Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Hóa 9 trường THCS Phú Lộc năm 2021-2022

1035829ba3a58a92a064eeff9f581feb
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:27:32 | Được cập nhật: hôm qua lúc 22:58:40 | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 129 | Lượt Download: 0 | File size: 0.031157 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Phòng GD-ĐT Krông năng Kiểm tra giữa HKII - Năm học 2021-2022

Tr­ường THCS Phú Lộc Môn: Hóa học 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .

Điểm Nhận xét của giáo viên
Mã đề: 148

ĐỀ RA:

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Chất dùng làm vật liệu bán dẫn và pin mặt trời là

A. Al B. C C. Cu D. Si

Câu 2. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10

A. 12. B. 13. C. 10. D. 14.

Câu 3. Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. CH3 . B. C2H4 C. C2H6 D. CH4

Câu 4. Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.

Câu 5. Biết rằng 0,1lit khí etilen(dktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom .Nếu dùng 0,1 lit khí axetilen( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom ?

A. 150ml B. 200ml . C. 100ml D. 50ml

Câu 6. Khối lượng brom phản ứng tối đa với 2,24 lit khí axetilen (đktc) là

A. 32 gam B. 26 gam C. 160 gam D. 80 gam

Câu 7. Thể tích không khí (đktc) dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc) là

A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 11,2lit D. 22,4 lit

Câu 8. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2: 1 thì chất hữu cơ đó là:

A. C2H4 B. CH4 C. C3H6 D. C2H2.

Câu 9. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng

A. hidro B. nước C. khí oxi D. dung dịch brom

Câu 10. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon đó là

A. mạch vòng. B. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch nhánh D. mạch thẳng, mạch nhánh.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Viết PTHH theo dãy biến hóa sau: (2 đ)

C \(\overset{\quad(1)\quad}{\rightarrow}\)CO2 \(\overset{\quad(2)\quad}{\rightarrow}\) CaCO3 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) CO2 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) → NaHCO3

Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử sau: C2H4O2, C4H6, C3H6, C5H12 (1 đ)

Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen (đktc). Tính
a.Thể tích oxi cần dùng
b.Khối lượng nước tạo thành
c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được

Phòng GD-ĐT Krông năng Kiểm tra giữa HKII - Năm học 2021-2022

Tr­ường THCS Phú Lộc Môn: Hóa học 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .

Điểm Nhận xét của giáo viên
Mã đề: 182

ĐỀ RA:

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Thể tích không khí (đktc) dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc) là

A. 4,48 lit B. 11,2lit C. 22,4 lit D. 3,36 lit

Câu 2. Chất dùng làm vật liệu bán dẫn và pin mặt trời là

A. C B. Si C. Cu D. Al

Câu 3. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10

A. 13. B. 14. C. 10. D. 12.

Câu 4. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon đó là

A. mạch thẳng, mạch nhánh. B. mạch vòng.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh .

Câu 5. Biết rằng 0,1lit khí etilen(dktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom .Nếu dùng 0,1 lit khí axetilen( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom ?

A. 50ml B. 150ml C. 200ml . D. 100ml

Câu 6. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2: 1 thì chất hữu cơ đó là:

A. C2H2. B. C3H6 C. CH4 D. C2H4

Câu 7. Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. CH4 B. C2H6 C. CH3 . D. C2H4

Câu 8. Khối lượng brom phản ứng tối đa với 2,24 lit khí axetilen (đktc) là

A. 160 gam B. 32 gam C. 80 gam D. 26 gam

Câu 9. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng

A. hidro B. khí oxi C. dung dịch brom D. nước

Câu 10. Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, I. B. II, IV, I. C. IV, II, II. D. IV, III, I.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Viết PTHH theo dãy biến hóa sau: (2 đ)

C \(\overset{\quad(1)\quad}{\rightarrow}\)CO2 \(\overset{\quad(2)\quad}{\rightarrow}\) CaCO3 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) CO2 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) → NaHCO3

Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử sau: C2H4O2, C4H6, C3H6, C5H12 (1 đ)

Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen (đktc). Tính
a.Thể tích oxi cần dùng
b.Khối lượng nước tạo thành
c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được

Phòng GD-ĐT Krông năng Kiểm tra giữa HKII - Năm học 2021-2022

Tr­ường THCS Phú Lộc Môn: Hóa học 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .

Điểm Nhận xét của giáo viên
Mã đề: 216

ĐỀ RA:

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. II, IV, I. B. IV, II, I. C. IV, II, II. D. IV, III, I.

Câu 2. Chất dùng làm vật liệu bán dẫn và pin mặt trời là

A. C B. Si C. Cu D. Al

Câu 3. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon đó là

A. mạch thẳng, mạch nhánh. B. mạch vòng.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh .

Câu 4. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10

A. 12. B. 10. C. 14. D. 13.

Câu 5. Biết rằng 0,1lit khí etilen(dktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom .Nếu dùng 0,1 lit khí axetilen( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom ?

A. 200ml . B. 150ml C. 100ml D. 50ml

Câu 6. Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. CH3 .

Câu 7. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng

A. dung dịch brom B. nước C. hidro D. khí oxi

Câu 8. Thể tích không khí (đktc) dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc) là

A. 22,4 lit B. 11,2lit C. 4,48 lit D. 3,36 lit

Câu 9. Khối lượng brom phản ứng tối đa với 2,24 lit khí axetilen (đktc) là

A. 80 gam B. 26 gam C. 160 gam D. 32 gam

Câu 10. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2: 1 thì chất hữu cơ đó là:

A. C2H2. B. C3H6 C. C2H4 D. CH4 II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Viết PTHH theo dãy biến hóa sau: (2 đ)

C \(\overset{\quad(1)\quad}{\rightarrow}\)CO2 \(\overset{\quad(2)\quad}{\rightarrow}\) CaCO3 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) CO2 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) → NaHCO3

Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử sau: C2H4O2, C4H6, C3H6, C5H12 (1 đ)

Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen (đktc). Tính
a.Thể tích oxi cần dùng
b.Khối lượng nước tạo thành
c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được


Phòng GD-ĐT Krông năng Kiểm tra giữa HKII - Năm học 2021-2022

Tr­ường THCS Phú Lộc Môn: Hóa học 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9 . . .

Điểm Nhận xét của giáo viên
Mã đề: 250

ĐỀ RA:

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng

A. dung dịch brom B. hidro C. nước D. khí oxi

Câu 2. Thể tích không khí (đktc) dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc) là

A. 11,2lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 22,4 lit

Câu 3. Một hợp chất hữu cơ khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2: 1 thì chất hữu cơ đó là:

A. C2H4 B. C3H6 C. CH4 D. C2H2.

Câu 4. Biết rằng 0,1lit khí etilen(dktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom .Nếu dùng 0,1 lit khí axetilen( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom ?

A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml .

Câu 5. Chất có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. CH4 B. CH3 . C. C2H6 D. C2H4

Câu 6. Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. II, IV, I. B. IV, II, I. C. IV, II, II. D. IV, III, I.

Câu 7. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10

A. 13. B. 14. C. 10. D. 12.

Câu 8. Khối lượng brom phản ứng tối đa với 2,24 lit khí axetilen (đktc) là

A. 26 gam B. 160 gam C. 80 gam D. 32 gam

Câu 9. Chất dùng làm vật liệu bán dẫn và pin mặt trời là

A. Cu B. Si C. Al D. C

Câu 10. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon đó là

A. mạch nhánh . B. mạch vòng.

C. mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: Viết PTHH theo dãy biến hóa sau: (2 đ)

C \(\overset{\quad(1)\quad}{\rightarrow}\)CO2 \(\overset{\quad(2)\quad}{\rightarrow}\) CaCO3 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) CO2 \(\overset{\quad(3)}{\rightarrow}\) → NaHCO3

Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử sau: C2H4O2, C4H6, C3H6, C5H12 (1 đ)

Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen (đktc). Tính
a.Thể tích oxi cần dùng
b.Khối lượng nước tạo thành
c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009

Tr­ường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN

Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

Đáp án mã đề: 148

01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. - / - -

02. - / - - 05. - - = - 08. - - - ~

03. - / - - 06. ; - - - 09. - - - ~

Đáp án mã đề: 182

01. - - = - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. ; - - -

02. - / - - 05. - - - ~ 08. - / - -

03. ; - - - 06. ; - - - 09. - - = -

Đáp án mã đề: 216

01. - / - - 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - -

02. - / - - 05. - - = - 08. ; - - -

03. - - = - 06. - / - - 09. - - - ~

Đáp án mã đề: 250

01. ; - - - 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - - - ~

02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - - - ~

03. - - - ~ 06. - / - - 09. - / - -