Đề thi học kì 1 Toán 3 trường TH Bình Phú năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 3 2022 lúc 22:54:21 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 11:37:26 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 134 | Lượt Download: 1 | File size: 0.122368 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH Bình
Phú
Lớp: Ba
Họ và tên:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học: 2020 – 2021
Ngày kiểm tra: /01/2021
Môn: Toán. Khối: Ba
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm |
Lời nhận xét của giáo viên |
|
|
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đồng hồ bên chỉ:( Mức 1)
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 10 giờ 5 phút
Câu 2: 5m 8cm =.... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: :( Mức 1)
A. 58 B. 508 C. 580 D. 528
Câu 3: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? :( Mức 1- 1 điểm)
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Câu 4: ( Mức 2) Tìm x, biết 56 : x = 8
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. x = 9
Câu 5: ( Mức 2) Kết quả của phép tính 30 + 60 : 6 = ... là:
A. 15 B. 40 C. 65 D. 42
Câu 6: (1 điểm) Hình bên có số góc vuông là: :( Mức 3)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C
A. 12kg B. 8kg
C. 6kg D. 4kg
Câu 8: Tính giá trị biểu thức: :( Mức 3)
25 × 4 − 25 = ………………………………
…………………………………
13 × 3 + 93 =………………………………….
……………………………………
C
có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh
giỏi toán? ( Mức 3)
Bài giải:
..................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 10. Lớp 3B có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm? ( Mức 4)
Bài giải:
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đáp án
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: A (1 điểm)
Câu 2: B (1 điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: B (1 điểm)
Câu 6: A (1 điểm)
Câu 7: B (1 điểm)
Câu 8. (1,0 điểm): Tính đúng mỗi bước tính được 0,25 điểm:
a) 25 × 4 − 25
= 100 − 25
= 75
b) 13 × 3 + 93
= 39 + 93
= 132
Câu 9. (1 điểm):
Bài giải:
Số học sinh giỏi toán của trường Tiểu học Kim Đồng là: (0.25 điểm)
78 : 3 = 26 (học sinh) (0.5 điểm)
Đáp số: 26 học sinh (0.25 điểm)
Câu 10. (1 điểm)
Thưc hiện phép tính: 34 : 6 = 5 (dư 4) (0,25 điểm)
Số nhón có là: (0,25 điểm)
5+1 = 6 (nhóm) (0,25 điểm)
Đáp số: 6 nhóm (0,25 điểm)
HS nêu đúng kết quả mà không trình bày cách giải : (0.25 điểm)