Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Toán 10

0c39a64b7d35ace9499ce17587351d61
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 17:12:55 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 10:43:20 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 84 | Lượt Download: 9 | File size: 0.30848 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG PT ................

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA TOÁN 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên học sinh…………………………………………………..Lớp…………………

TRẮC NGHIỆM: ĐS

1.Liệt kê các phần tử của A = {x N / (x + 2)(x-1) = 0}

A. B. C. D.

2. Liệt kê các phần tử của A = {x N / x(x+1) = 0}

A. B. C. D.

3.Liệt kê các phần tử của A = {x N / (x-3)(x+1) = 0}

A. B. C. D.

4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∃x < 2, x + 1> 3” là mệnh đề nào sau đây ?

A. ∀x > 2, x + 1 ≤ 3. B. ∃x > 2, x + 1 ≤ 3. C. ∃x > 2, x + 1 < 3. D.∀x ≥ 2, x + 1 ≤ 3.

5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x > 5, x + 1 7” là mệnh đề nào sau đây ?

A. ∃x > 5, x + 1 = 7. B. ∃x > 5, x + 1 ≤ 7. C.∃x 5, x + 1 = 7. D∀x > 5, x + 1 < 7.

6..Cho mệnh đề: “∀x ∈ , ∃y ∈ : ”. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. Phủ định của mệnh đề trên là: “∃x ∈ , ∀y ∈ : ”.

B. Phủ định của mệnh đề trên là: “∀x ∈ , ∀y ∈ : ”.

C. Mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng.

D. Phủ định của mệnh đề trên là: “∀x ∈ , ∃y ∈ : ”.

7.Tập hợp xác định bằng phương pháp liệt kê là:

A. B. C. D.

8.Tập hợp xác định bằng phương pháp liệt kê là:

A. B. C. D.

9.Tập hợp xác định bằng phương pháp liệt kê là:

A. B. C. D.

10.Cho hai tập hợp , . Kết quả nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các kết quả trên đều đúng. B. C. D.

11.Cho hai tập hợp , . Kết quả nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

12.;.Khi đó

A. B. C. D.

13.;.Khi đó

A. B. C. D.

14.;.Khi đó

A. B. C. D.

15.;.Khi đó

A. B. C. D.

16.;.Khi đó

A. B. C. D.

17.;.Khi đó

A. B. C. D.

18. ;.Khi đó

A. B. C. D.

19.Cho.Số các tập con của A là:

A. 4 B. 2 C. 3 D.1

20.Cho.Số các tập con có một phần tử của A là:

A. 4 B. 2 C. 3 D.1

21.Biết số gần đúng của . Kết quả nào sau đây là số π với sai số tuyệt đối không vượt quá 0,001 ?

A. 3,142. B. 3,1416. C. 3,141. D. 3,1415.

22.Biết số gần đúng của . Kết quả nào sau đây là số π với sai số tuyệt đối không vượt quá 0,0001 ?

A. 3,14. B. 3,1416. C. 3,142. D. 3,141.

23.Biết số gần đúng của . Kết quả nào sau đây là số với sai số tuyệt đối không vượt quá 0,001 ?

A. 1,4 B. 1,42 C. D. 1,41

24. Cho hàm số điểm M thuộc đồ thị hàm số có tọa độ là:

A. (2 ; - 4) B. (1 ; 3) C. (2 ; 4) D. (-1 ; 7)

25.Cho hàm số điểm M thuộc đồ thị hàm số có tọa độ là:

A. (2 ; - 4) B. (1 ; 3) C. (2 ; 4) D. (-1 ; 7)

26.Cho hàm số điểm M thuộc đồ thị hàm số có tọa độ là:

A. (2 ; - 4) B. (1 ; 3) C. (2 ; 4) D .(-2 ; 17)

27. Cho hàm số .Trục đối xứng của đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.

28. Cho hàm số .Trục đối xứng của đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.

29. Cho hàm số .Trục đối xứng của đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.

30.Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d):

A. A(1; 0), B(4; -3) B. A(1; -1), B(4; -3) C. A(1; 0), B(4; 3) D.A(2; 0), B(-4; -3)

31.Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d):

A. A(-1; 0), B( 4; 5) B. A(-1; 0), B(- 4; -3) C. A(1; 0), B(4; -3) D. A(2; 0), B(-4; -3)

32.Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d):

A. A(1; 3), B( 6; 23) B. A(-1; 3), B(6; -23) C. A(1; 0), B(4; 23) D. A(1; 3), B(6; 25)

TRẮC NGHIỆM: HH

1 . Cho 4 điểm A,B,C,D phân biệt có bao nhiêu vectơ khác ?

A.2 B.4 C. 6 D.12

2.Tứ giác ABCD hình gì nếu ?

A.Hình thang. B.Hình chữ nhật. C.Hình tứ giác. D.Hình thang cân.

3. Nếu có thì ta rút ra được kết luận nào sau đây ?

A. B.ABCD là hình bình hành. C. D.

4.Cho . Vectơ tổng đã cho bằng với vectơ nào sau đây ?

A. B. C. D.

5.Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau dây:

A. B. C. D..

6.Cho hai điểm . Trung điểm của doạn thẳng MN có tọa độ là ?

A. B. C. D.

7. Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

8.Cho ba điểm A(1; –2), B(–1; 3), C(–2; –7). Kết quả nào sau đây là tọa độ của vectơ ?

A.(25; 0) B.(0; 25) C.(7; 10) D.(7; 17)

9.Cho điểm A(1; 3), B(–3; 4), G(0; 3). Tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm của ∆ABC là:

A. B. C. D.

10. Cho hai vectơ . Kết quả nào sau đây là tọa độ của vectơ ?

A. B. C. D.

11. Cho hai vectơ . Kết quả nào sau đây là tọa độ của vectơ ?

A. B. C. D.

12. Cho hai điểm . Độ dài đoạn AB là:

A. B. C. D.

TỰ LUẬN(ĐS)

CÂU 1:Tìm phép toán và biểu diễn trên trục số của:?

CÂU 2:Tìm hệ số a, b của (P): đi qua hai điểm A(1;0) và B(-1;4) ?

CÂU 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:

TỰ LUẬN(HH)

Câu 1 : Cho 3 điểm A(4 ;-1), B(3 ;2), C(-1 ;-5). Tìm tọa độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành ABCD ?

Câu 2 : Cho ∆ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với M là điểm bất kỳ ta luôn có:

.

Câu 3 : Cho vectơ , Tọa độ của vectơ sao cho