Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 3 trường TH Phương Đình A năm 2020-2021

c2f3382f2bbb5cf247297426c78078f4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 23:09:42 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 6:12:07 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 114 | Lượt Download: 1 | File size: 0.074752 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG ĐÌNH A --------o0o-------- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:………………………………………….. Lớp: 3……... Điểm:………. Nhận xét: ……………………………………. ……………………………………. …………………………………… Giáo viên coi (Ký, ghi rõ họ tên) Giáo viên chấm (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1(1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a. Số bé nhất trong các số 899; 900;890; 998 là: A. 998 B. 899 C. 890 D. 900 b. Số góc vuông có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. của 54 lít là …….. lít b. Giảm 63 đi 9 lần thì được ………… Bài 3 (1điểm) : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống a. 5hm 50m b. 4dm2cm ……………………………… 35cm ………………………….. Bài 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 387 – 7 – 80 = 300 c. 8 x 5 : 2 = 10 b. 268 – 68 + 17 = 217 d. 30 + 60 x 2 = 180 PHẦN B : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 216 + 476 b. 725 - 63 c.206 x 7 d.805 : 5 …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… ………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… Bài 2 (1 điểm) 84 : x = 2 ………………………………………… X : 5 = 137- 131 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… Bài 3(2 điểm) : : Một cửa hàng có 132m vải. Cửa hàng đã bán số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ? Tóm tắt Bài giải ……………………………………… …………………………………………… ………………………………………. …………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………… ………………………………………. …………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………… Bài 4 (1điểm) : Tìm số bị chia trong phép chia có số chia là 8, thương là 3 và số dư là số dư lớn nhất. Giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 – 2020 I. Phần A: Trắc nghiệm (4điểm) Đúng mỗi phần trong bài 1; 2; 3 cho 0,5 đ Đúng mỗi phần trong bài 4 cho 0,25 đ II. Phần B: Tự luận (6điểm) - Bài 1: (2đ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ - Bài 2: (1đ) - Tính đúng mỗi phần cho 0,5đ - Bài 3 (2đ): + Tóm tắt đúng : 0,25đ + Mỗi câu lời giải đúng : 0,5đ + Mỗi phép tính đúng : 0,25đ + Đáp số : 0,25đ - Bài 4 (1đ): + Tìm được số dư : 0,25đ + Tìm được số bị chia : 0,5đ + Đáp số : 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2020– 2021 MỨC 1 TT 1 CHỦ ĐỀ Số học MỨC 2 MỨC 3 TN TL TN TL Số câu 2 4 Câu số 1a, 1a, 4a,b 2a 2b b,c c,d 4 1 TN MỨC 4 TL TN CỘNG TL 1 1 2b 4 13 ,d 2 Đại lượng Số câu 2 1 và đo đại Câu số 3a, 3b lượng 3 4 3 2a Yếu tố hình Số câu 1 học Câu số 3a,b Giải toán Số câu 1 có lời văn Câu số 3 Tổng số câu 4 4 6 1 1 2 1 1 18