Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 10

ab869b7b5e00dde4ece3272b426799e9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 16:40:57 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 21:55:45 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 0 | File size: 0.213504 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KIỂM TRA GIỮA KÌ II- TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Với x  3 thì nhị thức nào sau đây mang dấu dương?
A. f(x)= x  3 .
B. f(x)=  x  3 .
C. f(x)= x  3 .
Câu 2. Cho bảng xét dấu:

Nhị thức có bảng xét dấu như trên là:
A. f x   x  2

B. f x   2  4x

C. f x   x  2

D. f(x)= 2 x  6 .

D. f x   16  8x

Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x  y  0.
B. x 2  y 2  2.
C. 2 x 2  3 y  0.

D. x  y 2  0.

Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x 2  2mx  2m  3  0 vô nghiệm?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A có AC  6 cm , BC  10 cm .Đường tròn nội tiếp tam giác đó có
bán kính r là
A. 2 cm .
B. 2 cm .
C. 1 cm .
D. 3 cm .
Câu 6. Gọi

là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
vô nghiệm. Tổng các phần tử trong

để bất phương trình

bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 7. Các giá trị xuất hiện nhiều lần nhất trong mẫu số liệu thống kê được gọi là:
A. Số trung bình.
B. Mốt.
C. Số trung vị.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 8. Điểm kiểm tra của 10 học sinh là: 7 ; 4 ; 6 ; 8 ; 5 ;7 ; 9 ; 5 ; 9 ; 6 .Tính phương sai của dãy
số liệu trên ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
A. 1,62 .
B. 1,63 .
C. 2,64 .
D. 2,65 .
Câu 9. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB  2 , BC  5 , CA  6 . Tính độ dài đường trung
tuyến MA , với M là trung điểm của BC .
A.

15
.
2

B.

55 .

C.

110
.
2

D.

55
.
2

ìï 2x + 3y - 1 > 0
ï
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình í
?
ïï 5x - y + 4 < 0
î
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho một hình bình hành ABCD có AB  a , BC  b .Công thức nào dưới đây là công thức
tính diện tích của hình bình hành đó?
A. 2  a  b  .
B. ab .
C. ab sin 
D. a 2  b 2 .
ABC .
Câu 12. Tìm điều kiện của bất phương trình
3

x  
A. 
2.
 x  5

3
B. x   .
2

2x  3 

1
x  3x  10 .
2

3

x  
C. 
2
.
 x  5; x  2

 x  2
D. 
.
x  5

2
Câu 13. Cho hàm số f ( x)   x  2  m  1 x  2m  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

1
1
.
D. m  .
2
2
2
Câu 14. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x  8 x  7  0 .Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ?
f  x   0 , x   0;1 .

A.

.

A. m  1 .

B.

C. m 

B. m  1 .

.

C.

.

D.

.

Câu 15. Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là a; b  . Khi đó 2a  b bằng
A. 2 .
B. 17 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 16. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R .Gọi r là
R
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC .Khi đó tỉ số
bằng
r
2 2
2 1
.
B.
.
C. 1  2 .
2
2
Câu 17.Miền nghiệm được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng d ,
không bị gạch chéo) là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
.
B.
C.
D.
.
  120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
Câu 18. Cho ABC có BC  a , BAC
ABC là
a
a 3
a 3
A. R  a .
B. R 
C. R  .
D. R 
.
2
3
2
A.

D.

2 1
.
2

Câu 19. Cho ABC có BC  a , CA  b , AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b2  c2  a2
A. a 2  b 2  c 2  2bc .
B. cos A 
.
2bc
C. a.sin A  b.sin B  c.sin C .
D. a 2  b 2  c 2  bc.cos A .
Câu 20. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R  4 cm có diện tích là
A. 13 cm 2 .
B. 13 2 cm 2 .
C. 15 cm 2 .
D. 12 3 cm 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Xét dấu nhị thức
Câu 2 (1 điểm): Giải bất phương trình
Câu 3 (1 điểm): Cho tam giác ABC có

,

. Tính cạnh BC và diện tích tam

giác ABC.
Câu 4 (1 điểm): Tìm tất cả các giá trị

để hệ bất phương trình
-----------HẾT ------------

có nghiệm.