Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Hồng Châu năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 11 2021 lúc 7:53:18 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 12:30:12 | IP: 14.185.31.59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.093184 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
Thấp |
Cao |
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||||||
1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất- Làm đất |
1. Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt.
|
2.Biết được quy trình làm đất trồng rau. |
|
|
|
||||||||
Số câu
Số điẻm Tỉ lệ |
1 C1-1 0,25đ |
|
1 C2-3 0,25đ |
|
|
2
0,5đ
|
|||||||
2.Vai trò của giống-Sản xuất và bảo quản hạt giống |
3.Biết được phương pháp gieo trồng trong trồng trọt. 5. Biết được việc bảo quản hạt giống. |
4.Biết được cách sử dụng phân trong bón lót và bón thúc. |
1.Ý nghĩa của giống cây trồng trong sản xuất. |
|
|
||||||||
Số câu
Số điẻm Tỉ lệ |
2 C3-5;C5-10 0,5đ |
|
1 C4-4 0,25đ |
|
1 C1-1 2đ |
|
4
2,75đ
|
||||||
3. Sâu bệnh hại cây trồng- Chăm sóc và thu hoạch nông sản. |
6.Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng. 8. Biết được phương pháp tưới nước trong trồng trọt. 10. . Biết được phương pháp vệ sinh đông ruộng trong trồng trọt.
|
7.Tác dụng của phương pháp lên luống trong trồng trọt. 9. Hiểu được phương pháp giâm cành trong trồng trọt.
|
|
2. Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng trong thực té. |
|
||||||||
Số câu
Số điẻm
|
3 C6-2;C8-7;C10-9 0,75đ |
|
2 C7-6;C9-8
0,5đ |
|
|
1 C2-2
2đ |
6
3,25đ
|
||||||
4.Trồng rừng.-Chăn nuôi |
11.Vai trò của rừng
|
12.Hiểu được phương pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng hiệu quả. |
3.Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.. |
4.Liên hệ Ở địa phương về nhiệm vụ bảo vệ rừng của học sinh và của toàn dân. |
|
||||||||
Số câu Số điẻm
|
1 C11-11 0,25đ |
|
1 C12-12 0,25đ |
|
1 C3-3 2đ |
|
|
1 C4-4 1đ |
4
3,5đ |
||||
Tổng số câu Tổng số điểm
|
7 1,75đ
|
5 1,25đ
|
2 3đ
|
2 4đ
|
16 10đ
|
||||||||
|
|
|
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KTHKI
MÔN: CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC : 2018- 2019
i. tr¾c nghiÖm: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/ÁN |
C |
C |
B |
C |
A |
D |
C |
B |
B |
D |
D |
D |
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: - Vai trò của giống cây trồng:
+Giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. (1đ)
- Tiêu chí chọn giống tốt:
+ Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,đất đai và trình độ canh tác. (0,25đ)
+ Có chất lượng tốt. (0,25đ)
+ có năng suất cao và ổn định. (0,25đ)
+ Chống chịu được sâu, bệnh. . (0,25đ)
Câu 2: - các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại. ( 0.5đ)
+ Biện pháp thủ công. ( 0.25đ)
+ Biện pháp hóa học. ( 0.25đ)
+ Biện pháp sinh học. ( 0.25đ)
+ Biện pháp kiểm dịch thực vật. ( 0.25đ)
- Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp hóa học là phổ biến nhất. ( 0.25đ)
- Biện pháp đó có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh: làm ô nhiễm nguồn nước, giết hại các sinh vật có lợi,không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người... (0,75đ)
Câu 3:Nhiệm vụ của học sinh tham gia bảo vệ rừng ở địa phương:
+ Tuyên truyền về phòng chống bảo vệ rừng đến gia đình và những người xung quanh.
(0,5đ)
+Có ý thức phòng chống cháy rừng. (0,25đ)
+Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng. (0,25đ)
Câu 4:- Vai trò của chăn nuôi: (mỗi ý)
+ Cung cấp thực phẩm. (0,25đ)
+ cung cấp sức kéo. (0,25đ)
+ Cung cấp phân bón. (0,25đ)
+ làm nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. . (0,25đ)
- Sản phẩm chăn nuôi sạch: là sản phẩm chăn nuôi không chứa các chất độc hại.(0.5đ)
PGD&ĐT TPHƯNG YÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI:2018-2019
TR THCS HỒNG CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt:
A. Tốt B. Kém C. Trung bình. D. Khả năng khác.
Câu 2: Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:
A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.
B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.
C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.
D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng
Câu 4. Đâu là phân hoá học?
A. Phân lợn B. Supe lân C. Cây điền thanh D. Khô dầu dừa
Câu 5. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất:
A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn
Câu 6. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi trường?
A. Thủ công B. Hoá học C. Sinh học D. Kiểm dịch thực vật
Câu 7. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:
A. Lân B. Kali C.Phân chuồng D. Đạm
Câu 8. Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn:
A.Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D.Trứng
Câu 9. Đâu là đất chua?
A. pH > 7,5 B. pH < 6,5 C. pH = (6,6 – 7,5) D. ph = 7
Câu 10 Đâu là các khâu làm đất trồng rau ?
A. Đập đất Cày đất Lên luống C. Lên luống Cày đất Đập đất
B. Cày đất Lên luống Đập đất D. Lên luống Cày đất Đập đất
Câu 11: Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào?
A. Trước khi gieo trồng C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển
B. Trong khi gieo trồng D. Khi thu hoạch cây
Câu 12: Những cây trồng ngắn ngày như lúa, ngô, đỗ, lạc, vừng…thường áp dụng phương pháp gieo trồng nào?
A. Gieo bằng hạt B. Trồng bằng cây con C. Giâm cành D. Chiết cành
Câu 13: Lên luống cây trồng có tác dụng:
A. Dễ chăm sóc B. Chống ngập úng C. Nhìn cho đẹp
D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển Câu Câu 14: Tưới nước theo hình thức phun mưa hay áp dụng cho loại cây:
A. Cây lúa B. Cây ngô C. Cây rau; hoa D. Cây lạc
Câu 15: Phương pháp chiết cành; ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào:
A. Cây lương thực: Lúa; ngô; khoai; sắn… C. Cây dây leo: mướp; bầu; bí…
B. Cây ăn quả; cây cảnh; cây hoa D. Cây rau
Câu 16: T¸c dông cña vÖ sinh ®ång ruéng víi viÖc phßng trõ s©u bÖnh:
A- Lµm s¹ch ruéng ®ång. C- Dän s¹ch cá.
B- Trõ mÇm mèng s©u bÖnh D- Dän s¹ch tµn dư thùc v©t.vµ n¬i Èn n¸u.
Câu 17: Hãy cho biết vai trò của chăn nuôi của nước ta ?
A- Lấy thịt . B- Lấy phân bón .
C- Lấy sữa . D- Sản phẩm tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
C©u 18: Đâu là tên giống gà nổi tiếng của tỉnh Hưng Yên
A- Gà mái mơ C. Gà Lơ gơ răng
B- Gà đông tảo D. Gà chọi
C©u 19: Đâu là biểu hiện sinh trưởng của gà ?
A- Lông gà mượt B- Gà trống biết gáy .
C- Gà mái đẻ trứng . D- Đầu ,chân ,cánh gà ..to lên
C©u 20: Đâu là biểu hiện phát dục của gà ?
A- Chân gà to ra B- Gà trống biết gáy .
C- Gà chạy nhanh hơn D- Mào gà to hơn
II. Tự luận: (5đ)
Câu21: Nêu vai trò của chăn nuôi. Theo em một giống tốt cần đạt những tiêu chí nào? (2.0đ)
Câu 22: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp nào là phổ biến nhất? Biện pháp đó có ảnh hưởng gì đến môi trường xung quanh không ? (2.0đ)
Câu 23: Hãy cho biết thế nào là phát triển sinh trưởng và phát dục của vật nuôi cho ví dụ cụ thể về sự trát triển sinh trưởng và phát dục của con gà ? (1.0đ)