Đề thi giữa kì 1 Toán 10
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 17:12:55 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 10:43:20 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 84 | Lượt Download: 9 | File size: 0.30848 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
|
|
---|
Họ tên học sinh…………………………………………………..Lớp…………………
TRẮC NGHIỆM: ĐS
1.Liệt kê các phần tử của A = {x N / (x + 2)(x-1) = 0}
A. B. C. D.
2. Liệt kê các phần tử của A = {x N / x(x+1) = 0}
A. B. C. D.
3.Liệt kê các phần tử của A = {x N / (x-3)(x+1) = 0}
A. B. C. D.
4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∃x < 2, x + 1> 3” là mệnh đề nào sau đây ?
A. ∀x > 2, x + 1 ≤ 3. B. ∃x > 2, x + 1 ≤ 3. C. ∃x > 2, x + 1 < 3. D.∀x ≥ 2, x + 1 ≤ 3.
5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x > 5, x + 1 7” là mệnh đề nào sau đây ?
A. ∃x > 5, x + 1 = 7. B. ∃x > 5, x + 1 ≤ 7. C.∃x 5, x + 1 = 7. D∀x > 5, x + 1 < 7.
6..Cho mệnh đề: “∀x ∈ , ∃y ∈ : ”. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Phủ định của mệnh đề trên là: “∃x ∈ , ∀y ∈ : ”.
B. Phủ định của mệnh đề trên là: “∀x ∈ , ∀y ∈ : ”.
C. Mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng.
D. Phủ định của mệnh đề trên là: “∀x ∈ , ∃y ∈ : ”.
7.Tập hợp xác định bằng phương pháp liệt kê là:
A. B. C. D.
8.Tập hợp xác định bằng phương pháp liệt kê là:
A. B. C. D.
9.Tập hợp xác định bằng phương pháp liệt kê là:
A. B. C. D.
10.Cho hai tập hợp , . Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các kết quả trên đều đúng. B. C. D.
11.Cho hai tập hợp , . Kết quả nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
12.;.Khi đó
A. B. C. D.
13.;.Khi đó
A. B. C. D.
14.;.Khi đó
A. B. C. D.
15.;.Khi đó
A. B. C. D.
16.;.Khi đó
A. B. C. D.
17.;.Khi đó
A. B. C. D.
18. ;.Khi đó
A. B. C. D.
19.Cho.Số các tập con của A là:
A. 4 B. 2 C. 3 D.1
20.Cho.Số các tập con có một phần tử của A là:
A. 4 B. 2 C. 3 D.1
21.Biết số gần đúng của . Kết quả nào sau đây là số π với sai số tuyệt đối không vượt quá 0,001 ?
A. 3,142. B. 3,1416. C. 3,141. D. 3,1415.
22.Biết số gần đúng của . Kết quả nào sau đây là số π với sai số tuyệt đối không vượt quá 0,0001 ?
A. 3,14. B. 3,1416. C. 3,142. D. 3,141.
23.Biết số gần đúng của . Kết quả nào sau đây là số với sai số tuyệt đối không vượt quá 0,001 ?
A. 1,4 B. 1,42 C. D. 1,41
24. Cho hàm số điểm M thuộc đồ thị hàm số có tọa độ là:
A. (2 ; - 4) B. (1 ; 3) C. (2 ; 4) D. (-1 ; 7)
25.Cho hàm số điểm M thuộc đồ thị hàm số có tọa độ là:
A. (2 ; - 4) B. (1 ; 3) C. (2 ; 4) D. (-1 ; 7)
26.Cho hàm số điểm M thuộc đồ thị hàm số có tọa độ là:
A. (2 ; - 4) B. (1 ; 3) C. (2 ; 4) D .(-2 ; 17)
27. Cho hàm số .Trục đối xứng của đồ thị hàm số là:
A. B. C. D.
28. Cho hàm số .Trục đối xứng của đồ thị hàm số là:
A. B. C. D.
29. Cho hàm số .Trục đối xứng của đồ thị hàm số là:
A. B. C. D.
30.Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d): là
A. A(1; 0), B(4; -3) B. A(1; -1), B(4; -3) C. A(1; 0), B(4; 3) D.A(2; 0), B(-4; -3)
31.Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d): là
A. A(-1; 0), B( 4; 5) B. A(-1; 0), B(- 4; -3) C. A(1; 0), B(4; -3) D. A(2; 0), B(-4; -3)
32.Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d): là
A. A(1; 3), B( 6; 23) B. A(-1; 3), B(6; -23) C. A(1; 0), B(4; 23) D. A(1; 3), B(6; 25)
TRẮC NGHIỆM: HH
1 . Cho 4 điểm A,B,C,D phân biệt có bao nhiêu vectơ khác ?
A.2 B.4 C. 6 D.12
2.Tứ giác ABCD hình gì nếu ?
A.Hình thang. B.Hình chữ nhật. C.Hình tứ giác. D.Hình thang cân.
3. Nếu có thì ta rút ra được kết luận nào sau đây ?
A. B.ABCD là hình bình hành. C. D.
4.Cho . Vectơ tổng đã cho bằng với vectơ nào sau đây ?
A. B. C. D.
5.Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau dây:
A. B. C. D..
6.Cho hai điểm . Trung điểm của doạn thẳng MN có tọa độ là ?
A. B. C. D.
7. Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
8.Cho ba điểm A(1; –2), B(–1; 3), C(–2; –7). Kết quả nào sau đây là tọa độ của vectơ ?
A.(25; 0) B.(0; 25) C.(7; 10) D.(7; 17)
9.Cho điểm A(1; 3), B(–3; 4), G(0; 3). Tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm của ∆ABC là:
A. B. C. D.
10. Cho hai vectơ . Kết quả nào sau đây là tọa độ của vectơ ?
A. B. C. D.
11. Cho hai vectơ . Kết quả nào sau đây là tọa độ của vectơ ?
A. B. C. D.
12. Cho hai điểm . Độ dài đoạn AB là:
A. B. C. D.
TỰ LUẬN(ĐS)
CÂU 1:Tìm phép toán và biểu diễn trên trục số của: và ?
CÂU 2:Tìm hệ số a, b của (P): đi qua hai điểm A(1;0) và B(-1;4) ?
CÂU 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
TỰ LUẬN(HH)
Câu 1 : Cho 3 điểm A(4 ;-1), B(3 ;2), C(-1 ;-5). Tìm tọa độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành ABCD ?
Câu 2 : Cho ∆ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với M là điểm bất kỳ ta luôn có:
.
Câu 3 : Cho vectơ ,và Tọa độ của vectơ sao cho