Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 trường THCS Trung Đô năm 2021-2022

cd3339b6f0837d54f7f6b42a61416864
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 7:26:26 | Được cập nhật: 1 giờ trước (21:09:17) | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22946 | Lượt Download: 6 | File size: 0.301792 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT TP VINH TRƯỜNG THCS TRUNG ĐÔ -------------------- (Đề thi có ___ trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 PHÚT (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo danh: .............

Mã đề 000

Câu 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

A.

B.

C.

D.

Câu 2. Độ dài trong hình vẽ sau lần lượt là:

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện là:

A.

B.

C.

D.

Câu 4. Giá trị của biểu thức với là:

A.

B.

C.

D.

Câu 5. Cho biết Kẻ đường cao Độ dài cạnh bằng:

A. 11

B. 10,5

C. 10

D. 11,5

Câu 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn là:

A.

B.

C.

D.

Câu 7. Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu là số âm ?

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Điều kiện xác định của biểu thức là:

A.

B.

C.

D.

Câu 9. Khai phương tích ta được kết quả là:

A. 4

B. 6

C. 16

D. 3

Câu 10. Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:

A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150

B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150

C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150

D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150

Câu 11. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:

A.

B.

C.

D.

Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6.

B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.

C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.

D.

Câu 13. Khử mẫu của biểu thức lấy căn là:

A.

B.

C.

D.

Câu 14. Điều kiện để xác định là:

A.

B.

C.

D.

Câu 15. Sắp xếp các số a = 3 ; b = và c = 2 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là

A. a; b và c

B. b; a và c

C. c; b và a

D. b; c và a

Câu 16. Biểu thức sau khi rút gọn là:

A. 1

B.

C. 0

D. 3

Câu 17. Giá trị thỏa mãn là:

A.

B.

C.

D.

Câu 18. Kết quả của phép khai phương là:

A. 90

B. 45

C. 9

D. 15

Câu 19. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:

A.

B.

C.

D.

Câu 20. Kết quả của phép khai phương là:

A.

B.

C.

D.

Câu 21. Kết quả phân tích thành nhân tử x là:

A.

B.

C.

D.

Câu 22. Kết quả của phép tính là:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 23. Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng ?

1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 25. So sánh 9 và , ta có kết luận sau:

A. 9 <

B. 9 =

C. 9 >

D. Không so sánh được

Câu 26. Điều kiện xác định của biểu thức là:

A.

B.

C.

D.

Câu 27. Biết = 13 thì x bằng:

A. ±169

B. 13

C. 169

D. ±13

Câu 28. Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:

A. 1,5cm

B. 1,2cm

C. 1,71cm

D. 2,7cm

Câu 29. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:

A. 5,03m

B. 7,15m

C. 6,14m

D. 7,05m

Câu 30. Giá trị của biểu thức là:

A.

B.

C.

D. Kết quả khác

Câu 31. Giá trị biểu thức là:

A. 5

B. – 1

C. 1

D. 7

Câu 32. Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là:

A. 2cos62o

B. 2sin28o

C. 0,5

D. 0

Câu 33. Căn bậc hai số học của 25 là:

A. 5

B. – 5

C. ±5

D. 225

Câu 34. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:

A. 5 cm

B. 12 cm

C. 3 cm

D. 9,6 cm

Câu 35. Kết quả của phép tính bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 36. Giá trị biểu thức bằng:

A. – 2

B.

C.

D.

Câu 37. Với giá trị nào của để căn thức có nghĩa ?

A.

B.

C.

D.

Câu 38. Kết quả phân tích thành nhân tử là:

A.

B.

C.

D.

Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:

A.

B.

C.

D.

Câu 40. Nghiệm của phương trình là:

A.

B.

C.

D.

Câu 41. Giá trị của trong hình vẽ sau lần lượt là:

A.

B.

C.

D.

Câu 42. Với góc nhọn tùy ý, ta có:

A.

B.

C.

D.

Câu 43. Cho hình vẽ, biết Diện tích (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 44. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

A. 4

B. – 4

C. 2

D. 0

Câu 45. Cho vuông tại , đường cao , biết Độ dài đường cao lả:

A. 6,5cm

B. 3,6cm

C. 2,4cm

D. 7,2cm

Câu 46. Cho hình vẽ, là chân đường cao kẻ từ đến Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:

A. 21,115cm

B. 41,518cm

C. 17,615cm

D. 13,544cm

Câu 47. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:

A.

B.

C.

D.

Câu 48. Biết Giá trị của bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 49. Kết quả của phép tính là:

A. 7

B. 14

C.

D.

Câu 50. Khử mẫu của biểu thức lấy căn với là:

A.

B.

C.

D.

------ HẾT ------

Mã đề 000 Trang 5/5