Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Hóa 9 trường THCS Đỗ Cận năm 2021-2022

bfd920a58c064aa692640e6da581660f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:18:13 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 5:47:32 | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 51 | Lượt Download: 0 | File size: 0.08192 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ và tên :.........................................................

Lớp: .............................

TRƯỜNG THCS ĐỖ CẬN

Ngày ……tháng….năm 2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Môn: Hoá Học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ BÀI

Câu 1: Viết tất cả các công thức cấu tạo có thể có của hợp chất có công thức phân tử: C4H8

Câu 2: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa

CH2=CHCl -> PVC

C6H6 -> C6H12

Câu 3:Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon đioxit.

Câu4:  Khi đốt cháy 3g chất A thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với khí hidro bằng 15

a. Tìm công thức phân tử của A?

b. Viết phương trình hóa học khi đốt cháy A?

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 1: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là:

  1. SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2

Câu 2: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là:

A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF

Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:

A. 25% B. 50% C. 100% D. 75%

Câu 4: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:

A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6

C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3

Câu 5: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.                                        B. một liên kết đôi

C. một liên kết ba.                                           D. hai liên kết đôi.

Câu 6: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là

A. dung dịch nước Brom                                B. dung dịch Natrihidroxit

C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 7: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là

A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít

Câu 8: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:

A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng

C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.

Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:

  1. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na

Câu 10: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?

  1. IIA B. IIB C. IIIA D. IB

Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?

  1. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3

Câu 12: Tính chất vật lí của etilen là:

  1. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

  2. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

  3. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.

  4. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm )

Câu

Nội dung

Đ - S

13.13

Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền.

13.14

Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi

13.15

Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan

13.16

Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt

2. Tự luận (6 điểm)

CGroup 15 Group 9 Group 5 Group 1 âu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):

C CO2 CaCO3 CO2 H2CO3

Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.

a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.

b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).

c. Viết công thức cấu tạo của khí CH4, C2H6, C2H4, C2H2.

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1. Trong các hợp chất sau, đâu là hợp chất hữu cơ:

A. H2CO3 B. C2H6 C. NaHCO3 D. CO2

Câu 2. Dựa vào trạng thái người ta chia nhiên liệu thành mấy loại?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

H H

H – C – C – H

H H

H

H

H – C = C

H

H

Câu 3. Công thức nào dưới đây viết đúng kí hiệu của etilen:

H H

C = C

H H

H – C ≡ C – H

A. B. C. D.

Câu 4. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo:

A. CH4 B. CH2 = CH2 C. C6H6 D. C2H2

Câu 5. Liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây:

A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng phân huỷ

Câu 6. Công thức nào dưới đây biểu diễn đúng kí hiệu của benzen?

A. B. C. D.

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 7. (2,5 đ) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau: C2H6; C3H6; C4H8.

Câu 8. (1,5 đ) Có hai bình đựng hai chất khí CH4; C2H4. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết hai

chất trên, viết phương trình phản ứng.

Câu 9. (3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí C2H2.

a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?

b, Tính khối lượng CO2 thu được.

c, Cho toàn bộ lượng CO2 thu được đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được?