Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa năm học 2014 - 2015
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 6 tháng 7 2016 lúc 23:32:43 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:52:21 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 719 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓATrường THPT Đào Duy Từ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ IINĂM HỌC 2014 2015Môn thi: Toán học Khối: 10Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Câu I. (2,0 điểm). Cho bất phương trình: 0452mxmx (1)1. Giải bất phương trình (1) với 12. Tìm để bất phương trình (1) nghiệm đúng Rx Câu II. (3,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1. 2822xxx2. ()()21 4x x 3. xxx7122 Câu III. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: 8411yxyxCâu IV. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2; -3) và hai đường thẳng d1 tytx121 d2 x+y+1 01. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và vuông góc với d22. Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng d1 sao cho khoảng cách từ đến đường thẳngd2 bằng 21Câu V. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M23;23 và đường thẳng(d): 033yx Tìm tọa độ hai điểm A, thuộc đường thẳng sao cho tam giác MABvuông tại và góc 060MAB biết rằng hoành độ của điểm nhỏ hơn điểm B.Câu VI. (1,0 điểm). Cho a, b, là ba số thực dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh rằng: 1111111333333accbba --- Hết ---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:……………… ........... …………. Số báo danh……………………Doc24.vnĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Đáp án gồm 02 trang)CÂU, NỘI DUNG ĐIỂMI(2,0đ) 12 Với m= 1, (1): 5x +44,10xx 1.0* m= 0, (1))(04Rx*m 0, (1) nghiệm đúng Rx251602516000162502mmmmmmVậy 25160m 0.50.5II(3,0đ) 25;3;20)3)(5()2(2)2()82(0228222222xxxxxxxxxxxx-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Đặt 0,)2)(1(ttxx PT trở thành 2- 0)(23loaittVới t=3 suy ra: 237323730739233)2)(1(22xxxxxxxx 1.01.0Doc24.vn31361431361347)7(12012077122222xxxxhoăoxxxxxxxxxxx1.0III(1.0đ) Đk:11yx Đặt )0,(11vuvyuxHệ trở thành 53228)4(4842222yxvuuuuvvuvu 1.01)1;1()3;2(:2nvtptMquađidcó phương rì nh là: 1(x-2) -1(y+3) Hay 0,50,5IVb(2,0đ)23201132121121),()1;21(21tttttdIdttIdI 0.5Doc24.vn )35;31()1;1(II 0.5V(1,0đ) MH d(M;d) 1sin23MAHMHMA 364);33(22aaMAaaAdATa đưa về phương trình 2a 2- 3a 0211aaVới 1);33(),1;0(bbBdBA )23;323(),21;23(bbMBMATừ đó tìm được 0)0,3(BVới 21);33(),21;23(bbBdBA )23;323(),1;0(bbMBMATừ đó tìm được 23 )23;23(B loại). Vậy A(0; 1), B(3 0) 0,50,5VI(1,0đ) Ta có: +b +abc (a+b)(a 2- ab 2) abc (a b)ab abc ab(a c) 0(1)Từ (1), ta có: cbaccbaabcccbaabba)()(11133Tương tự: cbaacb3311 cbabac3311Suy ra: 1111111333333accbba 0,50,5Chú ý:+ Nếu thí sinh giải bằng cách khác mà đúng thi vẫn cho điểm tối đa.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.