trung điểm của

C/

. Tính tích

D/

ĐÁP ÁN:
1D

2D

3D

4A

5A

6A

7A

8A

9D

10D

11A

12A

13A

14D

15D

16D

17D

18D

19D

20A

21A

22A

23A

24A

25A

26A

27A

28D

29D

30A