Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Hiệp Bình, Hồ Chí Minh năm 2014 - 2015
Gửi bởi: đề thi thử 18 tháng 5 2016 lúc 23:24:32 | Được cập nhật: hôm qua lúc 3:17:56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 652 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnTRƯỜNG THPT HIỆP BÌNHTỔ TOÁNĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 2015MÔN TOÁN KHỐI 10Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)Bài (4 điểm): Giải các bất phương trình sau:0)437)(25( .2xxxa023124 .2xxxb54412 .2xxxcxxxd221 .Bài (1 điểm): Giải hệ bất phương trình sau:3234103222xxxxxx Bài (1 điểm): Cho phương trình: 0342mmxxĐịnh để phương trình trên có nghiệm phân biệt Bài (1 điểm): Cho tam giác ABC biết cạch BC 7, CA 6, 060CTính độ dài cạch AB và diện tích của tam giác ABC.Bài (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có (-2;3), (1;-1), (2;1).a. Viết phương trình tham số đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC.b. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua và vuông góc với d’: 3x 2y =0.Bài (1 điểm): Cho 222)1()1()(mmxmxmxf Tìm tất cả các giá trị của tham số để Rxxf,0)(----- Hết -----HỌ VÀ TÊN ………………………………………………………….SBD……………………Doc24.vnHƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 GIỮA HK II NĂM HỌC: 2014 2015BÀI NỘI DUNG ĐIỂM1.a0)437)(25(2xxx(1)Ta có 74,10437x 25x02x-5 2xxxBxd: X-∞ 74 25 +∞Vt(1) -Vậy nghiệm của bất phương trình (1) là ;251;74S 0.250.50.251.b0231242xxx(2)Ta có 2,1023 x301242xxxxxBảng xét dấu -∞ +∞Vt(2) -Vậy nghiệm của bất phương trình (2) là ;32;1S 0.250.50.25Doc24.vn1.c544122xxx(3)544125441222xxxxxx0464062422xxxx21hay 21hay 23xxVậy nghiệm của bất phương trình (3) là ;12;S 0.250.250.250.25 1.dxxx221(4)0)12)(1(2xxxTa có 21,1012x 1x01- x2xxxBảng xét dấu -∞ 21 +∞Vt(4) +Vậy nghiệm của bất phương trình (4) là ;21S 0.250.250.250.25Doc24.vn2(2) 32341(1) 03222xxxxxx Giải (1) được tập nghiệm ;13;1S023)2(2xxxĐược tập nghiệm 23;10;2SVậy nghiệm của hệ bất phương trình là 23;13;S 0.250.250.250.253Phương trình có nghiệm phân biệt khi 1m 34034'0'2haymmmVậy ;143;m 0.750.25443cos..222CCABCCABCAB2321sin..21CCABCS 0.50.55.a)2;1(BC có taĐường thẳng chứa cạnh BC đi qua B(1;-1) có vtcp (1;2) có phương trình tham số là tytxBC211: 0.250.250.55.bĐường thẳng (d’) có vtpt là (3;-2) suy ra vtcp của đường thẳng (d’) là (2;3)Đường thẳng (d) đia qua A(-2;3) có vtpt là (2;3) 0.25 0.25Doc24.vn Vậy phương trình tổng quát của (d) là 2x+3y-5=0 0.56Rxxf,0)(Th1: 10010122mmmmmTh2: 210)12()1(010))(1(4)1(012222222mmmmmmmmmVậy 21,1mm thỏa ycbt. 0.250.50.25Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.