Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 3 năm 2021-2022

0123ac4193546ae4c710a145d15d5457
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 3 2022 lúc 22:43:36 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 21:39:01 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 108 | Lượt Download: 3 | File size: 0.036837 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2021- 2022

MÔN TOÁN : LỚP 3

(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề)

CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO

Nhận xét bài kiểm tra

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

Số mã do chủ tịch HĐ chấm

……………

1. .......................... 2. .............................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ......... Bằng chữ......................

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số gồm năm trăm, một chục và năm đơn vị là:

A. 550 B. 105 C. 515 D. 505

Câu 2: Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:

A. 39 B. 19 C. 91 D. 20

Câu 3: Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?

A. 9 lần B. C. D. 81 lần

Câu 4: a) của 36 kg là:

A. 12 B. 12 kg C. 98 kg D. 36

b) giờ = ...... phút. Số cần điền vào chỗ .... là:

A. 60 B. 30 C. 20 D. 15

Câu 5: Trong hình bên, có:

A. 4 góc vuông, 2 góc không vuông

B. 4 góc vuông, 4 góc không vuông

C. 4 góc vuông, 3 góc không vuông

D. 2 góc vuông, 2 góc không vuông

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 3cm= …….cm là:

A. 73 B. 703 C. 10 D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7: Đặt tính rồi tính.

321 + 83     634 - 307           ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 206 x 6 764 : 4 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8:

a) Tính giá trị của biểu thức:

450 - 45 : 9 = ..........................................

........................................................................

.......................................................................

b) Tìm x:

54 : x = 6

........................................................................

.......................................................................

Câu 9: An có 24 viên phấn, Minh có số viên phấn bằng số phấn của An. Hỏi An có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên phấn?

Bài giải

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10: Tìm số bị chia trong phép chia cho 4, thương là 15 và số dư là số dư lớn nhất?

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA

MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1- LỚP 3-NĂM HỌC 2021-2021

I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1: ( 0,5 điểm ) C

Câu 2: ( 0, 5 điểm ) B

Câu 3 ( 0,5 điểm ) C

Câu 4 ( 1 điểm ) a) B

b) D

Câu 5 (0,5 điểm) B

Câu 6 ( 1 điểm ) B

II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)

Câu 7. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )

Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.

- Đặt tính không thẳng cột, thực hiện sai không được điểm.

404; 327; 1236; 191

Câu 8. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

a) Tính giá trị của biểu thức:

450 - 45 : 9 = 450 – 5

= 445

b) Tìm x:

54 : x = 6

X = 54 : 6

X = 9

Câu 9. (2 điểm)

Bài giải

Số phấn của Minh là: (0,25 điểm)

24 : 4 = 6 (viên) (0,5 điểm)

An có nhiều hơn Minh số viên phấn là: (0,25 điểm)

24 - 6 = 18 (viên) (0,5 điểm)

Đáp số : 18 viên (0,5 điểm)

Câu 10. (1 điểm)

Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất là: 3

Số bị chia là: 15 x 4 +3 = 63

* Lưu ý: Toàn bài chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 3

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Số và phép tính:

- Nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu 1 1 2 1 1 3 3
Câu số 1 2 7, 8 5 10
Số điểm 0,5 0,5 3 0,5 1,0 1,5 4

Đại lượng và đ đề-xi-mét ; xăng- ti- mét; ki-lô-gam; lít.

Thời gian.

Số câu 1 1 1,5
Câu số 4 6
Số điểm 1,0 0,5 1,5
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông, hình tứ giác. Số câu 1 1/2
Câu số 5
Số điểm 0,5 0,5
Giải toán: Giải bài toán có 2 bước tính Số câu 1 1 1 1
Câu số 3 9
Số điểm 0,5 2 0,5 2
Tổng Số câu 2 3 2 2 1 1 6 4
Số điểm 1,0 2,0 3,0 1,0 2,0 1,0 4,0 6,0