Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Bắc Đông Quan năm 2020-2021

af11a0c596e637879d631b44f1eafac4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 17:04:28 | Được cập nhật: hôm kia lúc 17:03:08 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 58 | Lượt Download: 1 | File size: 0.426343 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2

LỚP 10 - NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian làm bài 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )

( Thí sinh không được sử dụng tài liệu )

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. SBD: ……………………..

1- Giáo viên ra đề: Phạm Minh Đức

2- Giáo viên thẩm định đề: Nguyễn Thị Xuân

Câu 1: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Tìm nghiệm của nhị thức bậc nhất .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?

A. B. C. D.

Câu 4: Cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Điểm thuộc B. Điểm không thuộc

C. Điểm thuộc D. là một véc tơ pháp tuyến của

Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > b và c > 0. Tìm mệnh đề đúng.

A. . B. . C. D. .

Câu 8: Cho x, y là các số thực không âm. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B. . C. . D. .

Câu 9: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng vuông góc với có một vectơ pháp tuyến là:

A. B. C. D.

Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là:

A. B. C. . D. .

Câu 11: Cho số thực x > 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được tại x bằng:

A. 3. B. 2. C. -1. D. -3.

Câu 12: Điều kiện của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Giá trị là một nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Bất phương trình x < 2 tương đương với bất phương trình nào?

A. . B. . C. . D.

Câu 16: Tam giác ABC có BC = 10 và góc . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 5 . B. R = 10 . C. . D. R = 20 .

Câu 17: Tam giác ABC có BC = 21, AC = 17, AB = 10. Diện tích của tam giác ABC là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho tam thức bậc hai . Tìm tất cả giá trị của để .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Bất phương trình có nghiệm là

A. B. . C. D.

Câu 22: Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau

Hỏi là tam thức nào dưới đây ?

A. B.

C. D.

Câu 23: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho . Mệnh đề nào sau đây là là mệnh đề sai

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 26: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

A. B. C. D.

Câu 27: Cho tam giác ABC có AB = BC = 1 và góc . Tính độ dài cạnh AC.

A. B. C. D. AC = 2

Câu 28: Tam giác ABC có AB = 8, AC = 10 và BC = 6. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B của tam giác bằng:

  1. 4cm. B. . C. 7cm. D. 5cm.

Câu 29: Cặp số nào không phải là một nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng tọa độ chứa điểm nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và góc . Tính độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác.

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 16. Hỏi diện tích mảnh vườn có thể đạt giá trị lớn nhất

bằng bao nhiêu?

A. 64. B. 16. C. 128. D. 32.

Câu 34: Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:: :

A. Song song. B. Trùng nhau.

C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 36: Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng

A.. B. . C. . D. .

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39: Cho đường thẳng . Phương trình các đường thẳng song song với và cách một đoạn bằng

A. B.

C. D. .

Câu 40: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Với mỗi số nguyên m, gọi S là tập nghiệm của bất phương trình . Hỏi có

bao nhiêu số nguyên thuộc tập S?

A. 3 B. 4 C. 5 D. vô số

Câu 42: Cho điểm A ( -1; 2) và đường thẳng d: x + y = 0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua d. Véc tơ

tọa độ là

A. (-1; -1) B. (-2; 2) C. ( -2; 1) D. (3; 3)

Câu 43: Cho biểu thức . Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có tập xác định là .

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Tam giác cân ABC có . Góc giữa hai đường thẳng chứa trung tuyến BM và CN bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x, y thỏa mãn

A. B. C. D.

Câu 47: Cho các số thực , thỏa mãn: . Giá trị lớn nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc

A. 4040 B. 4042. C. 4037 D. 4038

Câu 49: Một mảnh đất hình tam giác đều ABC ở khu trung tâm có 3 mặt giáp đường

như hình vẽ. Người ta muốn thiết kế một khu giải trí trong đó có một phần

mảnh đất được bố trí làm bể bơi có dạng hình chữ nhật MNPQ như trong

hình vẽ bên sao cho M, N thuộc cạnh BC và P, Q lần lượt thuộc cạnh AC, AB.

Biết AB = 100m. Hỏi phần mảnh đất làm bể bơi có diện tích lớn nhất

bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng

. Điểm G thuộc đường chéo BD sao cho . Gọi M là điểm đối xứng

của A qua G. Gọi H, K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M xuống BCCD. Biết

và đỉnh B có hoành độ dương. Tổng hoành độ 4 đỉnh A, B, C, D của hình chữ nhật bằng:

A. -8 B. 2 C. -3 D. -6

------------HẾT-----------