Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 10 năm học 2019-2020

98af2002a07e52aecb7bfa49bff36a9b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 12:34:33 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 10:49:49 | IP: 14.245.252.241 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 20 | Lượt Download: 0 | File size: 0.269824 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT ........

TỔ TOÁN-TIN

Đề gồm có 03 trang

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề: 014

Họ tên học sinh:……………………………………………..Lớp:……………..

( Học sinh không được sử dụng tài liệu và dùng bút xóa)

Học sinh viết đáp án các câu trắc nghiệm và làm bài tự luận vào giấy thi của mình)

Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 2.Cho tập hợp . Số tập con của là

A. B. C. D.

Câu 3. Cho tập . Khi đó ta cũng có:

A. B. C. D.

Câu 4. Tập con của tập

A. B. C. D.

Câu 5. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu , 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10Acó bao nhiêu em chỉ biết đá cầu?   

 A.40                                B.15                             C.30                              D.45

Câu 6. Cho và tập . Khi đó là:

A. B. C. D.

Câu 7.Cho các tập hợp  và  . Tìm m để 

A.                        B.                      C.                        D.         

Câu 8. Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:

A. B. C. D.

Câu 10. Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số nghịch biến trên

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A .

B.

C.

D.

Câu 12. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng

A. B. C. D.

Câu 13: Đồ thị hàm số y = và đường thẳng tiếp xúc với nhau khi:

A. B. C. D.

Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Phương trình có bao nhiêu nghiệm

A. . B. C . D. Vô số

Câu 17. Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình: là:

A. B. C. D.

Câu 19.Hai người cùng làm một công việc trong 7h12’ là xong. Nếu người thứ nhất làm trong 4h và người thứ hai làm trong 3h thì được 50% công việc. Người thứ nhất và thứ hai làm một mình thì hết số thời gian lần lượt là

A. B. C. D.

Câu 20. Cho . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng A. B. C. D.

Câu 21.Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22.Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm của tam giác. Véc tơ có độ dài bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

C âu 23. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm Cho biết

cường độ của lần lượt và góc . Khi đó cường độ của lực

để vật cân bằng là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24. Cho G là trọng tâm tam giác ABC, khẳng định sai

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Cho tam giác ABC và điểm I sao cho . Biểu thị vec tơ theo hai vec tơ như sau:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26.Trong mặt phẳng Oxy, cho véctơ . Độ dài véctơ được tính theo công thức

A. B. C. D.

Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3;3), B(-3;2), M(1;-5). Tọa độ điểm N sao cho ABMNhình bình hành

A. . B . C. . D. .

Câu 28. Rút gọn biểu thức ta được

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hai vec tơ . Góc giữa hai vec tơ bằng

A. B. C. D.

Câu 30. Cho tam giác ABC có A(5;-1), B(2;3), C(9;2). Diện tích tam giác ABC bằng

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )

Câu 1: Cho hàm số

a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

b) Biết cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt Tính độ dài đoạn thẳng

Câu 2. Giải Phương trình

Câu 3 Cho các điểm .

1, Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.

2,Tính chu vi của tam giác ABC.

3, Tìm điểm thuộc trục Ox sao MC vuông góc với AB.

Câu 4. Cho Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

……………………………………Hết……………………………………

Trang 3/Mã 014