Đề thi giữa học kì 2 Hóa 9 trường THCS Bùi Thị Xuân năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 17:15:19 | Được cập nhật: 15 giờ trước (11:51:04) | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 493 | Lượt Download: 9 | File size: 0.046013 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 11
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 4
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 9 năm 2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 9 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD – ĐT THUẬN BẮC
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 2. LỚP 9
Năm học: : 2018 – 2019
Môn : Hoá học .
Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ: A2
(Đề gồm có 1 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm)
Câu 1.(2,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng:
1. Chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A. CuSO4
B. Ca(OH)2
C. H2SO4
D. FeCl3
2. D·y kim lo¹i nµo sau đây kh«ng cã ph¶n øng víi dung dÞch muèi CuSO4?
A. Fe; Zn; Na
B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au.
D. Fe; Al; Pb
3. Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.
Người ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B.NaOH
C. NaCl
D. KNO3
4. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là :
A. Không cần điều kiện.
B. Sản phẩm phải có chất dễ bay hơi.
C. Sản phẩm phải có chất kết tủa.
D. Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc chất dễ bay hơi
Câu 2. (1,0đ) : Hãy chọn công thức hoá học ở cột I ghép với tên phân bón hoá học ở cột II cho phù hợp.
Cột I
Cột II
Kết quả
1.NH4NO3
a. Đạm Urê
1 + ….
2.KNO3
b.Đạm amoni sunfat
2 + ….
3. CO (NH2)2
c.Đạm kali nitrat
3 + ….
4.(NH4)2SO4.
d.Đạm amoni nitrat
4 + ….
e.Đạm kali sunfat
II. TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm)
Câu 1:(1,0đ): Viết công thức của 2 loại bazơ, 2 loại muối ?
Câu 2: (2,0đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển hoá sau :
(1)
Cu(OH)2
(2)
(3)
(4)
CuO CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 .
Câu 3:(2,0đ): Nhận biết các lọ không nhãn có chứa các dung dịch sau: BaCl2, NaOH, NaCl bằng
phương pháp hoá học (Viết phương trình phản ứng nếu có)
Câu 4:(2,0đ): Hòa tan hoàn toàn 5,4g nhôm (Al) bằng 200ml dung dịch axit HCl
a. Viết phương trình hóa học.
b.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng
( Biết H = 1;Cl= 35,5 ;Al =27; )
************Hết***********
PHÒNG GD – ĐT THUẬN BẮC
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 2. LỚP 9
Năm học:2018 – 2019
Môn : Hóa học
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (A2)
PHẦN
TRẮC
NGHIỆM
KHÁCH
QUAN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:
1
2
3
4
Câu 2:
1
2
3
4
BIỂU ĐIỂM
-B
-C
-A
-D
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
+
+
+
+
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d
c
a
b
Câu 1: (Viết đúng chất được 0,25đ)
Cu(OH)2 ; KOH ; NaCl ; AgNO3
Câu 2:
(1) Cu(OH)2 → CuO + H2O
(2) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(3) CuCl2 + Ag(NO)3 → Cu(NO)2 + 2AgCl
(4) Cu(NO)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
TỰ LUẬN
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
-Nhận biết dung dịch NaOH bằng quỳ tím
-Nhận biết dung dịch BaCl2 bằng dung dịch Na2SO4 hay H2SO4
-Còn lại là dung dịch NaCl
- viết đúng PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl
Câu 4:
a.
⃗
PTHH: 2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
b.
n
Al = 5,4 : 27 = 0,2 mol
Theo PTHH, ta có nHCl = 3nAl = 0,6 mol
Vậy: CM HCl = n : V = 0, 6 : 0,2 = 3 M
(HS làm cách khác ,nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
BGH Duyệt
TCM Duyệt
GV ra đề
Đạo Văn Dinh
Lê Thị Thanh Trà
Phạm Thị Mai
PHÒNG GD – ĐT THUẬN BẮC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . BÀI SỐ 2. LỚP 9
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
Họ tên hs:…………….....................
Lớp:…………………….
Tổng điểm
Năm học: : 2018 – 2019
Môn : Hoá học
Thời gian :10 phút (không kể thời gian phát đề)
Lời nhận xét của thầy ( cô) giáo
Điểm TN
ĐỀ: A2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm)
Câu 1.(2,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng:
1. Chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A. CuSO4
B. Ca(OH)2
C. H2SO4
D. FeCl3
2. D·y kim lo¹i nµo sau đây kh«ng cã ph¶n øng víi dung dÞch muèi CuSO4?
A. Fe; Zn; Na
B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au.
D. Fe; Al; Pb
3. Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.
Người ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B.NaOH
C. NaCl
D. KNO3
4. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là :
A. Không cần điều kiện.
B. Sản phẩm phải có chất dễ bay hơi.
C. Sản phẩm phải có chất kết tủa.
D. Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc chất dễ bay hơi
Câu 2. (1,0đ) : Hãy chọn công thức hoá học ở cột I ghép với tên phân bón hoá học ở cột II cho phù hợp
Cột I
1.NH4NO3
2.KNO3
3. CO (NH2)2
4.(NH4)2SO4.
Cột II
a. Đạm Urê
b.Đạm amoni sunfat
c.Đạm kali nitrat
d.Đạm amoni nitrat
e.Đạm kali sunfat
************Hết***********
Kết quả
1 + ….
2 + ….
3 + ….
4 + ….
PHÒNG GD – ĐT THUẬN BẮC
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
Họ tên hs:…………………………
Lớp:……………………..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . BÀI SỐ 2. LỚP 9
Năm học: : 2017 – 2018
Môn : Hoá học . Lớp 8
Thời gian :35 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ: A2
Điểm TL
II. TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm)
Câu 2(1,0đ): Viết công thức của 2 loại bazơ, 2 loại muối ?
Câu 1: (2,0đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển hoá sau :
(1)
Cu(OH)2
(2)
(3)
(4)
CuO CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 .
Câu 3:(2,0đ): Nhận biết các lọ không nhãn có chứa các dung dịch sau: BaCl2, NaOH, NaCl bằng
phương pháp hoá học (Viết phương trình phản ứng nếu có)
Câu 4:(2,0đ): Hòa tan hoàn toàn 5,4g nhôm (Al) bằng 200ml dung dịch axit HCl
a. Viết phương trình hóa học.
b.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng
( Biết H = 1;Cl= 35,5 ;Al =27; )
************Hết***********
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..