Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 8 2021 lúc 22:03:24 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:22:54 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 519 | Lượt Download: 3 | File size: 0.038008 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 11
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 4
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 9 năm 2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 9 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HÓA HỌC 8. Năm học 2020-2021
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu)
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron
B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron
D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3
B. 3O2
C. 3O
Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất.
A. Na, Ca, Cu, Br2.
B. Na, Ca, CO, Cl2
C. CaO, H2O, CuO, HCl
D. Cl2, O2, CO2, N2.
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của
hợp chất nguyên tố R với clo là:
A. RCl
B. RCl2
C. RCl3
D. RCl4
Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit
clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2)
sinh ra là:
A. 213g
B. 213,3g
C. 214,4g
D. 214g
Câu 6. Chất khí A có d A/ H 14 CTHH của A là:
2
A. SO
B. CO2
C. N2
D. NH3
Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023
B. 1,5. 1023
C. 9. 1023
Câu 8. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:
A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được
B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi;
C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ;
D.Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi;
Câu 9: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca.
B. Ca, S, Cl, Al, Na.
C. Na, Mg, C, Ca, Na.
D. Al, Na, O, H, S.
D. 3.1023
Câu 10: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm
oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng:
A. 1 gam
B. 2 gam
C. 3 gam
D. 4 gam
Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
A. m=n.M.
B. M= n/m.
C. M=n.m.
D. M.m.n = 1
Câu 11: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những
hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
A. hiện tượng hòa tan.
C. hiện tượng vật lí.
. B. hiện tượng hóa học
D. hiện tượng bay hơi
Câu 12: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2.
B. N2.
C. H2.
D. CO2
Câu 13: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
A. Nhà ở.
B. Quần áo.
C. Cây cỏ.
D. Đồ dùng học tập.
Câu 14: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5
B. NO
C. N2O3.
D. NO2
Câu 15: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023
B. 12,04. 1023
C. 6,04. 1023
D. 18,06. 1023
Câu 16: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình
phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 2Na + H2O → 2NaOH + H2
C. Na + H2O → NaOH + H2
D. 3Na + 3H2O → 3NaOH + 3H2
Câu 17: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2.
Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 4FeS2 +11O2 → 2Fe2O3+8SO2
C. 4FeS2 +11 O2 → Fe2O3 + 8SO2
B. 2FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
D. FeS2 + O2 → Fe2O3 + 2SO2
Câu 18: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần.
B. 1,7 lần.
C. 2 lần.
D. 1,2 lần
Câu19: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
n
A. V= 22,2
B. V= n.24
C. V= n.M
D. V= n.22,4
Câu 20: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II)
clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g
B. 14,2g
C. 9,2g
D. 8,4g
Câu 21: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:
A. 0,01 mol
B. 0,1 mol
C. 0,2 mol D. 0,5 mol
Câu 22: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
A. 22g
B. 28g
C. 11,2g
D. 44g
Câu 23: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là:
A. 1 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 1.
C. 2 : 1 : 2.
D. 2 : 1 : 1.
Câu 24. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
A. Chỉ biến đổi về trạng thái.
B. Biến đổi về hình dạng.
C. Có sinh ra chất mới.
D. Khối lượng thay đổi.
Câu 25. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là
P2O5
A. P + O2 → P2O5
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 2O2 → P2O5
D. P + O2 → P2O3
Câu 26. Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron.
C. Proton, nơtron, electron.
B. Proton, electron.
D. Proton, nơtron.
Câu 27. Phân tử khối của hợp chất CO là:
A. 28 đvC
B. 18 đvC
C. 44 đvC
D. 56 đvC
Câu 28. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là:
A. a.b = x.y
B. a.y = b.x
C. a.A= b.B
D. a.x = b.y
Câu 29. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit.
Khối lượng oxi tham gia là :
A. 2,4g
B . 8,8g
C. 24g
D. không tính được
Câu 30. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3), NO, C, S
C. Fe, NO2 , H2O
B. Mg, K, S, C, N2
D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 31. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên,
không khuấy?
A. Tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm
B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước
C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước
D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn)
E. Cả C và D
II. Tự luận (6 điểm )
Câu 1 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Fe + O2 → Fe3O4;
b. NaOH + FeCl3 → NaCl + Fe(OH)3
c. N2 + H2 → NH3
d. KNO3 --to--> ................ + ...................
Câu 2 (2đ):
a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ;
b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc;
c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm;
d, Tính số mol của 18,06.1023 phân tử H2O
Câu 3 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu
được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2.
Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng
cho phản ứng?
Câu 4. (1đ)
Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Na (I) và nhóm SO4(II)
b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 5. (1đ)
Tính thành phần phần trăm của Cu và O trong hợp chất: CuO
Câu 6. (1,5đ)
Lập PTHH sau: 1. P
+
O2
→
P2O5
2. Fe + HCl
FeCl2 + H2
3. Fe + O2
Fe3O4
Câu 7.(2.5đ). Xác định công thức hóa học của một oxit biết khối lượng mol của oxit bằng
160 (g/mol) và thành phần phần trăm của nguyên tố Sắt là 70%
Câu 8: (3 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a ) Mg O2
t0
t Mg O
0
b) H 2 O2 t0 H 2O
c) Al O2 Al2O3
c) Fe HCl FeCl2 H 2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng trên?
Câu 9 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhômt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được nhôm oxit theo
phương trình hóa học sau: 4 Al 3O2 2 Al2O3 .
0
a) Tính khối lượng nhôm oxit (Al2O3) tạo thành.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng.