Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2020-2021

545201eecdd846369c73f6e79f8cb478
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 12:26:04 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 22:49:33 | IP: 14.245.252.241 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.429056 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: ……….…………………………………Lớp……………
Số báo danh…………………………………………………………………

Mã đề 123

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (25 câu, 5điểm)
Câu 1: Cho hàm số

A.

.

có đồ thị như hình vẽ. khẳng định nào sai?

B.

.

C.

Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số
A.

.

B.

.

D.

.

.

.

C.

.

D.

.

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.

.

B.

.

C.

.

D.



Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a  3; 4  , b   1; 2  . Tính tích vô hướng của
A.

.

B.

Câu 5: Cho hàm số

.

C.

.

.
.

D.

.

. Chọn khẳng định sai ?

A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.

B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tai điểm

C. Hàm số đồng biến trên

D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ

Câu 6: Trong hệ trục tọa độ
A.

.

.
, cho hai điểm

B.

.

Câu 7: Cho hình thoi ABCD. Vectơ nào bằng
A.

.

B.

. Tọa độ vectơ
C.

.



D.

.

?

.

Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình

.

.

C.

.

D.

.



Trang 1/4 - Mã đề 123

x  2
.
 y  1

x  1
.
 y  2

A. 

 x  2
.
y 1

B. 

Câu 9: Cho bốn điểm
A.

 x  1
.
y  2

C. 

D. 

tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào đúng?
A.

.

B.

.

C.

Câu 11: Cho hàm số

.

D.

.

có bảng biến thiên như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

Câu 12: Cho phương trình
A.

.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

. Tập nghiệm của phương trình là

B.

.

C.

.

Câu 13: Cho hai tập hợp
A.

. Tìm

.

B.

.

.

A.

.

B.

.

B.

.

.

Câu 18: Trong hệ tọa độ

.

D.

C.



C.

.
cho ba điểm

D.

.

bằng

.

B.

.
.

.

.

D.

Câu 17: Khi nhân hai vế của phương của phương trình
A.

D.

đi qua hai điểm

.

Câu 16: Góc giữa hai vectơ
A.

C.

biết rằng đường thẳng

.

.

. Điều kiện xác định của phương trình là

B.

Câu 15: Tìm các số

.

?

C.

Câu 14: Cho phương trình
A.

D.

với

C.
,

.
,

.
ta được phương trình

D.

. Tìm tọa độ điểm

.
để tứ giác



hình bình hành.
Trang 2/4 - Mã đề 123

A.

.

B.

.

C.

.

D.

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
A.

.

B.

.

D.

.

, ta được

.

có một nghiệm lớn hơn 1.

C. Điều kiện xác định của phương trình là
D. Phương trình

.

có 2 nghiệm trái dấu.

Câu 21: Phương trình
A.

.

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Khi bình phương hai vế của phương trình
B. Phương trình

có nghiệm.

C.

Câu 20: Cho phương trình

.

.

có hai nghiệm
B.

.

. Tính
C.

.

.

D.

.

Câu 22: Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây ?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 23: Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi giày với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được
bán với giá

đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua

đôi. Hỏi cửa hàng bán một đôi giày với giá bao

nhiêu thì sẽ thu lãi nhiều nhất?
A.

đôla.

B.

đôla.

C.

đôla.

D.

Câu 24: Số nghiệm nguyên của phương trình
A.

.

B.

.


C.

.

D.

Câu 25: Trong một khu vườn, người ta trồng ba cây cau ở ba vị trí
tọa độ của ba điểm đó là

đôla.

.

. Khi đặt vào hệ trục Oxy thích hợp thì

. Người ta cần lắp một vòi phun nước tự xoay để tưới các cây

cau. Hãy xác định tọa độ của vị trí đặt vòi nước sao cho có thể tưới được cả ba cây cau với công suất vòi nước nhỏ
nhất.
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
Trang 3/4 - Mã đề 123

II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 2: Giải phương trình

.

.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
a) Tìm tọa độ trung điểm cạnh

.

và trọng tâm tam giác

.

b) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A trong tam giác ABC. Tính độ dài AH .
Câu 4: Cho đồ thị hàm số

Tìm các giá trị m để phương trình

có đồ thị như hình vẽ bên.

có đúng hai nghiệm phân biệt.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 123