Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Thủy Xuân Tiên năm 2018-2019

226bdb9cc771310aa80eb813171185ee
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:18:37 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 6:09:33 | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 71 | Lượt Download: 2 | File size: 0.312832 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD - ĐT CHƯƠNG MỸ

TRƯỜNG THCS THỦY XUÂN TIÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học: 2018 - 2019

Môn: Hóa học 9

Thời gian: 45 phút

  1. MA TRẬN:

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Ôxít

- Nhận biết định nghĩa và tính chất hóa học của oxit.

- Nhận biết được oxit đựa vào tính chất hóa học .

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0,75

7,5%

2

0,5

5%

5

1,25

12,5%

Axít

- Nhận biết được axit dựa vào tính chất hóa học .

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

5%

2

0,5

5%

Bazơ

- Hiểu tính chất hóa học của bazơ

- Nhận biết được bazơ và tính chất hóa học của nó.

- Thấy được sản phẩm PUHH của bazơ không tan bị nhiệt phân hủy.

- Vận dụng tính chất hóa học của bazơ để loại bỏ các chất khí độc.

- Chứng minh được sự có mặt của CO2 trong không khí.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

3

0,75

7,5%

2

0,5

5%

6

1,5

15%

Muối

- Nhận biết tính chất hóa học của muối

- Vận dụng tính chất hóa học để xét cặp chất phản ứng và xác định được muối nào bị nhiệt phân.

- Xác định được nguyên liệu sản xuất muối.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

5%

3

0,75

7,5%

1

0,25

2,5%

6

1,5

15%

Kim loại

- Hiểu được ý nghĩa dãy HĐHH của kim loại.

- Hiểu rõ tính chất hóa học của kim loại.

- Nhận biết được khái niệm sự ăn mòn kim loại

- Biết cách dùng kim loại để nhận biết chất và nhận biết PUHH của kim loại với dung dịch muối.

- Vận dụng tính chất hóa học để xác định hiện tượng phản ứng và loại bỏ tạp chất.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ%

5

1,25

12,5%

3

0,75

7,5%

3

0,75

7,5%

11

2,75

27,5%

Phi kim

- Hiểu được tính chất hóa học của phi kim .

- Biết cách sử dụng và điều chế phi kim.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ%

2

0,5

5%

3

0,75

7,5%

5

1,25

12,5%

Tính toán

- Biết cách tính khối lượng chất tạo thành.

- Nhận biết và tính toán dạng bài tập hỗn hợp, lập CTHH và tăng , giảm khối lượng kim loại.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ%

2

0,5

5%

3

0,75

7,5%

5

1,25

12,5%

Tổng

số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ%

15

3,75

37,5%

19

4,75

47,5%

6

1,5

15%

40

10,0

100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học: 2018 - 2019

Môn: Hóa học 9

Thời gian: 45 phút

ĐỀ : Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng

CDrawObject2 DrawObject1 âu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

  1. Dung dịch NaOH C. CaO

  2. DDrawObject4 DrawObject3 ung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl

CDrawObject7 DrawObject6 DrawObject5 âu 2. Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?

  1. NDrawObject8 aOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2

Câu 3. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có

  1. CDrawObject11 DrawObject9 DrawObject10 hất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.

  2. KDrawObject12 ết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.

Câu 4. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:

  1. NDrawObject14 DrawObject13 a, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.

  2. ADrawObject16 DrawObject15 l, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.

Câu 5. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

  1. MDrawObject18 DrawObject17 g, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.

  2. MDrawObject20 DrawObject19 g, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.

Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?

  1. KDrawObject21 im loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.

  2. KDrawObject22 im loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.

  3. KDrawObject23 im loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.

  4. KDrawObject24 im loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.

CDrawObject26 DrawObject25 âu 7. Cl2 có khả năng phản ứng với:

  1. Fe, O2, H2. C. H2, Fe, H2O, KOH.

  2. ODrawObject28 DrawObject27 2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.

CDrawObject31 DrawObject30 DrawObject29 âu 8. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?

  1. CDrawObject32 aCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2

CDrawObject34 DrawObject33 âu 9. Thành phần của nước Gia - ven gồm:

  1. NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.

  2. NDrawObject36 DrawObject35 aClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.

  3. CDrawObject38 DrawObject37 âu 10. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?

  1. CDrawObject39 ó kết tủa đỏ nâu tạo thành. C. Có kết tủa màu xanh tạo thành.

  2. CDrawObject40 ó kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra.

Câu 11. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  1. QDrawObject44 DrawObject43 DrawObject42 DrawObject41 ùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3

CDrawObject46 DrawObject45 âu 12. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

  1. AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.

  2. CDrawObject48 DrawObject47 uSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.

Câu 13. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là

  1. ADrawObject50 DrawObject49 l và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.

  2. NDrawObject52 DrawObject51 aOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.

CDrawObject54 DrawObject53 âu 14. Để làm khô khí clo người ta dã dùng

  1. aDrawObject56 DrawObject55 xit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn

  2. vôi sống D. canxi cacbonat.

CDrawObject59 DrawObject58 DrawObject57 âu 15. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl

  1. NDrawObject60 a. B. Fe. C. Ba. D. Cu.

Câu 16. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:

  1. CDrawObject64 DrawObject63 DrawObject61 DrawObject62 aCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.

CDrawObject66 DrawObject65 âu 17. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:

  1. CDrawObject68 DrawObject67 l2. B. CO2. C. SO2. D. O2.

Câu 18.Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. KDrawObject69 im loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.

  2. KDrawObject71 DrawObject70 im loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.

  3. Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.

  4. KDrawObject72 im loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.

CDrawObject75 DrawObject76 DrawObject74 DrawObject73 âu 19. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?

  1. Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.

Câu 20. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?

  1. CDrawObject79 DrawObject80 DrawObject78 DrawObject77 O2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.

Câu 21. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là

  1. đDrawObject84 DrawObject83 DrawObject82 DrawObject81 ồng và chì. C. kẽm và đồng.

  2. chì và kẽm. D. đồng và bạc.

Câu 22. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:

  1. FDrawObject87 DrawObject86 DrawObject85 eCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3

  2. HDrawObject88 2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.

CDrawObject90 DrawObject89 âu 23. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

  1. NDrawObject91 ước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.

  2. DDrawObject92 ung dịch HCl. D. Nước.

CDrawObject96 DrawObject95 DrawObject94 DrawObject93 âu 24. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?

  1. HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.

Câu 25. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:

  1. oDrawObject97 xi trong không khí.

  2. hDrawObject99 DrawObject98 ơi nước trong không khí.

  3. cacbon đioxit và oxi trong không khí.

  4. cDrawObject100 acbon đioxit và hơi nước trong không khí.

  5. cDrawObject101 acbon đioxit trong không khí.

CDrawObject105 DrawObject104 DrawObject103 DrawObject102 âu 26. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

  1. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.

Câu 27. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?

  1. DDrawObject108 DrawObject107 DrawObject106 ung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.

  2. HDrawObject109 2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.

Câu 28. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng

  1. CDrawObject113 DrawObject112 DrawObject111 DrawObject110 u(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.

CDrawObject117 DrawObject116 DrawObject115 DrawObject114 âu 29. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

  1. AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.

Câu 30. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là

  1. MDrawObject118 g(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.

  2. CDrawObject119 a(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.

  3. ZDrawObject120 n(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.

  4. FDrawObject121 e(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

Câu 31. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:

  1. DDrawObject123 DrawObject122 ung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3

  2. DDrawObject125 DrawObject124 ung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3

Câu 32. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:

  1. HDrawObject127 DrawObject126 òa tan vào nước và dùng quỳ tím.

  2. Hòa tan vào nước và dùng khí CO.

  3. DDrawObject128 ùng dung dịch HCl.

  4. HDrawObject129 òa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.

CDrawObject131 DrawObject130 âu 33. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?

  1. ADrawObject133 DrawObject132 xit sunfuric. C. Natri sunfat.

  2. A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.

CDrawObject134 âu 34. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?

  1. Một muối được tạo thành.

  2. CDrawObject135 acbon đioxit được giải phóng.

  3. MDrawObject137 DrawObject136 ột axit được tạo thành.

  4. Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.

Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. SDrawObject139 DrawObject138 ự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.

  2. SDrawObject140 ự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.

  3. ĂDrawObject141 n mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.

  4. Tất cả đề đúng.

CDrawObject145 DrawObject144 DrawObject143 DrawObject142 âu 36. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?

  1. 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.

Câu 37. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là

  1. 0DrawObject149 DrawObject148 DrawObject147 DrawObject146 ,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.

CDrawObject153 DrawObject152 DrawObject151 DrawObject150 âu 38. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là

  1. 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.

CDrawObject157 DrawObject156 DrawObject155 DrawObject154 âu 39. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là

  1. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.

CDrawObject161 DrawObject160 DrawObject159 DrawObject158 âu 40. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:

28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác

TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I

Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9

Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)

Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ 1: Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng

CDrawObject163 DrawObject162 âu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

  1. Dung dịch NaOH C. CaO

  2. DDrawObject165 DrawObject164 ung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl

CDrawObject168 DrawObject167 DrawObject166 âu 2. Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?

  1. NDrawObject169 aOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2

Câu 3. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có

  1. CDrawObject172 DrawObject170 DrawObject171 hất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.

  2. KDrawObject173 ết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.

Câu 4. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:

  1. NDrawObject175 DrawObject174 a, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.

  2. ADrawObject177 DrawObject176 l, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.

Câu 5. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

  1. MDrawObject179 DrawObject178 g, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.

  2. MDrawObject181 DrawObject180 g, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.

Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?

  1. KDrawObject182 im loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.

  2. KDrawObject183 im loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.

  3. KDrawObject184 im loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.

  4. KDrawObject185 im loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.

CDrawObject187 DrawObject186 âu 7. Cl2 có khả năng phản ứng với:

  1. Fe, O2, H2. C. H2, Fe, H2O, KOH.

  2. ODrawObject189 DrawObject188 2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.

CDrawObject192 DrawObject191 DrawObject190 âu 8. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?

  1. CDrawObject193 aCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2

CDrawObject195 DrawObject194 âu 9. Thành phần của nước Gia - ven gồm:

  1. NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.

  2. NDrawObject197 DrawObject196 aClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.

  3. CDrawObject199 DrawObject198 âu 10. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?

  1. CDrawObject200 ó kết tủa đỏ nâu tạo thành. C. Có kết tủa màu xanh tạo thành.

  2. CDrawObject201 ó kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra.

Câu 11. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  1. QDrawObject205 DrawObject204 DrawObject203 DrawObject202 ùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3

CDrawObject207 DrawObject206 âu 12. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

  1. AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.

  2. CDrawObject209 DrawObject208 uSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.

Câu 13. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là

  1. ADrawObject211 DrawObject210 l và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.

  2. NDrawObject213 DrawObject212 aOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.

CDrawObject215 DrawObject214 âu 14. Để làm khô khí clo người ta dã dùng

  1. aDrawObject217 DrawObject216 xit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn

  2. vôi sống D. canxi cacbonat.

CDrawObject220 DrawObject219 DrawObject218 âu 15. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl

  1. NDrawObject221 a. B. Fe. C. Ba. D. Cu.

Câu 16. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:

  1. CDrawObject225 DrawObject224 DrawObject222 DrawObject223 aCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.

CDrawObject227 DrawObject226 âu 17. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:

  1. CDrawObject229 DrawObject228 l2. B. CO2. C. SO2. D. O2.

Câu 18.Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. KDrawObject230 im loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.

  2. KDrawObject232 DrawObject231 im loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.

  3. Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.

  4. KDrawObject233 im loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.

CDrawObject236 DrawObject237 DrawObject235 DrawObject234 âu 19. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?

  1. Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.

Câu 20. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?

  1. CDrawObject240 DrawObject241 DrawObject239 DrawObject238 O2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.

Câu 21. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là

  1. đDrawObject245 DrawObject244 DrawObject243 DrawObject242 ồng và chì. C. kẽm và đồng.

  2. chì và kẽm. D. đồng và bạc.

Câu 22. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:

  1. FDrawObject248 DrawObject247 DrawObject246 eCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3

  2. HDrawObject249 2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.

CDrawObject251 DrawObject250 âu 23. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

  1. NDrawObject252 ước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.

  2. DDrawObject253 ung dịch HCl. D. Nước.

CDrawObject257 DrawObject256 DrawObject255 DrawObject254 âu 24. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?

  1. HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.

Câu 25. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:

  1. oDrawObject258 xi trong không khí.

  2. hDrawObject260 DrawObject259 ơi nước trong không khí.

  3. cacbon đioxit và oxi trong không khí.

  4. cDrawObject261 acbon đioxit và hơi nước trong không khí.

  5. cDrawObject262 acbon đioxit trong không khí.

CDrawObject266 DrawObject265 DrawObject264 DrawObject263 âu 26. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

  1. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.

Câu 27. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?

  1. DDrawObject269 DrawObject268 DrawObject267 ung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.

  2. HDrawObject270 2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.

Câu 28. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng

  1. CDrawObject274 DrawObject273 DrawObject272 DrawObject271 u(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.

CDrawObject278 DrawObject277 DrawObject276 DrawObject275 âu 29. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

  1. AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.

Câu 30. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là

  1. MDrawObject279 g(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.

  2. CDrawObject280 a(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.

  3. ZDrawObject281 n(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.

  4. FDrawObject282 e(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

Câu 31. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:

  1. DDrawObject284 DrawObject283 ung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3

  2. DDrawObject286 DrawObject285 ung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3

Câu 32. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:

  1. HDrawObject288 DrawObject287 òa tan vào nước và dùng quỳ tím.

  2. Hòa tan vào nước và dùng khí CO.

  3. DDrawObject289 ùng dung dịch HCl.

  4. HDrawObject290 òa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.

CDrawObject292 DrawObject291 âu 33. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?

  1. ADrawObject294 DrawObject293 xit sunfuric. C. Natri sunfat.

  2. A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.

CDrawObject295 âu 34. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?

  1. Một muối được tạo thành.

  2. CDrawObject296 acbon đioxit được giải phóng.

  3. MDrawObject298 DrawObject297 ột axit được tạo thành.

  4. Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.

Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. SDrawObject300 DrawObject299 ự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.

  2. SDrawObject301 ự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.

  3. ĂDrawObject302 n mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.

  4. Tất cả đề đúng.

CDrawObject306 DrawObject305 DrawObject304 DrawObject303 âu 36. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?

  1. 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.

Câu 37. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là

  1. 0DrawObject310 DrawObject309 DrawObject308 DrawObject307 ,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.

CDrawObject314 DrawObject313 DrawObject312 DrawObject311 âu 38. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là

  1. 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.

CDrawObject318 DrawObject317 DrawObject316 DrawObject315 âu 39. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là

  1. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.

CDrawObject322 DrawObject321 DrawObject320 DrawObject319 âu 40. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:

  1. 28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.

TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I

Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9

Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)

Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ 2:Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng

CDrawObject326 DrawObject325 DrawObject324 DrawObject323 âu 1. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?

A 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.

Câu 2. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là

ADrawObject330 DrawObject329 DrawObject328 DrawObject327 0,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.

CDrawObject334 DrawObject333 DrawObject332 DrawObject331 âu 3. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là

A 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.

CDrawObject338 DrawObject337 DrawObject336 DrawObject335 âu 4. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là

A FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.

CDrawObject342 DrawObject341 DrawObject340 DrawObject339 âu 5. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:

A28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.

CDrawObject346 DrawObject345 DrawObject344 DrawObject343 âu 6. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.

Câu 7. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?

ÂDrawObject349 DrawObject348 DrawObject347 Dung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.

  1. HDrawObject350 2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.

Câu 8. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng

BDrawObject354 DrawObject353 DrawObject352 DrawObject351 Cu(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.

CDrawObject358 DrawObject357 DrawObject356 DrawObject355 âu 9. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.

Câu 10. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là

ADrawObject359 Mg(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.

BDrawObject360 Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.

CDrawObject361 Zn(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.

DDrawObject362 Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

Câu 11. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:

ADrawObject366 DrawObject365 DrawObject363 DrawObject364 CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.

CDrawObject368 DrawObject367 âu 12. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:

BDrawObject370 DrawObject369 Cl2. B. CO2. C. SO2. D. O2.

Câu 13.Phát biểu nào sau đây đúng?

ADrawObject371 Kim loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.

BDrawObject373 DrawObject372 Kim loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.

C Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.

DDrawObject374 Kim loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.

CDrawObject377 DrawObject378 DrawObject376 DrawObject375 âu 14. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?

A Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.

Câu 15. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?

ADrawObject381 DrawObject382 DrawObject380 DrawObject379 CO2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.

Câu 16. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?

ADrawObject383 Kim loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.

BDrawObject384 Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.

CDrawObject385 Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.

DDrawObject386 Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.

CDrawObject388 DrawObject387 âu 17. Cl2 có khả năng phản ứng với:

A Fe, O2, H2. B. H2, Fe, H2O, KOH.

  1. ODrawObject390 DrawObject389 2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.

CDrawObject393 DrawObject392 DrawObject391 âu 18. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?

ADrawObject394 CaCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2

CDrawObject396 DrawObject395 âu 19. Thành phần của nước Gia - ven gồm:

A NaCl, H2O, NaOH. B. NaCl, NaClO, H2O.

CDrawObject398 DrawObject397 NaClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.

CDrawObject400 DrawObject399 âu 20. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?

ADrawObject401 Có kết tủa đỏ nâu tạo thành. B. Có kết tủa màu xanh tạo thành.

  1. CDrawObject402 ó kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra.

Câu 21. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:

ADrawObject404 DrawObject403 Dung dịch Ca(OH)2 B . Dung dịch AgNO3

  1. DDrawObject406 DrawObject405 ung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3

Câu 22. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:

ADrawObject408 DrawObject407 Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.

BHòa tan vào nước và dùng khí CO.

CDrawObject409 Dùng dung dịch HCl.

DDrawObject410 Hòa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.

CDrawObject412 DrawObject411 âu 23. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?

ADrawObject414 DrawObject413 Axit sunfuric. C. Natri sunfat.

BA xit clohiđric. D. Natri cacbonat.

CDrawObject415 âu 24. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?

A Một muối được tạo thành.

BDrawObject416 Cacbon đioxit được giải phóng.

CDrawObject418 DrawObject417 Một axit được tạo thành.

D Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ADrawObject420 DrawObject419 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.

BDrawObject421 Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.

CDrawObject422 Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.

D Tất cả đề đúng.

Câu 26. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là

ADrawObject426 DrawObject425 DrawObject424 DrawObject423 đồng và chì. C. kẽm và đồng.

Bchì và kẽm. D. đồng và bạc.

Câu 27. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:

ADrawObject429 DrawObject428 DrawObject427 FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3

BDrawObject430 H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.

CDrawObject432 DrawObject431 âu 28. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

ADrawObject433 Nước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.

BDrawObject434 Dung dịch HCl. D. Nước.

CDrawObject438 DrawObject437 DrawObject436 DrawObject435 âu 29. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?

AHCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.

Câu 30. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:

ADrawObject439 oxi trong không khí.

BDrawObject441 DrawObject440 hơi nước trong không khí.

C cacbon đioxit và oxi trong không khí.

DDrawObject442 cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.

EDrawObject443 cacbon đioxit trong không khí.

Câu 31. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?

ADrawObject447 DrawObject446 DrawObject445 DrawObject444 Qùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3

CDrawObject449 DrawObject448 âu 22. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.

BDrawObject451 DrawObject450 CuSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.

Câu 33. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là

ADrawObject453 DrawObject452 Al và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.

BDrawObject455 DrawObject454 NaOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.

CDrawObject457 DrawObject456 âu 34. Để làm khô khí clo người ta dã dùng

  1. aDrawObject459 DrawObject458 xit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn

  2. vôi sống D. canxi cacbonat.

CDrawObject462 DrawObject461 DrawObject460 âu 35. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl

ADrawObject463 Na. B. Fe. C. Ba. D. Cu.

CDrawObject465 DrawObject464 âu 36. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A Dung dịch NaOH C. CaO

BDrawObject467 DrawObject466 Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl

CDrawObject470 DrawObject469 DrawObject468 âu 37.Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?

ADrawObject471 NaOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2

Câu 38. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có

ADrawObject474 DrawObject472 DrawObject473 Chất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.

BDrawObject475 Kết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.

Câu 39. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:

ADrawObject477 DrawObject476 Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.

BDrawObject479 DrawObject478 Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.

Câu 40. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

ADrawObject481 DrawObject480 Mg, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.

BDrawObject483 DrawObject482 Mg, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.

TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I

Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9

Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)

Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ4 : Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng

Câu 1. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là

ADrawObject487 DrawObject486 DrawObject485 DrawObject484 đồng và chì. C. kẽm và đồng.

B chì và kẽm. D. đồng và bạc.

Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:

ADrawObject490 DrawObject489 DrawObject488 FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3

BDrawObject491 H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.

CDrawObject493 DrawObject492 âu 3. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

ADrawObject494 Nước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.

BDrawObject495 Dung dịch HCl. D. Nước.

CDrawObject499 DrawObject498 DrawObject497 DrawObject496 âu 4. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?

A HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.

Câu 5. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:

ADrawObject500 oxi trong không khí.

BDrawObject502 DrawObject501 hơi nước trong không khí.

C cacbon đioxit và oxi trong không khí.

DDrawObject503 cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.

EDrawObject504 cacbon đioxit trong không khí.

Câu 6. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?

ADrawObject508 DrawObject507 DrawObject506 DrawObject505 Qùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3

CDrawObject510 DrawObject509 âu 7. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.

BDrawObject512 DrawObject511 CuSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.

Câu 8. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là

ADrawObject514 DrawObject513 Al và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.

BDrawObject516 DrawObject515 NaOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.

CDrawObject518 DrawObject517 âu 9. Để làm khô khí clo người ta dã dùng

ADrawObject520 DrawObject519 axit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn

B vôi sống D. canxi cacbonat.

CDrawObject523 DrawObject522 DrawObject521 âu 10. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl

ADrawObject524 Na. B. Fe. C. Ba. D. Cu.

CDrawObject526 DrawObject525 âu 11. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A Dung dịch NaOH C. CaO

BDrawObject528 DrawObject527 Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl

CDrawObject531 DrawObject530 DrawObject529 âu 12.Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?

ADrawObject532 NaOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2

Câu 13. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có

ADrawObject535 DrawObject533 DrawObject534 Chất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.

BDrawObject536 Kết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.

Câu 14. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:

ADrawObject538 DrawObject537 Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.

BDrawObject540 DrawObject539 Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.

Câu 15. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

ADrawObject542 DrawObject541 Mg, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.

BDrawObject544 DrawObject543 Mg, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.

CDrawObject548 DrawObject547 DrawObject546 DrawObject545 âu 16. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?

A 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.

Câu 17. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là

ADrawObject552 DrawObject551 DrawObject550 DrawObject549 0,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.

CDrawObject556 DrawObject555 DrawObject554 DrawObject553 âu 18. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là

A 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.

CDrawObject560 DrawObject559 DrawObject558 DrawObject557 âu 19. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là

A FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.

CDrawObject564 DrawObject563 DrawObject562 DrawObject561 âu 20. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:

A 28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.

CDrawObject568 DrawObject567 DrawObject566 DrawObject565 âu 21. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.

Câu 22. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?

ADrawObject571 DrawObject570 DrawObject569 Dung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.

BDrawObject572 H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.

Câu 23. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng

ADrawObject576 DrawObject575 DrawObject574 DrawObject573 Cu(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.

CDrawObject580 DrawObject579 DrawObject578 DrawObject577 âu 24. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.

Câu 25. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là

ADrawObject581 Mg(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.

BDrawObject582 Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.

CDrawObject583 Zn(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.

DDrawObject584 Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

Câu 26. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:

ADrawObject588 DrawObject587 DrawObject585 DrawObject586 CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.

CDrawObject590 DrawObject589 âu 27. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:

ADrawObject592 DrawObject591 Cl2. B. CO2. C. SO2. D. O2.

Câu 28.Phát biểu nào sau đây đúng?

ADrawObject593 Kim loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.

BDrawObject595 DrawObject594 Kim loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.

C Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.

DDrawObject596 Kim loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.

CDrawObject599 DrawObject600 DrawObject598 DrawObject597 âu 29. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?

AQùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.

Câu 30. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?

ADrawObject603 DrawObject604 DrawObject602 DrawObject601 CO2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.

Câu 31. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?

ADrawObject605 Kim loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.

BDrawObject606 Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.

CDrawObject607 Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.

DDrawObject608 Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.

CDrawObject610 DrawObject609 âu 32. Cl2 có khả năng phản ứng với:

A Fe, O2, H2. C . H2, Fe, H2O, KOH.

BDrawObject612 DrawObject611 O2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.

CDrawObject615 DrawObject614 DrawObject613 âu 33. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?

ADrawObject616 CaCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2

CDrawObject618 DrawObject617 âu 34. Thành phần của nước Gia - ven gồm:

A NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.

BDrawObject620 DrawObject619 NaClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.

CDrawObject622 DrawObject621 âu 35. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?

ADrawObject623 Có kết tủa đỏ nâu tạo thành. C . Có kết tủa màu xanh tạo thành.

DrawObject624 C kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra

Câu 36. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:

ADrawObject626 DrawObject625 Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3

BDrawObject628 DrawObject627 Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3

Câu 37. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:

ADrawObject630 DrawObject629 Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.

B Hòa tan vào nước và dùng khí CO.

CDrawObject631 Dùng dung dịch HCl.

DDrawObject632 Hòa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.

CDrawObject634 DrawObject633 âu 38. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?

ADrawObject636 DrawObject635 Axit sunfuric. C. Natri sunfat.

B A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.

CDrawObject637 âu 39. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?

A Một muối được tạo thành.

BDrawObject638 Cacbon đioxit được giải phóng.

CDrawObject640 DrawObject639 Một axit được tạo thành.

D Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.

Câu 40. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ADrawObject642 DrawObject641 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.

BDrawObject643 Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.

CDrawObject644 Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.

D Tất cả đề đúng.

TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I

Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9

Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)

Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ 3: Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng

Câu 1. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?

ADrawObject645 Kim loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.

BDrawObject646 Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.

CDrawObject647 Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.

DDrawObject648 Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.

CDrawObject650 DrawObject649 âu 2. Cl2 có khả năng phản ứng với:

A Fe, O2, H2. C. H2, Fe, H2O, KOH.

CDrawObject652 DrawObject651 O2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.

CDrawObject655 DrawObject654 DrawObject653 âu 3. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?

ADrawObject656 CaCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2

CDrawObject658 DrawObject657 âu 4. Thành phần của nước Gia - ven gồm:

A NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.

BDrawObject660 DrawObject659 NaClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.

CDrawObject662 DrawObject661 âu 5. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?

ADrawObject663 Có kết tủa đỏ nâu tạo thành. B . Có kết tủa màu xanh tạo thành.

DrawObject664 C Có kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra

Câu 6 . Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?

ADrawObject668 DrawObject667 DrawObject666 DrawObject665 Qùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3

CDrawObject670 DrawObject669 âu 7 . Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.

BDrawObject672 DrawObject671 CuSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.

Câu 8. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là

ADrawObject674 DrawObject673 Al và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.

BDrawObject676 DrawObject675 NaOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.

CDrawObject678 DrawObject677 âu 9. Để làm khô khí clo người ta dã dùng

ADrawObject680 DrawObject679 axit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn

B vôi sống D. canxi cacbonat.

DrawObject681 CDrawObject683 DrawObject682 âu10 . Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaC

l DrawObject684 ANa. B. Fe. C. Ba. D. Cu.

CDrawObject686 DrawObject685 âu 11. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A Dung dịch NaOH C CaO

BDrawObject688 DrawObject687 Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl

CDrawObject691 DrawObject690 DrawObject689 âu 12.Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?

  1. NDrawObject692 aOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2

Câu 13. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có

ADrawObject695 DrawObject693 DrawObject694 Chất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.

BDrawObject696 Kết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.

Câu 14. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:

ADrawObject698 DrawObject697 Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.

BDrawObject700 DrawObject699 Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.

Câu1 5. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

ADrawObject702 DrawObject701 Mg, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.

BDrawObject704 DrawObject703 Mg, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.

Câu 16. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là

ADrawObject708 DrawObject707 DrawObject706 DrawObject705 đồng và chì. C. kẽm và đồng.

B chì và kẽm. D. đồng và bạc.

Câu 17. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:

ADrawObject711 DrawObject710 DrawObject709 FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3

BDrawObject712 H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.

CDrawObject714 DrawObject713 âu 18. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

ADrawObject715 Nước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.

BDrawObject716 Dung dịch HCl. D. Nước.

CDrawObject720 DrawObject719 DrawObject718 DrawObject717 âu 19 . Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?

A HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.

Câu 20. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:

ADrawObject721 oxi trong không khí.

BDrawObject722 hơi nước trong không khí.

CDrawObject723 cacbon đioxit và oxi trong không khí.

DDrawObject724 cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.

EDrawObject725 cacbon đioxit trong không khí.

Câu 21. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:

ADrawObject727 DrawObject726 Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3

BDrawObject729 DrawObject728 Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3

Câu 22. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:

ADrawObject731 DrawObject730 Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.

B Hòa tan vào nước và dùng khí CO.

CDrawObject732 Dùng dung dịch HCl.

DDrawObject733 Hòa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.

CDrawObject735 DrawObject734 âu 23. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?

ADrawObject737 DrawObject736 Axit sunfuric. C. Natri sunfat.

B A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.

CDrawObject738 âu 24. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?

A Một muối được tạo thành.

BDrawObject739 Cacbon đioxit được giải phóng.

CDrawObject741 DrawObject740 Một axit được tạo thành.

D Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ADrawObject743 DrawObject742 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.

BDrawObject744 Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.

CDrawObject745 Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.

D Tất cả đề đúng.

Câu 26. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:

ADrawObject749 DrawObject748 DrawObject746 DrawObject747 CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.

CDrawObject751 DrawObject750 âu 27. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:

  1. CDrawObject753 DrawObject752 l2. B. CO2. C. SO2. D. O2.

Câu 28.Phát biểu nào sau đây đúng?

ADrawObject754 Kim loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.

BDrawObject756 DrawObject755 Kim loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.

C Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.

DDrawObject757 Kim loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.

CDrawObject760 DrawObject761 DrawObject759 DrawObject758 âu 29. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?

A Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.

Câu 30. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?

ADrawObject764 DrawObject765 DrawObject763 DrawObject762 CO2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.

CDrawObject769 DrawObject768 DrawObject767 DrawObject766 âu 31. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.

Câu 32. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?

ADrawObject772 DrawObject771 DrawObject770 Dung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.

BDrawObject773 H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.

Câu 33. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng

ADrawObject777 DrawObject776 DrawObject775 DrawObject774 Cu(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.

CDrawObject781 DrawObject780 DrawObject779 DrawObject778 âu 34 . Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

A AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.

Câu 35 . Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là

ADrawObject782 Mg(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.

BDrawObject783 Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.

CDrawObject784 Zn(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.

DDrawObject785 Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

CDrawObject789 DrawObject788 DrawObject787 DrawObject786 âu 36. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?

A 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.

Câu 37. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là

ADrawObject793 DrawObject792 DrawObject791 DrawObject790 0,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.

CDrawObject797 DrawObject796 DrawObject795 DrawObject794 âu 38. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là

A 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.

CDrawObject801 DrawObject800 DrawObject799 DrawObject798 âu 39. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là

FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.

CDrawObject805 DrawObject804 DrawObject803 DrawObject802 âu 40. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dd CuSO4 là:

A 28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.

III. HƯỚNG DẪN CHẤM:

Mỗi đáp án đúng 0,25điểm

1D

2A

3C

4D

5D

6A

7C

8C

9C

10A

11D

12B

13D

14A

15C

16B

17D

18D

19B

20B

21C

22B

23A

24A

25E

26B

27C

28B

29D

30

31B

32D

33A

34D

35A

36B

37C

38A

39B

40A

BGH DUYỆT

Nguyễn Thị Hải Yến

TỔ TRƯỞNG

Đặng Thị Nga

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Vũ Thị Quế