Đề thi học kì 1 Toán 2 trường TH Kim Đồng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 21:18:08 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 5:54:33 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 88 | Lượt Download: 2 | File size: 0.054272 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ tên HS : ……………………………. Thứ … ngày ….tháng 5 năm 2021
Lớp : … Trường TH Kim Đồng
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II ( Năm học 2020 2021)
Môn : Toán Thời gian:…… phút
Điểm
Lời nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số 985 đọc là:
A. Chín trăm tám lăm
C. Chín trăm tám mươi năm
B. Chín trăm tám mươi lăm
D. Chín trăm tám năm
Câu 2: Số 306 =
A. 300 + 60 + 0
C. 300 + 6
B. 300 + 60
D. 60 + 30
Câu 3: Cho các số : 123, 231, 132, 312 số lớn nhất là:
A. 123
B. 231
C. 132
D. 312
C. 599
D. 600
Câu 4: Số liền sau của số 598 là:
A. 588
B. 590
Câu 5: Số?
1m = …….mm
1dm =…….mm
6 dm =……cm
1 km = ……..m
4 m =……. dm
7 m = …….cm
Câu 6: Hôm nay thứ 6 ngày 24. Vậy ngày mai sẽ là thứ mấy ngày mấy?
A. Thứ 5 ngày 23
C. Thứ 4 ngày 23
B. Thứ 7 ngày 25
D. Chủ nhật ngày 26
Câu 7. Cho hai số: Số bị chia là 18, số chia là 2. Thương hai số đó là:
A. 9
B. 18
Câu 8: Chu vi hình tam giác vẽ bên là:
C. 2
D. 16
A. 6 cm
B
B. 9 m
C. 6dm
3cm
D. 9 cm
3 cm
A
C
3cm
II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm):
309 + 240
742 - 331
29 + 65
………………
………………
………………
……………..
………………
………………
……………...
……………..
………………
………………
……………..
……………..
Bài 2. Tìm y (1 điểm):
93 – y = 56
……………………..
……………………..
Bài 3. Tính (1 điểm):
85 - 17
y x 4 = 32
………………………
……………………….
45 : 5 + 120 = …………………..
506 – 2 x 3 = ……………………
…………………..
……………………
Bài 4. (2 điểm): Một sợi dây dài 12m chia làm 3 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi
đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Bài 5 (1 điểm):
a, 190 + 3 x 0 =
b, Tìm số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số .
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm :
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Câu Câu Câu Câu Câu
1
Đáp
2
B
3
C
Câu 5
4
D
1m = 1000 mm
C
Câu
Câu
Câu 8
6
7
B
A
D
0.5
0.5
0.5
1 km = 1000m
án
1dm = 100mm
4 m = 40 dm
6 dm = 60 cm
7 m = 70 cm
Điểm 0.25 0.25 0.5
0.5
1
II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
309 + 240
742 – 331
309
+
742
-
29 + 65
85 – 17
29
+
85
-
240
331
65
17
749
411
94
68
Bài 2. Tìm y (1 điểm): ( Mỗi bài đúng được 0.5 điểm)
93 – y = 56
y x 4 = 32
y = 93 – 56
y = 32 : 4
y = 37
y=8
Bài 3. Tính (1 điểm):
45 : 5 + 120 = 9 + 120
= 129
Bài 4. (2 điểm):
506 – 2 x 3 = 506 - 6
= 500
Bài giải:
Mỗi đoạn dây dài số mét là: ( 0.5 điểm)
12 : 3 = 4 ( m) ( 1 điểm)
Đáp số : 4 mét ( 0.5 điểm)
Bài 5 (1 điểm):
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a, 190 + 3 x 0 = 190
b, Tìm số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số.
Ta có : số lớn nhất có ba chữ số là: 999 (0.25 điểm)
Số liền trước của 999 là : 998
(0.25 điểm )