Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 3 trường Tiểu học Supe năm 2017-2018

2245dd7d86b213423ee2de5d332301a5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 3 2022 lúc 22:59:12 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 15:10:06 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 98 | Lượt Download: 0 | File size: 0.19456 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ma trận đề kiểm tra cuối năm - Môn: Toán lớp 3 Năm học 2017 - 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 TL Mức 3 TN TL TN TN 3 1 1 2 1 1 TL Mức 4 TN TL 1 Tổng TN TL 7 1 4 1 Số câu 2 1 Số điểm Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam. 2 2 2 1 1 1 3 1 1 2 Số câu Số điểm Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. Giải bài toán bằng hai phép tính Tổng Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm 6 3 4 3 1 1 1 2 1 2 1 1 11 7 1 2 2 3 PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO TRƯỜNG TIỂU HỌC SUPE KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Môn: Toán( Thảo) Năm học 2017 - 2018 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:…………………………………………………Lớp :………… Điểm Lời phê của cô giáo A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của 35789 là: (M1- 0,5đ) A. 35787 B. 35788 C. 35780 D. 35790 Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: (M1- 0,5đ) A. 15000 đồng B. 14000 đồng C. 7500 đồng D. 13000 đồng Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm . Chu vi của hình chữ nhật đó là: (M1- 0,5đ) A. 46 cm B. 14 cm C. 120 cm D. 46 cm2 Câu 4. Diện tích của hình A là: (M3- 0,5đ) A. 9cm2 B. 10 cm2 C. 11 cm2 D. 11 cm 1cm2 Câu 5. Tính: 750 g : 5 + 850g = ..…g Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2- 0,5đ) A. 150g B. 170g C. 95 g D. 1000 g Câu 6. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: (M3- 0,5đ) A. 80m B. 5m C . 4m D. 16m Câu 7. Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. (M4- 1đ) A. 56 B. 54 C. 52 D. 50 II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1- 2đ) 36807 + 53069 10814 x 6 76483 – 15456 92648 : 4 Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) x : 5 = 2 645 – 1 805 46 840 – 850 x 7 ................................................. ......................................................... ................................................. .......................................................... ................................................ ......................................................... ................................................. ......................................................... Bài 3. 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? (M3- 2đ) Bài 4. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. (M4- 1đ) ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 3 I/ Trắc nghiệm (4 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D A C D B A II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính : (M1- 2đ) 36 807 + 53 069 = 89 876 10814 x 6 = 64 884 76 483 – 15 456 = 61 027 92648 : 4 = 23162 Bài 2. a. Tìm X: x : 5 = 2 645 – 1 805 b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) 46 840 – 850 x 7 x : 5 = 840 = 46 840 – 5950 x = 840 x 5 = 40 890 x = 4200 Bài 3: (M3- 2đ) Giải Tóm tắt: May mỗi bộ quần áo như thế hết số mét vải là: 7 bộ quần áo: 28m vải 28 : 7 = 4 (m vải) 16 bộ quần áo: ...... m vải? May 16 bộ quần áo như thế hết số mét vải là: 4 x 16 = 64 (m vải ) Đáp số: 64 (m vải ) Bài 4: (M4- 1đ) Gọi số cần tìm là x , ta có: X x 6 = 33 + 15 X x6 = 48 X = 48 : 6 X = 8 Vậy số cần tìm là 8. Người ra đề Nguyễn Bích Thảo