Đề thi giữa kì 2 Toán 3
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 23:09:01 | Được cập nhật: 4 giờ trước (18:04:22) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 216 | Lượt Download: 8 | File size: 0.045848 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp : 3…..
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 - Đề 2
MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút
Bài 1.(1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1)
a) Số liền trước số 2000 là:
A. 2001 | B. 2099 | C. 1999 | D. 1899 |
---|
b) Cho dãy số 4793; 4739; 4379; 4397. Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………………………………………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính (M2)
a) 4839 + 3624 ........................... ........................... ........................... ........................... |
b) 9090 - 1989 ........................ ........................ ........................ ........................ |
c) 476 x 4 ......................... ......................... ......................... ......................... |
d) 2240 : 7 ........................... ........................... ........................... |
---|---|---|---|
a) 5294 + 879 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
b) 9900 - 9099 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
c) 2546 x 3 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
d) 5569 : 8 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1)
a) Số La Mã IX đọc là:
A. Chín | B. Tám | C. Mười một | D. Mười |
---|
b) Ngày 29 tháng 3 năm 2018 là ngày thứ năm. Ngày 03 tháng 4 cùng năm là thứ mấy?
A. thứ ba
B. thứ tư
C. thứ năm
D. thứ sáu
Bài 4. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB sau đây (điền M dưới vạch phù hợp)
Bài 5. (2 điểm)
a) Tìm y: y x 9 = 2772 : 2 ……………… ……………….. ……………….. ……………….. ………………. |
b) Tính giá trị biểu thức: 1753 x (482 : 2 - 237) ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. |
---|
……………….. …………………..
Bài 6. Điền vào chỗ trống.
Đồng hồ A chỉ………………………… ……………………………………….. |
---|
Bài 7. Có 3 xe chở dầu, mỗi xe chở được 2790l dầu. Số dầu đó chia đều cho 9 cửa hàng. Hỏi mỗi cửa hàng nhận được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong hình bên, MN là đường kính.
Trong hình bên, OQ là bán kính.
Trong hình bên, OP là đường kính.
Trong hình bên, Q là tâm của hình tròn.
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp : 3…..
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 - Đề 1
MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút
Câu1: 1 Điểm.
a. Số liền sau của 6359 là:
A. 6358
B. 6349
C . 6360
D .6369
b, Trong các số: 8572, 7852 -5872 – 8752 số lớn nhất là:
A -8572
B -8752
C -7852
D -5872
Câu 2: 1 điểm.
Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ 5, ngày 30 tháng 3 là thứ mấy?
Câu 3: 0,5 điểm.
Số gồm có 54 nghìn, bảy trăm,0 chục 8 đơn vị là số nào?
A. 5740
B. 4578
C. 54708
D. 5478
Câu 4: 0,5 điểm
Số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 1 chữ số, tích của chúng là:
A. 99990
B. 8991
C.9999
D. 10000
Câu 5: 1 điểm
Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là:
A. 80m
B. 5m
C . 4m
D. 16m
II. Tự luận
Câu 1: 2 điểm. (Đặt tính và tính):
A. 1729 + 3815
B. 1927 x 4
C. 7280 – 1738
D. 8289: 9
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: 1 điểm.
Tìm Y: 4536 : Y = 9 b) Tính GTBT 1245 - 788 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 3: 2 điểm.
Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng. Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: 1 điểm.
Em viết tên các hình tam giác, tứ giác trong hình sau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………