Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán hình học lớp 9 Phòng GD&ĐT Bình Giang, Hải Dương năm học 2015 - 2016

87667b6d6036d5957bbed27f454d9def
Gửi bởi: Đề thi kiểm tra 15 tháng 1 2017 lúc 17:13:11 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 17:19:56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 606 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnPHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG KI TRA ĐNH GI IIỀ ỲNĂM 2015 2016ỌMÔN: HÌNH 9Ọ ỚTh gian làm bài: 45 phútờCâu (3,0 đi m) ểCho đng tròn (O; R) đi qua đnh tam giác ABC, ườ ỉµ0A 60 µ0B 701) Tính đo các góc BOC, COA, AOB.ố2) So sánh các cung nh BC, CA, AB.ỏ3) Tính BC theo R.Câu (7,0 đi m)ể đi ngoài đng tròn (O), ti tuy SA và cát tuy SBC đngừ ườ ườtròn (O), SB SC. đng th ng song song SA dây AB, AC N,ộ ườ ượ ạM.1) Ch ng minh: Tam giác AMN đng ng tam giác ABC.ứ ớ2) Ch ng minh: BCMN là giác ti p.ứ ế3) phân giác góc BAC dây BC D. Ch ng minh: ứ2SD SB.SC .4) Trên dây AC đi sao cho AE AB. Ch ng minh: AO vuông góc DE.ấ CHÍNH TH CỀ ỨDoc24.vnĐÁP ÁN THI GI KÌ MÔN TOÁN 9Ề ỚCâu Đáp án Đi mểCâu hình không chính xác tuy đi đo các gócẽ 0,251) ···0ACB 180 BAC ABC 0 0180 60 70 50 0,25Theo qu góc ti ế····01BAC BOC BOC 2.BAC 1202 0,25····01ABC AOC AOC 2.ABC 1402 0,25····01ACB AOB AOB 2.ACB 1002 0,252) Ta có sđ»·0AB AOB 100 sđ»·0BC BOC 120 sđ»·0AC AOC 140 0,5Do 0100 120 140 nên »»»AB BC AC 0,253) ẻOH BC OB OC nên OBC cân nên OH đng th làạ ờtia phân giác tam giác ủOBC và HB HC (quan đng kính ườdây cung) 0,25·00120HOB 602 0,25Do đó 0R 3HB OB.sin 602 0,25BC 2.HB 3 0,25Câu 2V hình 0,51) Do MN // SA nên··ANM SAB(SLT) 0,5mà ····ACB SAB ANM ACB 0,5Doc24.vnXét AMN và ABC có··ANM ACB, ·BAC chungAMN đng ng ớABC (g.g) 0,52) Theo ph a) có ầ··ANM ACB 0,5····0MCB MNB ANM MNB 180 0,5BCMN là giác ti p.ứ 0,53) Do ··BAD CAD ··ACB SAB ta có·····SAD SAB BAD ACB CAD 0,5mà ·····SDA ACD CAD SAD SDA SAD cân ạSA SD (1) 0,5Xét SAB và SCA có ··ACB SAB chungSAB đng ng ớSCA (g.g) 2SA SBSA SB.SCSC SA (2) 0,5T (1) và (2) suy ra ừ2SD SB.SC 0,54) Ta có ···AED ABD c.g.c ADE ADB SAD (theo3) 0,5mà ·····0 0SAD OAD SAO 90 ADE OAD 90 0,5AO DE 0,5Chú ý: Giáo viên có th chia nh bi đi mể ể­ sinh làm cách khác, đúng ch đi đaọ ốTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.