Đề thi giữa học kì 1 Hóa 9 trường THCS Phan Bội Châu năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 17:16:01 | Được cập nhật: hôm qua lúc 3:44:21 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 427 | Lượt Download: 7 | File size: 0.203776 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 11
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 4
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 9 năm 2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 9 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần 24
Tiết 48
Ngày dạy:
Ngày soạn:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đánh giá quá trình học tập của học sinh qua chương IV “Oxi - không khí ”. Học sinh
phải nhớ và trình bày được các yêu cầu đã học trong chuương IV. Củng cố, hệ thống hóa lại các kiến thức
đã học của chương.
2. Kỹ năng: Tính được số mol, thể tích, khối lượng của chất. Viết đúng PTHH theo yêu cầu của đề.
Biết cách làm bài, cách trả lời chính xác các câu hỏi.
3. Thái độ-hành vi: Cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình làm bài. Luôn tự lập, trung thực khi làm
bài.
II. PHƯƠNG TIỆN:
Đề photo phát cho học sinh
III. TIẾN TRÌNH – NỘI DUNG KIỂM TRA:
1. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức
Biết
Hiểu
Số câu
Số điểm
TN
TL
Biết được hợp chất
dùng để điều chế khí
oxi trong PTN, gọi tên
được các loại hợp chất
oxit.
4 câu
1,0 điểm
Tỉ lệ
Chủ đề 2: Tính
chất của oxi, khái
niệm oxit, sự oxi
hóa, phản ứng Phân
huỷ, Hóa hợp. Sự
cháy, sự oxi hóa
chậm.
Số câu
Số điểm
4 câu
1,0 điểm
Chủ đề 1: Điều
chế- gọi tên – phân
loại oxit
Tỉ lệ
Chủ đề 3: Cân
bằng, tính toán theo
PTHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
TN
Vận dụng thấp
TL
TN
TL
Vận dụng
cao
TN
TL
Gọi được tên các
hợp chất oxit và
phân loại được
oxit.
3 câu
1 câu
0.75đ
1,0
iểm
điểm
10 %
7,5 %
10%
Biết được tính chất
Xác định được
của oxi, hoá trị của oxi phản ứng phân
trong các hợp chất
hủy, phản ứng hóa
oxit, định nghĩa phản
hợp
ứng phân huỷ, sự
cháy.
10 %
8 câu
2 điểm
20%
1câu
1 câu
1điểm 0,25
điểm
10 %
2,5%
4 câu
1điểm
10%
4câu
1 điểm
10%
1 câu
2,0
điểm
10%
2 Câu
3 điểm
30%
Cân bằng PTHH cho
trước và giải bài toán tìm
thể tích chất khí hoặc
khối lượng sản phẩm tạo
thành sau phản ứng.
1 câu
2điểm
20%
1câu
2 điểm
20%
Giải bài toán
tính theo
PTHH (có
tạp chất)
1 Câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ tên HS:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá học. Ngày kiểm tra: 16 / 2/ 2016
Lớp 8A
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV
Đề:
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3
B. KMnO4 và KClO3
C. CaCO3 và KClO3
D. KClO3 và K2O
Câu 2: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, SO2
D.SO2, CO2, FeO
Câu 3: Sù oxi ho¸ chËm lµ:
A.Sù oxi ho¸ mµ kh«ng to¶ nhiÖt
B. Sù oxi ho¸ mµ kh«ng ph¸t
s¸ng
C. Sù oxi ho¸ to¶ nhiÖt mµ kh«ng ph¸t s¸ng
D. Sù tù bèc ch¸y
Câu 4: Tên của hợp chất Na2O là:
A.Đinatrioxit
B. Natrioxit
C. Natriđioxit
D.Oxitđinatri
Câu 5: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 6: Ph¶n øng nµo díi ®©y lµ ph¶n øng ho¸ hîp ?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
Câu 7: Oxit nµo lµ oxit axit trong sè c¸c oxit kim lo¹i cho díi ®©y?
A. Na2O
B. CaO
C. Cr 2O3
D. CrO3
Câu 8: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, CuO
D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO
Câu 9: Công thức hóa học nào viết sai:
A. NaO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 10: Cho các cụm từ sau: đốt nhiên liệu, sự hô hấp, sự oxi hóa, phản ứng. Chọn các cụm từ phù hợp để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Khí oxi cần cho …1…của người, động vật và cần để …2…trong đời sống và sản xuất.
b. Sự tác dụng của oxi với một chất là …3…
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: (1 đ) Phản ứng phân huỷ là gì? Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: ( 1đ) Hãy gọi tên các oxit sau:
a. CO2
b. Mn2O7
c.PbO
d.SiO2
Câu 3: ( 2đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng
phân huỷ ? Phản ứng hóa hợp ?
to
a. Lưu huỳnh + oxi
Lưu huỳnh đioxit
to
b. Kaliclorat
Kali clorua + Oxi
to
c. Sắt (III) hidroxit (Fe(OH)3 )
Sắt (III) oxit + nước.
to
d. Magiê + oxi
Magiê oxit
Câu 4: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi.
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng.
b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Câu 5: (1 đ) Đun nóng 126,4 g KMnO4 có 7,5 % tạp chất không cháy trong phòng thí nghiệm. Tính thể tích
khí oxi thu được (đktc).
(Cho Al = 27, Mn = 55, K = 39, O = 16)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC KHỐI 8
Tiết 48 - tuần 24
Ngày: 7/2/2015
I. Trắc nghiệm: ( 3đ)
Câu 1
Đáp B
án
2
A
3
C
4
B
5
D
6
B
7
D
8
C
9
A
1.Sự hô
hấp
10
2.Đốt
nhiên liệu
3.Sự oxi
hóa
II. Tự luận ( 7 đ)
Câu
1
2.
3
2đ
4
2đ
Nội dung
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất
mới.
Viết phương trình hoá học minh hoạ.
to
CaCO3
CaO + CO2
Điểm
0,5 đ
a. CO2 Cacbonđioxit
b. Mn2O7 Mangan (VII) oxit
c. CuO
Đồng (II) oxit
d. SiO2 : Silic đioxit
to
a. S + O2
SO2
to
b. 2KClO3
2KCl + 3O2 ( phản ứng phân hủy)
to
c. 2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O ( phản ứng phân hủy)
to
d. Mg + O2
MgO
Số mol Al: n = 5,4/27 = = 0,2 mol
4 Al
+
3O2
2Al2O3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0,2 mol
0,15 mol
a. Thể tích khí oxi cần dùng là: V = n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 3,36 lít
b. Phương trình phản ứng:
2KClO3
2KCl
+ 3O2
0,1 mol
0,15 mol
Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế 0,15 mol oxi là:
m KClO = n.m = 0,1 . 122.5 = 12,25 g
Khối lượng KClO3 nguyên chất: m = 126,4 x75/100 = 93,45 g
Số mol KClO3 là: 93,45 : 158 = 0,6 mol
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
0,6 mol
0,3 mol
3
5
Thể tích khí oxi thu được : VO2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trường THCS Phan Bội Châu
Lớp 8A
Họ tên HS:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá học. Ngày kiểm tra:
/ 2/ 2017
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV
Đề:
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3
B. KMnO4 và KClO3
C. CaCO3 và KClO3
D. KClO3 và K2O
Câu 2: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, SO2
D.SO2, CO2, FeO
Câu 3: Tên của hợp chất Na2O là:
A.Đinatrioxit
B. Natrioxit
C. Natriđioxit
D.Oxitđinatri
Câu 4: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 5: Ph¶n øng nµo díi ®©y lµ ph¶n øng ho¸ hîp ?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
Câu 6: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, CuO
D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: (1 đ) Phản ứng phân huỷ là gì? Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: ( 1đ) Hãy gọi tên các oxit sau:
a. CO2
b. Mn2O7
c.PbO
d.SiO2
Câu 3: ( 2đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng
phân huỷ ? Phản ứng hóa hợp ?
to
a. Lưu huỳnh + oxi
Lưu huỳnh đioxit
to
b. Kaliclorat
Kali clorua + Oxi
to
c. Fe(OH)3
Sắt (III) oxit + nước.
to
d. Natri + oxi
Natri oxit
Câu 4: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi.
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng.
b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Câu 5: (1 đ) Đun nóng 126,4 g KMnO4 có 7,5 % tạp chất không cháy trong phòng thí nghiệm. Tính thể tích
khí oxi thu được (đktc).
(Cho Al = 27, Mn = 55, K = 39, O = 16)
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ tên HS:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá học. Ngày kiểm tra:
Lớp 8A2
/2/ 2016
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV
Đề:
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3
B. KMnO4 và KClO3
C. CaCO3 và KClO3
D. KClO3 và K2O
Câu 2: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit:
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, SO2
D.SO2, CO2, FeO
Câu 3: Công thức hóa học viết sai là:
A. KO.
C. FeO.
C. Fe2O3.
E. Fe3O4.
Câu 4: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 5: Khí oxi trong phòng thí nghiệm được thu bằng cách
A. Đẩy nước
B. Đẩy nước hoặc đẩy không khí
C. Đẩy không khí
D.Thu vào lọ
Câu 6: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ:
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, CuO
D.SO2, CO2, FeO
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: ( 3đ) Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất oxit sau :
a. CO2
b. Fe2O3
c. CuO
d. SO3
Câu 4: ( 2 đ) Hãy cân bằng các phương trình hoá học sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân
huỷ ? Phản ứng hóa hợp ?
to
a. Na + O2
?
b. KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + ?
to
c. ? + ?
Fe3O4
to
c. Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O
Câu 5: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng và khối lượng nhôm oxit Al2O3 tạo thành.
(Cho Al = 27, O = 16)
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ tên HS:
Lớp 8A
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá học. Ngày kiểm tra: /2/ 2016
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV
Đề:
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3
B. KMnO4 và KClO3
C. CaCO3 và KClO3
D. KClO3 và K2O
Câu 2: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit:
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, SO2
D.SO2, CO2, FeO
Câu 3: Sự oxi hoá chậm là sự:
A. Oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.
B. Oxi hoá không toả nhiệt nhưng phát sáng.
C. Oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
Câu 4: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 5: Khí oxi trong phòng thí nghiệm được thu bằng cách
A.Đẩy nước
B. Đẩy nước hoặc Đẩy không khí
C. Đẩy không khí
D.Thu vào lọ
Câu 6: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ:
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, CuO
D.SO2, CO2, FeO
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: (1 đ) Phản ứng phân huỷ là gì ? Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 3: ( 2đ) Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất oxit sau :
a. CO2
b.Fe2O3
c.CuO
d.SO3
Câu 4: ( 2 đ) Hãy cân bằng các phương trình hoá học sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân
huỷ ? Phản ứng hóa hợp ?
to
a. Na + O2
?
b. KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + ?
to
c. H 2 + ?
?
to
c. Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O
Câu 4: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi.
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng.
b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
(Cho Al = 27, , K = 39, Cl = 35,5 , O = 16)
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ tên HS:
Lớp 8A
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá học. Ngày kiểm tra: 25 /1/ 2013
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Đề:
I Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Nhận xét của GV
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit:
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, SO2
D.SO2, CO2, FeO
Câu 2: Sự oxi hoá chậm là sự:
A. .Oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.
B. Oxi hoá không toả nhiệt nhưng phát sáng.
C. Oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng
Câu 3: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3
B. KMnO4 và KClO3
C. CaCO3 và KClO3
D. KClO3 và K2O
Câu 4: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 5: Tên của hợp chất Na2O là:
A.Đinatrioxit
B. Natrioxit
C. Natriđioxit
D.Oxitđinatri
Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó có:
A. Một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
B. Hai chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu
C. Một chât sản phẩm được tạo thành
D. Một chất sản phẩm tạo thành từ một chất ban đầu
Câu 7: Khí oxi trong phòng thí nghiệm được thu bằng cách
A.Đẩy nước
B. Đẩy nước hoặc Đẩy không khí
C. Đẩy không khí
D.Thu vào lọ
Câu 8: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ:
A.P2O5, CO2, SO2
B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, CuO
D.SO2, CO2, FeO
Câu 9: Công thức hóa học nào viết sai:
A. NaO.
D. FeO.
C. Fe2O3.
F. Fe3O4.
Câu 10: Cho các cụm từ sau: đốt nhiên liệu, sự hô hấp, sự oxi hóa, phản ứng. Chọn các cụm từ phù hợp để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Khí oxi cần cho …1…của người, động vật và cần để …2…trong đời sống và sản xuất.
b. Sự tác dụng của oxi với một chất là …3…
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: (1 đ) Phản ứng phân huỷ là gì? Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: ( 1 đ) Hãy nêu các điều kiện để phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy?
Câu 3: ( 1đ) Hãy gọi tên các hợp chất oxit sau:
a. .CO2
b. ZnO
c.CuO
d.SO3
Câu 4: ( 2đ) Hãy cân bằng các phương trình hoá học sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân
huỷ?
to
a. Na + O2
Na2O
b. BaCO3
BaO + CO2
to
c. Mg(OH) 2
MgO + H2O
Câu 5: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.5
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng cho phản ứng và khối lượng nhôm oxit Al2O3 tạo thành.
(Cho Al = 27, O = 16)
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ tên HS:
Lớp 8A
Điểm
Đề:
I Trắc nghiệm ( 3 điểm)
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá học. Ngày kiểm tra: / 2/ 2014
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Nhận xét của GV
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3 B. KMnO4 và KClO3 C. CaCO3 và KClO3 D. KClO3 và K2O
Câu 2: Tên của hợp chất Na2O là:
A.Đinatrioxit
B. Natrioxit
C. Natriđioxit
D.Oxitđinatri
Câu 3: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit:
A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, SO2
D.SO2, CO2, FeO
Câu 4: Sự oxi hoá chậm là sự:
A. .Oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.
B. Oxi hoá không toả nhiệt nhưng phát sáng.
C. Oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng
Câu 5: Cho các cụm từ sau: đốt nhiên liệu, sự hô hấp, sự oxi hóa, phản ứng. Chọn các cụm từ phù
hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Khí oxi cần cho …1…của người, động vật và cần để …2…trong đời sống và sản xuất.
b. Sự tác dụng của oxi với một chất là …3…
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 7: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó có:
A. Một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
B. Hai chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu
C. Một chât sản phẩm được tạo thành
D. Một chất sản phẩm tạo thành từ một chất ban đầu
Câu 8: Khí oxi trong phòng thí nghiệm được thu bằng cách
A.Đẩy nước
B. Đẩy nước hoặc Đẩy không khí C. Đẩy không khí
D.Thu vào lọ
Câu 9: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ:
A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, CuO D.SO2, CO2, FeO
Câu 10: Công thức của một loại oxit của P hóa trị V là :
A. P2O3
B. P2O5
C. P5O2
D. P5O
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: (1 đ) Phản ứng phân huỷ là gì? Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: ( 1 đ) Hãy nêu các điều kiện để phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy?
Câu 3: ( 1đ) Hãy gọi tên các hợp chất oxit sau:
a. .CO2
b.ZnO
c.CuO
d.SO2
Câu 4: ( 2đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản
ứng phân huỷ? Phản ứng hóa hợp?
to
a. Lưu huỳnh + oxi
Lưu huỳnh đioxit
to
b. Kaliclorat
Kali clorua + Oxi
to
c. Cu(OH)2
Đồng (II) oxit + nước.
to
d. Magiê + oxi
Magiê oxit
Câu 5: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi.
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng.
b. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
(Cho Al = 27, Mn = 55, K = 39, O = 16)