Đề thi học kì 1 Toán 3 trường TH Phương Đình năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 18:27:31 | Update: 24 phút trước | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 157 | Lượt Download: 0 | File size: 0.091648 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG
TRƯỜNG TH PHƯƠNG ĐÌNH B
Họ và tên: ..............................................................................
Giáo viên coi
(Kí và ghi rõ họ tên)
Điểm : ...................
Nhận
Lớp: 3............
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
xét: .....................................................
.......
............................................................
............................................................
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 505 đọc là:
A.Năm không năm.
B. Năm mươi lăm.
C. Năm trăm linh lăm.
D. Năm trăm linh năm.
b) Chữ số 6 trong 567 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
D.500
Bài 2 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
giờ = 20 phút
8hm 4dam = 84dam
519g + 480g > 1kg
Bài 3 (1 điểm)
Gấp 7m lên 6 lần thì được 13m
a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào ô trống:
43 + 64 : 8
51
123kg x 3
359kg
b) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần bao nhiêu cái lồng để
nhốt hết số gà đó?
A. 4
B. 3
C. 2
D.5
Bài 4 (1 điểm)
a) Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 4
B. 2
C. 3
A
B
C
D. 5
b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình đó được 1 hình
E
D
chữ nhật và 1 hình tứ giác có 2 góc vuông.
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 538 + 249
..............................
..............................
..............................
..............................
Bài 2(1 điểm)
b) 837 - 256
..............................
..............................
..............................
..............................
c) 142 x 6
..............................
..............................
..............................
..............................
d) 387 : 9
..............................
..............................
..............................
..............................
a) Tính giá trị biểu thức:
b) Tìm x:
562 - 38 x 3
312 - x = 47 + 58
…………………………………………..
…………………………………………..
………………………………………….
……………………………….………….
………………………………………….
………………………………….……….
………………………………………….
…………………………………….…….
Bài 3(2 điểm) Bác Mai đem đi chợ 208 quả cam. Dọc đường bác bán
số cam. Số
cam còn lại bán ở chợ. Hỏi số cam bác bán ở chợ là bao nhiêu quả?
Tóm tắt
Bài giải
…………………………………..
………………………………………………….……
…………………………………… …………………………………………………….…
…………………………………..
……………………………………………………….
………………………………….
………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………….
………………………………….
……………………………………………………….
Bài 4 (1 điểm)
a) Tính nhanh:
356 + 17 + 83 - 56
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
1, 2, 3, 5, 8, 13,……,……..,………