Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 2 trường TH Kỳ Long năm 2019-2020

d60246088b9a95944c82207cdbafa031
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:09:36 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 5:56:09 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 88 | Lượt Download: 0 | File size: 0.045211 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ 1 - MÔN TOÁN – LỚP 2 (Năm học : 2019 – 2020)

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học Số câu 3 1 1 1 1 4 3
Câu số 1,4,6 5 1 2 4 1,4,7,5 1,2,4
Số điểm 1,5 0,5 2 1 1 2 4
Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1
Câu số 2 2
Số điểm 0,5 0,5
Yếu tố hình học: diện tích,chu vi các hình đã học. Số câu 1 1 2
Câu số 8 7 7,8
Số điểm 0,5 0,5 1
Giải bài toán có lời văn. Số câu 1 1 1 1
Câu số 3 3 3 3
Số điểm 0,5 2 0,5 2
Tổng Số câu 5 2 1 1 2 1 8 4
Số điểm 2,5 1 2 0,5 3 1 4 6

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn : TOÁN – LỚP 2

(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên học sinh:………………………………………………..…Lớp 2………..

Trường Tiểu học Kỳ Long

Điểm

Giáo viên chấm bài nhận xét:

........................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:4 điểm

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1:(0.5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 25              B. 205             C. 2005               D. 250

Câu 2:(0.5đ) Số ?

2m = .....................cm

A. 20 B.2000 C.200 D.100

Câu 3:(0.5đ) Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?

  1. 20 bông B. 25 bông C. 10 bông D. 6 bông

Câu 4: (0,5đ) Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999             B. 900          C. 990           D. 100

Câu 5. (0.5đ) Kết quả của phép tính : 20 + 4 x 7 =

A. 16 B. 26 C. 48 D. 30

Câu 6:(0.5đ) Số 265 đọc là:

A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm

B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm

Câu 7: (0.5đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

  1. 7

  2. 6

  3. 9

  4. 8

Câu 8:(0.5đ): Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:

  1. 13cm

  1. 23cm

  1. 15cm

  1. 22cm

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính

46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205

................. .................. ................... ....................

................. .................. ................... ....................

... .............. .................. ................... ....................

Câu 2:(1đ)Tìm x:

a. 87 – X = 33 b.. X x 4 = 43 - 19

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3:(2 đ) Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: (1đ)Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 1

ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI NĂM- NĂM HỌC: 2019- 2020

I. Trắc nghiệm: 4 điểm( Mỗi câu đúng 0,5đ)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B C B A C C D B

II.Tự luận: 6 điểm

Câu 1:2 điểm

(Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm)

Câu 2: 1 điểm(Mỗi câu đúng 0,5đ) Tìm X

a.87 – X = 33 b.

X = 87 – 33 (0,3đ)

X = 54 (0,2đ)

b. X x 4 = 43 - 19

X x 4 = 24 (0,2đ)

X = 24: 4 (0,2đ)

X = 6 (0,1đ)

Câu 3: 2đ

Mỗi túi đựng số kg gạo là : (0.75đ)

40 : 5 = 8( kg) (1đ)

Đáp số : 9 kg gạo (0.25đ)

Câu 4: 1đ

 2 số đó là 0 và 95

vì 95 + 0 = 95; 95 - 0 = 95