Đề thi học kì 1 Toán 2 trường TH Tân Hiệp năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 21:51:08 | Được cập nhật: 3 giờ trước (6:33:13) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 96 | Lượt Download: 1 | File size: 0.064 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH Tân Hiệp Họ và tên: ………………………. Lớp: 2A2 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Năm học: 2020-2021 Môn: Toán 2 Thời gian làm bài: 40 phút |
Chữ ký giám thị
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm: |
Nhận xét |
Chữ ký giám khảo |
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1( 1 điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
A. 10 B.50 C. 90 D. 99
Bài 2( 1 điểm)
Số liền sau của số 28 là:
A. 27 B.28 C. 29 D. 30
Bài 3( 1 điểm)
Kết quả đúng của phép tính
a) 52 + 17 là:
A. 69
B.79
C.70
D.60
b) 81 – 46 là:
A. 55
B.45
C.35
D.36
Bài 4( 1 điểm)
Thứ tự đúng từ bé đến lớn của các số 12 ; 34; 56; 25 là:
A. 12; 25; 34; 56
B. 56; 34; 25; 12
C. 12; 34; 25; 56
D. 25; 12; 34; 56
Bài 5( 1 điểm)
Kết quả đúng của x là:
x + 26 = 100
A. x = 76 B. x =74 C. x =84 D. x =86
Bài 6( 1,5 điểm)
a) 35kg +15kg =?
A. 40kg B.30kg C. 60kg D. 50kg
40lít – 10 lít = ?
A. 30 lít B.40 lít C. 50 lít D. 20 lít
c) 8dm = ….cm?
A. 08cm B. 8cm C. 80cm D. 18cm
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Bài 7 ( 1,5 điểm)
Trong hình bên có:
A B C
a) Có mấy đoạn thẳng?
...................................................
b) Viết tên các đoạn thẳng đó ?
...................................................
Bài 8 ( 2 điểm)
Bao gạo nặng 25kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 8kg.
Hỏi:
Bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt Bài giải
… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Đáp án Toán
I.Trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
C |
a.A b.C |
A |
C |
a.D b.A c.C |
II.Tự luận: 3điểm
Bài 7: (1,5 điểm)
có 3 đoạn thẳng
AB, BC, AC
Bài 8: (2 điểm)
Tóm tắt (0,25 điểm)
Bao gạo : 25kg
Bao ngô nặng hơn : 8kg
Bao ngô: ...kg?
Cả hai bao:...kg?
Bài giải
Bao ngô cân nặng là: (0,5đ)
25 + 8 =33(kg) (0,25)
b) Cả hai bao cân nặng là: (0,5đ)
25+33 = 58 (kg) (0,25đ)
(0,25đ) Đáp số: a) 33kg
b) 58kg
Nhận xét:
Bài 2 và 3 chưa đúng ma trận( ma trận bài 2 phép tính, bài 3 biểu thức)
Bài 4 không đúng ma trận (ma trận là yếu tố đại số)
Bài 8 ra đề trên chuẩn. lớp 2 chưa học giải toán 2 phép tính.