Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN SINH HỌC LỚP 12

5636fa502586aee4d125802dae5a2306
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 24 tháng 1 2021 lúc 12:10:37 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 4:10:28 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 212 | Lượt Download: 1 | File size: 0.02538 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

 

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN SINH HỌC LỚP 12

Câu 1: Phép lai AaBb x AABb phân li độc lập cho tỉ lệ kiểu hình

A. 1:1. B. 1:1:1:1. C. 3:3:1:1. D. 3:1.

Câu 2 Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng vận hành (O). B. Vùng khởi động (P). C. Gen điều hoà (R). D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 4: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:

1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào;

2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn;

3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới;

4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’-> 3’;

5. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y; 6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. Phương án đúng là:

A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6.

Câu 5: Phép lai một tính trạng của Men Đen có bao nhiêu sơ đồ lai

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 6: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá tình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.

(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.

(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’UUG3’ trên phân tử mARN

A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (l), (3).

Câu 7: Thành phần hoá học của một axit nuclêic như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là

A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ADN có cấu trúc mạch kép.

C. ARN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN có cấu trúc mạch kép.

Câu 8. Một gen có khối lượng 72.104 đ.v.c và có hiệu số G – A = 380. Mỗi loại nu trong gen đó là:

A. A = T = 790; G = X = 410. B. A = T = 410; G = X = 790.

C. A = T = 510; G = X = 690. D. A = T = 310; G = X = 890.

Câu 9: Mã di truyền có những đặc điểm nào sau đây ?

1. Mã di truyền mỗi loài có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng;

2. Mã di truyền có tính liên tục; 3. Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều 5’-> 3’;

4. Mã di truyền có tính dư thừa; 5. Mã di truyền có tính đặc hiệu;

6. Mã di truyền có tính phổ biến; 7. Mã di truyền có tính độc lập. Phương án đúng là?

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6, 7.

Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408 nm và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:

A. T = 801; G = 399. B. T = 799; G = 401. C. T = 399; G = 801. D. T = 401; G = 799.

Câu 11: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.

C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

Câu 12: Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng AND trong nhân tế bào?

A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. tam bội. D. Chuyển đoạn trên một NST.

Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, khi không có lactose, gen nào vẫn phiên mã bình thường?

A. Gan A. B. Gen điều hòa R. C. Gen Y. D. Gen Z.

Câu 14: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?

A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb.

Câu 15: Quá trình nào sau đây sẽ tạo ra alen mới?

A. Đột biến cấu trúc NST. B. Đột biến số lượng NST. C. Hoán vị gen. D. Đột biến gen.

Câu 16: Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?

A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.

B. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.

C. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể

D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN và rARN.

Câu 17: Sự kiện nào sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?

A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo chạc hình chữ Y và để lộ ra hai mạch khuôn.

B. Enzim ADN–polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp mạch mới, trong đó A liên kết với T, G liên kết với X .

C. Vì ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’–5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi nối lại nhờ AND ligaza.

D. Trong mỗi phân tử ADN tạo thành, một mạch là mới tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (bán bảo tồn).

Câu 18: Ở cà độc dược (2n = 24) người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp NST. Các thể ba này

A. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.

B. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.

C. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.

D. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.

Câu 19: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.

B. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

D. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về người mang hội chứng Đao?

A. NST số 21 có 3 chiếc . B. Tế bào sinh dưỡng có 45 NST. C. Có 3 NST giới tính X. D. Mất đoạn một NST số 21.

Câu 21: Nếu kí hiệu bộ NST lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, của loài thứ hai là BB, bộ NST của thể tự đa bội gồm

A. AABB và AAAA. B. BBBB và AABB. C. AAAA và BBBB. D. AB và AABB.

Câu 22: Operon Lac ở vi khuẩn E. coli không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tương tác với chất ức chế. B. Mang thông tin mã hóa cho các enzim phân giải đường lactose.

C. Tương tác với ARN polimeraza. D. Tổng hợp protein ức chế.

Câu 23: Loại đột biến nào sau đây có thể được phát sinh do rối loạn phân li ở tất cả các cặp NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử hoặc do rối loạn giảm phân ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái?

A. Thể ba. B. Thể tam bội. C. Thể tứ bội. D. Thể một.

Câu 24: Khi nói về đột biến NST, điều nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.

B. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.

C. Đột biến cấu trúc NST có các dạng là mất một cặp nucleotit, thêm cặp nucleotit, thay thế cặp nucleotit.

D. tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm sinh vật giảm sức sống.

Câu 25: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của NST?

A. Tâm động. B. Trình tự đầu mút. C. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN. D. Màng nhân tế bào.

Câu 26: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hidro trong gen?

A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. B. Thêm một cặp nucleotit A – T.

C. Thay thế cặp A – T bằng cặp T – A. D. Mất một cặp nucleotit A – T.

Câu 27: Một loài có bộ NST 2n = 50. Theo li thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Loại này có tối đa 25 dạng thể một. B. Thể tam bội có số lượng NST là 51.

C. Thể ba của loài này có 75 nhiễm sắc thể. D. Thể tứ bội có sống lượng NST là 200.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến chuyển đoạn NST?

A. Đột biến chuyển đoạn NST có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết.

B. Đột biến chuyển đoạn có thể làm thay đổi trình tự phân bố gen trên 1 NST.

C. Côn trùng mang đột biến chuyển đoạn có thể được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh.

D. Sự chuyển đoạn tương hỗ có thể tạo ra thể đột biến đa bội.

Câu 29: Nghiên cứu về các dạng đột biến sau đây:

1. Lặp đoạn; 2. Chuyển đoạn; 3. Mất đoạn; 4. Đảo đoạn NST;

5. Lệch bội thể ba; 6. Tam bội; 7. Lệch bội thể một. Các dạng đột biến không làm thay đổi chiều dài của các phân tử AND?

A. 4, 5, 6, 7. B. 2, 4, 5, 6, 7. C. 1, 2, 5, 7. D. 1, 2, 4, 6.

Câu 30: Ở một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 20. Xét 3 thể đột biến NST là thể đột biến lặp đoạn, lệch bội thể ba và tứ bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân theo thứ tự là

A. 40; 42; 80. B. 20; 19; 40. C. 40;38; 80. D. 20; 21; 40.

Câu 31: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.

B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.

C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.

D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.

Câu 32: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ A/G = 1,5. Gen B bị độtt biến dạng thay thể một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là

A. 3599. B. 3600. C. 3899. D. 3601.

Câu 33: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 không phân li, các nhiễm sắc thế khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:

A. 2n+l và 2n-l. B. 2n+l và 2n. C. 2n+l và 3n. D. 2n-l và 2n.

Cây 34: Nếu thế hệ F1 tứ bội ♂ AAaa X ♀ AAaa. Khi iảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là

A. laaaa : 8AAAA: 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa,

C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA. D. 1 AAAA : 8 AAAa :18 AAaa: 8Aaaa : 1aaaa.

Câu 35: Đậu Hà lan bình thường có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Cây đậu có tổng số NST trong tế bào bằng 21 được gọi là thể

A. tam nhiễm. B. đa bội. C. tam bội. D. dị bội.

Cân 36: Ở môt loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau:

Nòi 1: ABCDEFGHI; Nòi 2: HEFBAGCDI; Nòi 3: ABFEDCGHI; Nòi 4: ABFEHGCDI. Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là:

A. 1 -> 2-> 4 -> 3. B. 1 -> 3 -> 2 -> 4. C. 1 ->4 -> 2 ->3. D. 1-> 3 ->4 -> 2.

Câu 37: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có sô lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là

A. BBbb. B. Bbbb. C. BBb. D. Bbb.

Câu 38: Sau đây là các định luật di truyền và các nhà khoa học đã đề ra các quy luật di truyền

Quy luật di truyền

Tác giả đề ra quy luật di truyền

1/ Quy luật phân li

2/ Quy luật hoán vị gen

3/ Quy luật di truyền ngoài nhân

4/ Quy luật phân li độc lập

5/ Quy luật liên kết gen

6/ Quy luật di truyền liên kết với giới tính

a. Coren

b. Moocgan

c. Menđen

d. Hacđi -Vanbec

e. Kimura

f. Capasenko

Kết luận đúng về người phát hiện ra các quy luật di truyền trên là:

A. 1c, 2b, 3f, 4c, 5b, 6e B. 1c, 2b, 3a, 4c, 5b, 6b. C. 1c, 2b, 3a, 4c, 5b, 6e. D. 1c, 2b, 3a, 4c, 5f, 6b

Câu 39: Ở một loài thực vật xét hai cặp gen (A, a; B, b) cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng,các alen trội là trội hoàn toàn. Trong phép lai giữa hai cây có kiểu gen khác nhau ,thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1. Cho biết không xảy ra đột biến và không hoán vị gen. Phép lai phù hợp với kết quả trên là?

A. x B. x C. x D. x

Câu 40: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng ,alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

(1) AaBb x aabb ; (2) aaBb x AaBB ; (3) aaBb x aaBb; (4) AABb x AaBb ;

(5) AaBb x AaBB ; (6) AaBb x aaBb; (7) AAbb x aaBb ; (8) Aabb x aaBb.

Theo lí thuyết, trong các phép lai trên ,có bao nhiêu phép lai cho đời con có hai loại kiểu hình?

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 41: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tính theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?

A. XAXA x XaY. B. XAXa x XAY. C. XaXa x XAY. D. XAXa x XaY.

Câu 42: Cho hai phép lai sau : Phép lai 1: cái xám x đực đen, F1 100% xám; Phép lai 2: đực xám x cái đen, F1 cho các con đực đen, cái xám. Tính trạng màu sắc trên được di truyền theo quy luật

A. di truyền qua tế bào chất. B. di truyền trội lặn không hoàn toàn.

C. di truyền liên kết với NST X. D. di truyền liên kết với NST Y.

Câu 43: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Tính theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ?

A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.

B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.

C. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

D. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

Câu 44: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến cấu trúc NST làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.

B. Đột biến cấu trúc NST có thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

C. Tất cả các đột biến cấu trúc NST đều làm thay đổi số lượng gen trên NST.

D. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST.

Câu 45: Quy luật di truyền nào sau đây làm xuất hiện biến dị tổ hợp do sự sắp xếp lại các tính trạng có sẵn của bố mẹ:

A. Tương tác gen và hoán vị gen. B. Liên kết gen và hoán vị gen.

C. Phân ly độc lập và hoán vị gen. D. Tương tác gen và phân ly độc lập.

Câu 46: Với đặc điểm nào của P, F1 sẽ phân ly về kiểu hình:

A. Một trong 2 bên bố mẹ phải mang các cặp gen đồng hợp lặn.

B. Một trong 2 bên bố mẹ phải mang các cặp gen dị hợp.

C. Một trong 2 bên bố mẹ phải mang các cặp gen dị hợp và cả 2 bên bố mẹ đều không mang cặp gen đồng hợp trội nào.

A. Cả 2 bên bố mẹ đều không mang gen trội.

Câu 47: Kiểu gen P phải có đặc điểm như thế nào để F1 chắc chắn toàn Ngô không râu (aa)?

A. Mỗi bên bố mẹ mang ít nhất một cặp gen đồng hợp lặn.

B. Một trong 2 bên bố mẹ đồng hợp lặn về hai cặp gen.

C. Cả 2 bên bố mẹ đều không mang cặp gen đồng hợp trội.

D. Cả 2 bên bố mẹ đều đồng hợp lặn về hai cặp gen.

Câu 48: Gen B và d cách nhau 20 cµ trên cùng 1 nhiễm sắc thể, kiểu gen cho giao tử BD chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

A. 10%. B. 20%. C. 10 cµ. D. 5%.

Câu 49: Gen B và D cách nhau 40 cµ trên cùng 1 nhiễm sắc thể. Mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội hoàn toàn. Cây có kiểu gen tự thụ phấn cho kiểu hình B-D- chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

A. 54%. B. 75%. C. 50%. D. 59%.

Câu 50: Mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội hoàn toàn, giảm phân bình thường, không có đột biến. Phép lai nào cho đời con có tỷ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1?

A. x B. x C. x D. x

………………….. Hết …………………..