Đề thi học kì 1 Toán 3 năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 3 2022 lúc 22:45:17 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 10:12:00 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 43 | Lượt Download: 0 | File size: 0.110592 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3
NĂM HỌC 2017 – 2018
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Số học |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
2 |
|
1 |
7 câu |
Câu số |
1; 2 |
|
5, 6 |
|
|
7, 9 |
|
8 |
|
||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1câu |
Câu số |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Yếu tố hình học
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
2 câu |
Câu số |
|
|
4 |
|
|
10 |
|
|
|
||
Tổng số
|
TS câu
|
3 câu |
3 câu |
3 câu |
1 câu |
10 câu |
|||||
TS điểm |
3điểm
|
3 điểm |
3 điểm |
1 điểm |
10 điểm |
Trường: ……..…………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 3
Họ và tên HS: ……..…………………… NĂM HỌC: 2017 - 2018
Lớp:……………… MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm …….
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
A. 985 B. 955 C. 945 D. 935
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:
A. 65 B. 56 C. 53 D. 51
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 24 C. 604 D. 640
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 25cm
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là:
A. 7 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
A. 420 B. 210 C. 440 D. 200
Câu 7. Tìm x
a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648
Câu 8. Tóm tắt:
Con lợn to:
Con lợn bé:
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C âu 10. Hình bên có:
- ………….hình tam giác.
- ………….hình tứ giác.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm
Câu 1. C. 945
Câu 2. B. 56
Câu 3. C. 604
Câu 4. A. 20cm
Câu 5. B. 9
Câu 6. D. 200
Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)
a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648
X = 115 x 5
X = 575
X = 648 : 8
X = 81
Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg)
Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg)
Đáp số: 220 kg
Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)
Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l)
Đáp số: 20l nước mắm
C âu 10. Hình bên có:
- 5 hình tam giác.
- 3 hình tứ giác.
Câu 1. Tính (1 điểm):
5 x 6 = 7
x 4 = 6 x 7 = 8 x 9 = 63
: 9 = 45 : 5 = 32 : 8 =
35 : 7 =
Câu 2. Viết vào chỗ trống (1 điểm):
Viết số |
Đọc số |
42 045 |
|
|
Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm |
33 205 |
|
|
Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt |
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm):
C hu vi hình chữ nhật ABCD là:
Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm):
15 x 8 135 x 6 720
: 9 475 : 5
Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng:
7m 32cm = …cm
A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm
Câu 6. Tìm Y ( 1điểm):
a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118
Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Bài toán (1 điểm):
7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là…………………..m2
Câu 10. Bài toán (1 điểm):
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 3 câu được 0,5 điểm
5 x 6 = 30
7 x
4 = 28
6 x 7 = 42
8 x 9 = 72 63
: 9 = 7
45
: 5 = 5
32
: 8 = 4
35
: 7 =
5
Câu 2. Viết vào chỗ trống: 1 điểm, điển đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Viết số |
Đọc số |
42 045 |
Bốn mươi hai nghìn không trăm bốn mươi lăm |
89 105 |
Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm |
33 205 |
Ba mươi ba nghìn hai trăm linh năm |
56 931 |
Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt |
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
C hu vi hình chữ nhật ABCD là:
Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1 điểm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm
15 x 8 135 x 6 720
: 9 475 : 5
15 x 8 = 120 135 x 6 = 810 720 : 9 = 80 475 : 5 = 95
Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
7m 32cm = …cm
A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm
Câu 6. Tìm Y: 1 điểm
a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118
Câu 7. Thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112 (1 điểm)
51 112; 48 015; 45 650; 9 225; 8 585.
Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm
7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn?
Bài giải:
Mỗi can chứa số lít nước mắm là:
35: 7 = 5 (l)
Mười can như thế chứa số lít nước mắm là:
5 x 10 = 50 (l)
Đáp số: 50l nước mắn
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp: 1 điểm
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là 300 m2
Câu 10. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0, 5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0, 25 điểm.
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
Số học sinh lớp 3A có là:
99 – 65 = 34 (học sinh)
Số học sinh lớp 3C có là:
99 – 67 = 32 (học sinh)
Đáp số: 3A: 34 học sinh
3C: 32 học sinh