Đề thi chọn HSG Toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 18:09:06 | Được cập nhật: 7 giờ trước (15:01:59) | IP: 14.250.59.125 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 397 | Lượt Download: 15 | File size: 0.256512 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN THI: TOÁN – LỚP 9
Ngày thi: 06/3/2021
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 03 trang)
Mã đề thi
101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
1
Câu 1: Nghiệm của phương trình
1.51
1
+
2.52
1
+
3.53
1
+.... +
10.60
1
x=
1
1.11
+
2.12
1
+
3.13
1
+...+
50.60
là
A. x= 5.
B. x= 4.
C. x= 7 .
D. x= 9 .
2 − 16 −
+ 4 − 2 +1 . S là tập hợp các giá trị nguyên của a để M nhận
a
a
a
Câu 2: Cho M =
a−6 a+8
a−2 4− a
giá trị nguyên. Tập S có tất cả bao nhiêu tập con ?
A. 3.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 3: Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm A sao cho OA= 3R . Đường thẳng qua A và cắt
đường tròn tại hai điểm B, C. Tính AB.AC.
A. AB.AC = 5R2.
B. AB.AC = 2R2.
C. AB.AC = 8R2.
D. AB.AC = 3R2.
Câu 4: Có bao nhiêu cặp số (x y;
A.1.
) với x> 0, y> 0 thỏa mãn phương trình 4x2 +9y + 1= 3x + 6 xy ?
B.2.
C.0.
D.4.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H ∈ BC
) ; AB= 2, AC= 3CH . Diện tích
tam giác ABC bằng
A.3 3.
C. 3 3
B.2 2.
.
D.
2
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị x nguyên để biểu thức A =
2 x + 3
2 .
2
nhận giá trị nguyên?
x+2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Gọi M là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên đường thẳng y= (m+2)x + m −5 (với
m là tham số). Giá trị lớn nhất của OM bằng
A.5 2.
B.3 2
Câu 8: Cho biểu thức f (x)=(x3 +
6x−7)2021.
A. 1.
C.4 5
+3
Biết a = 3 3 +
B. −2.
C.0.
17
3 − 17
D.2 5
, giá trị của f
(a)là
D. −1.
Câu 9: Biết điểm M ( x 0; y 0) là điểm mà đường thẳng y = (1 − m) x + 2m−6 luôn đi qua với mọi
m . Giá trị của biểu thức A = x 02 + y02 là
A. -2.
B. 20.
C. 6.
D. 4.
Câu 10: Cho hai hàm số y=(m2 +1)x+2 và y= 2x +m +1. Tìm tham số m để đồ thị của hai hàm số
đã
cho là hai đường thẳng song song.
A. m=±1.
B. m=1.
C. m= 2 .
D. m=−1.
Câu 11: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD (D thuộc BC) sao cho BD = a ; CD =b; a>
b. Tiếp tuyến tại A của đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C cắt BC tại M. Độ dài MA được tính theo công
thức nào sau đây ?
A. MA= 2ab
B. MA= 2ab
C. MA= ab
D. MA= 2ab
a+b
a−b
a−b
2a − b
Câu 12: Tìm hai tham số m n, để hệ phương trình
A. m= 2;n=−2 .
B. m= 2;n= 6.
2x+y=4
có vô số nghiệm.
mx − y = n − 2
C. m=− 2;n=− 2.
D. m=− 2;n= 2
.
Câu 13: Cho ba số x, y, z sao
cho x≥1, y≥ 2,z≥ 3. Giá trị lớn nhất của
là 1 + 1
P = yz
+ xz
+ xy
x−1
y−2
z−3
+ 1 , (a ,b, c ∈ ). Tổng a+ b+ c bằng
xyz
a
b
c
A. 22.
B. 18.
C. 20.
D. 19.
Câu 14: Cho hệ phương trình (m + 1)x + my = 2m −1
2
mx
lớn nhất của x0y0 là
A. 1 .
−y=m −2
C. − 1 .
B. 9 .
4
4
( với m là tham số) có nghiệm (x0; y0). Giá
trị
2
D. 3 .
4
4 − 1 = − 13
3
+2y x−2y
Câu 15: Cho hệ phương
có nghiệm (x0;y0). Tính y0 − x0 .
1
6
+
=1
+2y x−2y
x
A. y0 − x0 = 4 .
B. y0 − x0 = 2 .
C. y0 − x0 =−2 .
D. y0 − x0 = 3 .
x
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Giả sử AB= 6cm BH, = 4cm . Tính BC.
A. 10cm.
B. BC= 9cm.
C. BC=10,5cm .
D. BC=8 2 cm .
Câu 17: Phương trình 2 x − 5 + 3 = x có bao nhiêu nghiệm ?
A.4.
B.2.
C.1.
D.0.
Câu 18: Cho đường tròn (O;R) và hai điểm A, B cố định nằm ngoài đường tròn sao cho OA=2R. Điểm
C nằm trên đoạn thẳng AO sao cho OC =
nhất của MA+2MB bằng
A.BC.
B.4BC.
R
2 và điểm M thay đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ
C.3BC.
D.2BC.
Câu 19: Cho đường tròn tâm O có bán kính OA= R , dây cung BC vuông góc với OA tại trung điểm M
của đoạn thẳng OA, kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B , tiếp tuyến đó cắt OA tại E . Độ dài đoạn thẳng
BE là
R 3
2
Câu 20: Cho các hàm số y= 0,5x+3, y= 6−x, y =mx có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d1, d2, ∆m.
Với những giá trị nào của tham số m thì ∆m cắt d1, d2 tại hai điểm A, B sao cho A có hoành độ âm, B có
hoành độ dương ?
A. −0,5 < m < 1.
B. − 1< m < 0,5; m≠ 0.
C. − 1< m < 0,5.
D. − 0,5 < m < 1; m≠ 0.
B.R 2
A. 3R.
C.R 3
D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (5,5 điểm)
1. Cho biểu thức A = 3 x + 9 x − 3 −
x+x−2
x + 1 + x + 2 , ( x 0, x 1) .
x+2
1− x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
2. Cho đường thẳng d: y =ax + b, (a ≠ 0) đi qua M (1;4) và cắt Ox tại điểm A có hoành độ dương,
cắt Oy tại B có tung độ dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =OA + OB .
Câu 2. (3,5 điểm)
1. Giải phương trình 7x2 − 5x + 6= (11x−1)
x2 + 3 .
2. Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn a –b là số nguyên tố và 3c2 = ab + bc + ca . Chứng
minh rằng 8c+1 là số chính phương.
Câu 3. ( 4 điểm) Cho tam giác ABC (AB < BC < CA) ngoại tiếp đường tròn tâm I . Lấy E và F lần
lượt trên các đường thẳng AC và AB sao cho CB=CE=BF đồng thời chúng nằm về cùng phía với A so
với đường thẳng BC . Các đường thẳng BE và CF cắt nhau tại G .
a) Chứng minh rằng bốn điểm C , E , I và G cùng nằm trên một đường tròn.
b) Trên đường thẳng qua G và song song với AC lấy điểm H sao cho HG = AF đồng thời H nằm khác phía với C so với đường thẳng BG . Chứng minh rằng ̂ = ̂
Câu 4. ( 1 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh
rằng:
1
1
1
3.
+
+
xy + x + y
yz + y + z
zx + z + x
1
2
------ HẾT -----Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
(file word đề+đáp án: zalo 0984024664 (5k))
Họ và tên thí sinh: ....................................Số báo danh:..........................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và ký)............................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và ký)............................................................