Đề thi chọn chọn HSG Hóa 9 cấp huyện năm 2012-2013
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 8 2021 lúc 10:56:55 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 14:19:43 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 127 | Lượt Download: 1 | File size: 0.121023 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 11
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 4
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 9 năm 2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 9 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
®Ò kiÓm tra ®éi tuyÓn häc sinh giái
cÊp HUYỆN líp 9
N¨m häc : 2012 - 2013
M«n thi: Ho¸ häc
( Thêi gian lµm bµi: 120 phót)
Câu 1: (6đ)
Trong phòng thí nghiệm có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng 5 dung dịch:
Na2SO4; H2SO4; NaOH; BaCl2; MgCl2. Chỉ được dùng Phenolphtelein hãy nhận biết
5 lọ đựng 5 dung dịch trên?
2. có 3 gói phân hoá học bị mất nhãn : Kali Clorua, Amoni nitrat, Supephotphat
kép.Trong điều kiện ở nông thôn có thể phân biệt được ba gói phân đó không.Viết
các phương trình hoá học xảy ra
Câu 2. (4đ)
Dẫn hỗn hợp A gồm 2 khí H 2 và CO có tỷ khối đối với H 2 là 9,66 qua ống
đựng Fe2O3 (dư) nung nóng, kết thúc phản ứng thu được 16,8 gam Fe. Tính thể tích
hỗn hợp A (đktc) đã tham gia phản ứng?
Câu 3: (5đ)
Cho 2 cốc I, II có cùng khối lượng.
Đặt hai cốc I và II lên 2 đĩa cân, cân thăng bằng.
Cho vào cốc I: 102 gam AgNO3 ; Cho vào cốc II: 124,2 gam K2CO3.
a. Thêm vào cốc I: 100 gam dung dịch HCl 29,3% và thêm vào cốc II: 100
gam dung dịch H2SO4 24,5%.
Hỏi: phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc II ( hay cốc I) để cân lập lại
cân bằng?
1
b. Sau khi cân đã cân bằng, lấy 2 khối lượng dung dịch có trong cốc I cho
vào cốc II. Phải cần thêm bao nhiêu gam nước vào cốc I để cân lại thăng bằng ?
Câu 4. (5®) Lắc m (g ) bột sắt với 500ml lít dung dịch A gồm AgNO 3 và
Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong thu được 17,2(g) chất rắn B. Tách B được nước
lọc C . Cho nước lọc C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 18,4 (g) kết tủa
Hai Hiđro xit kim loại . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đối
được 16g chất gắn .
a, Tính m
b, Tính nồng độ Mol/lít các muối trong dung dich a.
.
Cho biÕt: ( Fe = 56, H = 1 , O = 16 , Cu = 64, Ag =
108 , N = 14,
Ba = 137,Cl =35.5, C = 12, )
- Häc sinh ®îc phÐp sö dông b¶ng hÖ thèng tuÇn
hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc.
- C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm./.
Híng dÉn chÊm ®Ò kiÓm tra ®éi tuyÓn
häc sinh giái cÊp tØnh
n¨m häc 2012- 2013
Câu
1
Ý
Nội dung
0.75
1
Trích 5 mẫu thử cho vào 5 ống nghiệm, nhỏ phenolphtalein vào, lọ
nào làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì lọ đó dựng NaOH
Trích 4 mẫu thử từ 4 dung dịch còn lại, dùng dd NaOH màu hồng ở
trên để nhận biết H2SO4: Lọ nào làm mất màu hồng của
phenolphtalein đó là H2SO4
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
Trích mẫu thử của 3 lọ còn lại: Dùng dd NaOH đã nhận biết được
nhỏ vào 3 mẫu thử: lọ nào xuất hiện kết tủa trắng đó là lọ đựng
MgCl2:
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 +2NaCl
Trích mẫu thử 2 lọ còn lại nhỏ H2SO4 nhận biết được ở trên vào, lọ
nào xuất hiện kết tủa trắng đó là lọ đựng BaCl2:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Còn lọ cuối cùng đựng dd: Na2SO4
Dùng dung dịch nước vôi trong để phân biệt 3 gói bột đụng 3 mẫu
phân trên
.- KCl không phản ứng
NH4NO3 tạo ra khí mùi khai theo PTHH sau:
2NH4NO3 + Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
-Supephotphat kép tạo kết tủa
Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 4H2O
0.75
2
Gọi số mol H2 trong hổn hợp A là x, số mol CO là y, ta có:
Điểm
Ghi
chú
0.75
0.75
3.0
0.75
0.75
0.75
0.75
3.0
2 x 28 y
x 1
Mhh = d x MH = 9,66 x 2 = x y y = 2
0.8
Phương trình phản ứng:
0.4
t0
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (1)
0.4
t0
0.4
3CO + Fe2O3
2Fe + 3CO2 (2)
Gọi số mol H2 tham gia phản ứng là a mol thì số mol CO tham
gia phản ứng là 2a
2a
Theo (1) số mol Fe tạo thành sau PƯ là 3
4a
Theo (2) số mol Fe tạo thành sau PƯ là 3
2a 4a
16,8
0,3(mol )
Số mol Fe tạo thành do 2 PƯ là: 3 + 3 = 2a = 56
2
4.0
0.4
0.8
0.4
a= 0,15
vậy thể tích hổn hợp A (đktc) là:
(0,15 + 0,3) . 22,4 = 10,08 lít
102
124, 2
n AgNO3
0, 6(mol ); nK2CO3
0,9(mol )
170
138
29,3 100
24,5 100
nHCl
0,8(mol ); nH 2 SO4
0, 25(mol )
36,5 100
98 100
a
3
0.4
Trong cốc I: xẩy ra phản ứng:
AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3
(1)
Từ (1): nHCl (tham gia pư) nAgNO 0, 6(mol ) 0,8( mol )
HCl dư 0,2(mol)
3
nAgCl nHCl n AgNO3 0, 6(mol )
Khối lượng cốc I (không tính khối lượng của cốc:
m( I ) 100 102 202( g )
Trong cốc II: K2CO3 + H2SO4 = K2SO4 + CO2 + H2O (2)
Từ (2): nK CO
2
3
(tham gia pư)
nH 2SO4 0, 25(mol ) 0,9( mol )
K2CO3 dư: 0,9 – 0,25 = 0,65(mol) nCO2 nH 2 SO4 0, 25(mol )
Khối lượng ở cốc II(Không tính khối lượng của cốc):
0.8
(mỗi ý
0.2)
0.8
0.25
2.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
m( II ) mK 2CO3 mddH2 SO4 mCO2 124, 2 100 (0, 25 44) 213, 2( g )
Vậy để cân được thăng bằng cần phải thêm một lượng nước vào cốc
I:
213,2 – 202 = 11,2(g).
0.5
b
2
Sau khi cân tăng bằng khối lượng: các chất chứa trong hai cốc bằng
nhau:
mcốc(I) = mcốc(II) = 213,2(g)
Khối lượng dd có trong cốc I:
mdd(I)
Xẩy ra các phản ứng:
K2CO3(dư) +2 HNO3 2KNO3 + CO2 + H2O
K2CO3(dư) +2 HCl 2KCl + CO2 + H2O
Từ (3) và (4) ta có:
0.25
0.25
(3)
(4)
1
1
(Tham gia phản ứng) = 2 (số mol 2 Axit HNO3; HCl) = 2 (0,3 + 0,1) =
0,2 < 0,65
Vậy K2CO3 dư nCO nK CO
2
2
3
(tham gia pư)
0.25
0.25
0.25
0, 2(mol )
1
đổ 2 dd trong cốc I sang cốc II sau khi kết thúc phản ứng ta có:
m(II) = 213,2 + 63,55 – (0,2 44) = 267,95(g)
m(I) = 213,2 – 63,55 = 149,65(g)
Vậy để cân trở lại thăng bằng cần đổ thêm nước vào cốc I:
4
0.25
mcốc(I) - mAgCl = 213,2 –(0,6 143,5) = 127,1(g)
1
2 mdd(I) 127,1: 2 = 63,55(g)
1
Trong 2 dd ở cốc I:
nHNO3 0, 6 : 2 0,3( mol ); nHCl ( du ) 0, 2 : 2 0,1( mol )
nK2CO3
0.25
0.25
0.25
mH 2O 267,95 149, 65 118,3( g )
0.25
a, Hçn hîp 2 muèi AgNO3 vµ Cu(NO3)2 ph¶n øng víi
s¾t th× AgNO3
u tiªn ph¶n øng tríc .ChØ AgNO3 hÕt míi ®Õn lît
Cu(NO3)2 ph¶n øng theo ph¬ng tr×nh sau :
⃗
Fe(NO3)2 + 2NaOH
Fe(OH)2 +
2NaNO3 (3)
Cu(NO3)2 +
2NaOH ⃗
Cu(OH)2 +
2NaNO3 (4)
o
4Fe(OH)2 + O2 +2H2O t⃗
4Fe(OH)3 (5)
t
o
⃗
2Fe(OH) 3
Fe2O3 +3H2O
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
(6)
Cu(OH) 2
to
⃗
CuO + H2O
(7)
Gäi 2x vµ y lµ sè mol ban ®Çu cña AgNO 3 vµ
Cu(NO3)2 , gäi t lµ sè mol Cu(NO3)2 ®· t¸c dông víi
s¾t.
n
2 x
(*) ChÊt r¾n B gåm: Ag : Ag
n t
Cu : Cu
Ta cã: 108.2x + 64t = 17,2
(8)
Tõ c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng (1) ,(2) ,(3) ta cã :
1
n
n
2 AgNO3 Cu ( NO3)2
nFe(OH)2=
(P/øng)
n
x t
Fe(OH ) 2
Hay :
n
n
Cu (OH ) 2 Cu ( NO ) 2
3
(d) = y -t
VËy ta cã : 90 ( x + t ) +98 ( y - t) = 18,4
(9)
MÆt kh¸c ta cã:
1
x t
n
n
Fe o 2 Fe(OH ) 2
2
23
n
n
( y t )
CuO Cu (OH )
2
(10)
80( x + t ) + 80( y - t) = 16
x 0, 05
y 0,15
t 0,1
Tõ 8,9,10 ta cã
m = 56 ( x + t) = 56. 0,15 = 8,4 (g)
0,5
0,25
0.25
0,25
0,5
0,25
0.5
Hay:
C
M
b,
C
M
0,1
0,2
0,5
AgNO
3
)
Cu ( NO 2
3
(Mol/l)
0,15
0,3
0,5
(Mol/l)
0.5
Ghi chó:-NÕu trong PTHH, häc sinh viÕt sai CTHH th× kh«ng
cho ®iÓm PTHH ®ã, thiÕu c¸c ®iÖu kiÖn ph¶n øng, hoÆc kh«ng
c©n b»ng , c©n b»ng sai th× cho 1/2sè ®iÓm.
- Häc sinh lµm c¸ch kh¸c mµ lÝ luËn chÆt chÏ, khoa häc ,
®óng kÕt qu¶ th× vÉn cho ®iÓm tèi ®a.