Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 5 tháng 8 2021 lúc 16:41:54 | Được cập nhật: 13 giờ trước (9:25:03) | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 359 | Lượt Download: 7 | File size: 0.173706 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần 9
Ngày soạn:.................................
Ngày giảng:...............................
Tiết 17, 18 : KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương
trình không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình học tiếp theo.
* Về kiến thức:
- Hiểu hằng đẳng thức căn bậc hai
- Hiểu các phép toán và phép biến đổi về căn thức
- Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số
lượng giác của góc nhọn.
* Về kĩ năng
- Biết vận dụng hằng đẳng thức về căn bậc hai, các phép toán về căn bậc hai để làm các bài
tập về thực hiện phép tính.
- Vân dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức.
- Biết tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn, vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác
vuông để tính độ dài, tính góc của tam giác.
* Về thái độ
- Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học
- Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học và vận dụng kiến thức
vào cuộc sống.
* Hình thành năng lực
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực tính toán.
II.CHUẨN BỊ
1/Giáo viên: Bài kiểm tra gồm nội dung, đáp án và biểu điểm.
2/Học sinh: Giấy nháp, dụng cụ học tập; nội dung kiến thức từ tiết … đến tiết ……..
III. MA TRẬN KIỂM TRA VÀ NỘI DUNG KIỂM TRA.
1. Ma trận kiểm tra.
- Xác định hình thức kiểm tra: Tự luận
Cấp độ
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1: Căn
bậc hai, Căn bậc
ba
Tìm được số
chưa biết khi
biết căn bậc
hai của nó
Thực hiện tính
toán với căn
bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
Chủ đề 2: Biến
đổi căn thức căn
bậc hai
Biết nhân,
chia các căn
bậc hai
Tìm giá trị của
ẩn thông qua
các phép toán
Giải được
phương trình
vô tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
0,5
5%
4
2
20%
Chủ đề 3: Rút
gọn căn bậc hai n
Rút gọn các căn
thức bậc hai
Tìm x để giá trị
biểu thức thỏa
mãn điều kiện cho
trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2
20%
thức về cạnh và
đường cao
trong tam giác
vuông.
Tính được độ
dài hình chiếu,
độ dài đường
cao trong tam
giác vuông
Vận dụng được
các hệ thức về
cạnh và đường
cao để chứng
minh đẳng thức
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
Chủ đề 4: . Hệ
Cộng
5
2,5
25%
3
2
20%
Chứng minh
được tam giác
vuông, tìm ra
quan hệ giữa
góc và cạnh
trong tam giác
2
2
Tỉ lệ %
10%
Chủ đề 5 Liên
hệ giữa cạnh và
góc trong tam
giác vuông
Vẽ được hình.
Tính được số
đo góc khi biết
độ dài các cạnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2. Nội dung kiểm tra:
6
4
40%
10%
4
3
30%
20%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
2
1
10%
16
10
10%
ĐỀ 1
Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
a)
√ 3. √ 27
√80
b) √5
c)
√ ( √3−1 ) + √3+1
2
d) 2 √12−3 √ 48+2 √75
Câu 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) x +9 =7
c)
3
b) √ x−1=2
√ x2+2x +1=2 x−4
d)
Câu 3 (2 điểm) Cho biểu thức A =
(
√ 9 x+9−√ 16 x+16 +√ 49 x+49=12
)(
1
1
−
.
√x − 2 √ x + 2
√x + 2
2
)
2
với x≥0 , x≠4
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
c) Tìm x để A <1
Câu 4 (3,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 6cm, AC = 4,5cm
a) Tính các góc B, C (làm tròn độ)
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH
c) Từ H, kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC. Chứng minh AE. AB = AF. AC
d) Gọi I là giao điểm của đường trung tuyến AM của tam giác vuông ABC với EF chứng
minh AI = AE.sinAEF
Câu 5 (0,5 điểm ) Giải phương trình sau :
1
√ x−2000+ √ y−2001+√ z−2002= ( x + y +z )−3000
2
ĐỀ 2
Câu 1 (2 điểm) ). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
a)
√27
b) √3
√ 5. √ 125
c)
√ (√5−1 ) + √5+1
2
d) 4 √12−7 √ 48+3 √75
Câu 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
√ x+7
=9
3
b) √ x+1=2
Câu 3 (2 điểm) Cho biểu thức A =
(
c)
√ x2−2 x+1=2 x −4
d)
√ 16 x+16−√ 9 x+9+√ 49 x+49=16
( √ x+3 )
1
1
−
.
6
√x − 3 √ x + 3
)
2
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
c) Tìm x để A < 1
Câu 4 (3,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB =4,5cm, AC = 6 cm
a) Tính các góc B, C (làm tròn đến độ)
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH.
c) Từ H, kẻ HM vuông góc với AB, HN vuông góc với AC. Chứng minh AM. AB = AN. AC
d) Gọi I là giao điểm của đường trung tuyến AK của tam giác vuông ABC với MN chứng
minh AI = AN.sinANM
Câu 5 (0,5 điểm ) Giải phương trình sau:
1
√ x−2002+ √ y −2001+ √ z −2000= ( x + y + z )−3000
2
3. Đáp án – biểu điểm:
ĐỀ 1
Câu
Nội dung
Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
a)
Câu 1
(2 điểm)
√ 3. √ 27
=
Cho điểm
0,5
√ 3.27=√ 81=9
√
√80 = 80 = 16=4
√
5
b) √ 5
0,5
c)
√ ( √3−1) + √3+1
2
0,5
¿|√ 3−1|+ √3+1
¿ √3−1+ √ 3+1=2 √ 3
d) 2 √12−3 √ 48+2 √75 = 2.2
√3
Câu 2
√ 3−3.4. √ 3+2.5. √3
√3
0,5
= (4 -12+10)
=2
Giải các phương trình sau:
a) x +9 =7
0,5
⟺ x + 9 = 49
(2 điểm).
⟺ x = 40
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 40 }
3
b) √ x−1=2
⟺ x – 1 = 8.
⟺ x = 8+1 ⟺x = 9
0,5
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 9 }
c)
√ x2+2 x+1=2 x−4
⟺
√( x+1)2=2 x−4
⟺
|x+1|=2 x−4
TH1: x ¿−1 ta có: x +1 = 2x -4
⟺ x - 2x = - 4 - 1
⟺- x = - 5
0,5
⟺ x = 5(thỏa mãn)
TH2: x < -1 ta có
⟺ - x - 1 = 2x -4
⟺ -x -2x= -4+1
⟺ -3x = -3
⟺ x=1(loại)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {−5 }
d)
√ 9 x+9−√ 16 x+16 +√ 49 x+49=12
ĐKXĐ:
x≥−1
√ 9 x+9−√ 16 x+16 +√ 49 x+49=12
⟺
√ 9( x+1)− √16( x+1)+ √ 49( x+1 )=12
0,5
⇔3 √ x+1−4 √ x+1+7 √ x+1=12
⇔6 √ x+1=12
⇔ √ x+1=2
⇔ x+1=4
⇔ x=3(t /m)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 3 }
Cho biểu thức A =
(
)(
1
1
−
.
√x − 2 √ x + 2
√x + 2
2
)
2
a) Rút gọn biểu thức A.
Câu 3
(2 điểm)
A=
=
(
)(
1
1
−
.
√x − 2 √ x + 2
√x + 2 − √ x + 2
( √ x − 2) (√ x + 2)
√x + 2
2
( √ x + 2)
.
)
2
2
4
0,5
4
√x + 2
( √ x + 2)
4
= ( √ x − 2 )( √ x + 2 ) .
= √x − 2
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị
2
0,5
nguyên
√ x +2 = √ x−2+4 =1+ 4
√ x−2
√ x−2
A = √ x−2
Khi x nguyên, để A nhận giá trị nguyên thì 4 ⋮
√ x−2
Hay √ x−2
0.5
Ư(4) mà Ư(4) = {−1;−2;−4;1;2;4 }
Do ta có bảng sau:
-2
-1
1
2
3
√ x−2 -4
x
Không
0
1
9
16
25
XĐ
(t/m) (t/m) (t/m) (t/m) (t/m)
c) Tìm x để A <1
4
4
1+
<1⇔
< 0⇔ √ x−2< 0⇔ x< 4
⇔
√ x−2
√ x−2
Kết hợp với ĐKXĐ ta có: 0≤x< 4
a) Tính các góc B, C
¿
0,5
Vẽ được hình đến phần a
0,25
Câu 4
4,5 3
AC
=
Tan B = AB = 6 4
^
⇒ B ≈3 70
0.5
^ ≈ 530
(3,5 điểm) Do đó ta có: C
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH
0,25
Áp dụng định lí Py ta go ta có:
BC2 = AB2+AC2 =62+4,52
BC = 7,5(cm)
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam
0,5
giác vuông ABC, đường cao AH ta có :
AH. BC = AB. AC
AH =( AB. AC ) : BC = 6. 4.5 :7,5=3,6 (cm)
BH = AB2:BC = 62 :7,5=4,8 ( cm)
0.5
c) Chứng minh AE. AB = AF. AC
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam
giác vuông ABC, đường cao AH ta có :
AE. AB = AH2
AF. AC = AH2
0.5
Do đó: AE. AB = AF. AC
d) Chứng minh AI = AE.sinAEF
Chứng minh được tam giác AMB cân tại M, ta có:
0,5
^
^
MAB=B
Chứng minh được ∆ AEF đồng dạng với tam giác ACB
^
AEB=B
để suy ra ^
Cộng vế với vế ta được ^
MAB+ ^
AEF=900
Do đó tam giác AIE là tam giác vuông tại I, suy ra
0,25
AI = AE.sinAEF
0,25
Câu 5
(0,5 điểm) ĐK:
{x−2000≥0¿ { y−2001≥0¿¿¿¿
Phương trình đã cho tương đương với
x 2000 2 x 2000 1 y 2001 2 y 2001 1
z 2002 2
z 2002 1 0
2
2
0.25
2
⇔ ( √ x−2000−1 ) + ( √ y−2001−1 ) + ( √ z−2002−1 ) =0
⇔¿{√x−20 0−1=0 ¿ {√y−20 1−1=0¿ ¿¿¿
¿
KL: Phương trình có nghiệm: x=2001 ; y=2002 ;z=2003
0,25
ĐỀ 2
Câu
Nội dung
Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
√ 5. √ 125
a)
Câu 1
(2 điểm)
Cho điểm
0,5
√ 5. 125= √5 4 =25
=
√
√27 = 27 = 9=3
√
3
b) √ 3
0,5
c)
√ ( √5−1 ) + √5+1
2
√5
=
|√ 5−1|
+
√5
+1=
√5
-1+
0,5
+1
= 2 √5
d) 4 √12−7 √ 48+3 √75 = 4.2
Câu 2
√ 3−7.4. √ 3+3.5. √3
0,5
= (8 -28+15) √ 3 =-5 √ 3
Giải các phương trình sau:
a)
√ x+7=9
0,5
⟺ x + 7 = 81
(2 điểm).
⟺ x = 74
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 40 }
3
b) √ x+1=2
⟺ x + 1 = 8.
⟺ x = 8-1 ⟺ x = 9
0,5
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 9 }
c)
√ x2−2 x+1=2 x −4
⟺
√( x−1)2=2 x−4
⟺
|x−1|=2x−4
TH1: x ¿ 1 ta có: x -1 = 2x -4
⟺ x - 2x = - 4 + 1
⟺- x = - 3
0,5
⟺ x = 3(thỏa mãn)
TH2: x < -1 ta có
⟺ - x + 1 = 2x -4
⟺ -x -2x= -4-1
⟺ -3x = -5
⟺
5
x= 3 (loại)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 3 }
d)
√ 16 x+16−√ 9 x+9+√ 49 x+49=16
ĐKXĐ:
x≥−1
√ 16 x +16−√ 9 x+9+√ 49 x+49=16
⟺
√ 16( x+1)−√ 9( x+1)+ √ 49( x+1)=16
⇔ 4 √ x +1−3 √ x+1+7 √ x +1=16
⇔8 √ x+1=16
⇔ √ x+1=2
⇔ x +1=4
⇔ x=3(t /m)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 3 }
0,5
Cho biểu thức A =
(
( √ x+3 )
1
1
−
.
6
√x − 3 √ x + 3
)
2
a) Rút gọn biểu thức A.
Câu 3
(2 điểm)
A=
=
(
( √ x+3 )
1
1
−
.
6
√x − 3 √ x + 3
)
√x + 3 − √ x + 3
( √ x − 3) (√ x + 3)
( √x + 3 )
.
2
2
6
2
6
√x + 3
( √x + 3 )
6
= ( √ x − 3 )( √ x + 3 ) .
= √x − 3
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị
0,5
0,5
nguyên
√ x +3 = √ x−3+6 =1+ 6
√ x−3
√ x−3
A = √ x−3
Khi x nguyên, để A nhận giá trị nguyên thì 6 ⋮
√ x−3
Hay √ x−3
Ư(6) mà Ư(6) = {−1;−2;−3;−6;1;2;3;6 }
Do ta có bảng sau:
6
√ x−3 -6 -3 -2 -1 1 2 3
x
Không 0 1 4 16 25 36
9
XĐ tm tm tm tm tm tm Loại
c) Tìm x để A <1
6
6
1+
<1⇔
<0 ⇔ √ x−3<0 ⇔ x <9
⇔
√ x−3
√ x−3
Kết hợp với ĐKXĐ ta có: 0≤x<9
a) Tính các góc B, C
0.5
¿
0,5
Vẽ được hình đến phần a
0,25
Câu 4
0.5
(3,5 điểm)
0,25
6 4
AC
=
Tan B = AB = 4,5 3
^
⇒ C ≈ 370
Do đó ta có: ^B ≈530
0,5
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH
Áp dụng định lí Py ta go ta có:
BC2 = AB2+AC2 =62+4,52
BC = 7,5(cm)
0.5
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam
giác vuông ABC, đường cao AH ta có :
AH. BC = AB. AC
AH =( AB. AC ) : BC = 6. 4.5 :7,5=3,6 (cm)
BH = AB2:BC =4,52 :7,5=4,8 ( cm)
0.5
c) Chứng minh AM. AB = AN. AC
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam
giác vuông ABC, đường cao AH ta có :
0,5
AM. AB = AH2
AN. AC = AH2
Do đó: AM. AB = AN. AC
Chứng minh AI = AN.sinANM
Chứng minh được tam giác ABC cân tại K, ta có:
^
^
K A C=C
Chứng minh được ∆ AMN đồng dạng với tam giác
0,25
^
ANM= B
ACB để suy ra ^
0,25
Cộng vế với vế ta được ^
K A C+ ^
ANM=900
Do đó tam giác INA là tam giác vuông tại I, suy ra
AI = AN.sinANM
Câu 5
(0,5 điểm)
{x−2002≥0¿ { y−2001≥0¿¿¿¿
ĐK:
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
⇔ ( √ x−2002−1 ) + ( √ y−2001−1 ) + ( √ z−2000−1 ) =0
⇔¿{√x−20 2−1=0 ¿ {√y−20 1−1=0 ¿ ¿¿¿
¿
0.25
0,25
KL: Phương trình có nghiệm: x=2003 ; y=2002 ; z=2000
IV CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
1. Ổn định lớp - kiểm diện:
2. Phát bài kiểm tra.
3. Thu bài kiểm tra.
4. Nhận xét đánh giá và dặn dò:
a. Nhận xét đánh giá: Nhận xét giờ kiểm tra của HS cả lớp, cá nhân khi làm bài.
b. Dặn dò: Đọc trước chương2: Hàm số.
********************************************************************