Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra cuối HKII Toán 10 năm học 2019-2020, THPT Ngô Gia Tự- Đắk Lắk (Mã đề 215)

065b8da3309b271a0fb30c80760be799
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 9:54:10 | Được cập nhật: 13 giờ trước (21:03:53) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 188 | Lượt Download: 0 | File size: 0.293376 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Toán lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Mã đề 215 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 2. Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : A. B. C. D. Câu 3. Trong các phương trình sau, có 1 phương trình là phương trình chính tắc của 1 elip. Hãy cho biết đó là phương trình nào ? A. . B. . C. . D. Câu 4. Gọi I là tâm và bán kính của đường tròn có phương trình khẳng định đúng. A. . C. . B. D. Câu 5. Cho tam giác ABC bất kỳ có A. C. . . . . Chọn . . . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? B. D. . . Câu 6. Tìm khẳng định đúng? A. C. . . Câu 7. Cho tam thức bậc hai để A. B. . D. . , . Điều kiện cần và đủ là B. C. D. Câu 8. Số nào sau đây thuộc tập nghiệm của hệ bất phương trình A. 5 B. 1 C. 2 1/4 - Mã đề 215 D. 4 Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 10. Nhị thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. B. Câu 11. Cho     C. D. 3 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 A. B. C. D. Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. . C. B. . . D. . Câu 13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. tan(   )   tan  B. tan( )   tan   tan(   )  cot  2 C. D. tan(   )   tan  Câu 14. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 15. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b B. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b C. cos(a  b)  sin a sin b  cos a cos b D. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b Câu 16. Cho tam giác ABC bất kỳ có tiếp. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. . C. . và R là bán kính đường tròn ngoại B. D. Câu 17. Cho đường thẳng (d): A. . B. . . . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d) ? . C. Câu 18. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn . 2/4 - Mã đề 215 . D. và độ dài trục nhỏ . A. . B. . C. . Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình . là: A. B. C. D. Câu 20. Trên đường tròn lượng giác biểu diễn cung đo bằng D. có số y thì điểm M sẽ trùng với điểm nào G trong hình vẽ sau đây? A. H. B. E. C. G D. F E O F  4 A H II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) x 2  4 x  12 Bài 1: (1đ) Giải bất phương trình 0 2x  6 Bài 2: (1đ) Cho phương trình 2 x   m  2  x  4  m  0 . Tìm các giá trị của tham số m để 2 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn  2 x1  1  2 x2  1  7  3  ,  x  2  . Tính sin x, tan x và cot x . 5  2  1 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng: sin x.cos3 x  cos x.sin3 x  sin 4 x . 4 Bài 3: (1 điểm) Cho cosx  2 Bài 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 điểm A(2;6), B(1; 2) và đường tròn (T) có phương trình ( x  3) 2  ( y  1)2  5 . a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và đi qua B. b) Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (T) tại điểm M (4; 3) thuộc (T). Viết phương trình tổng quát của d. Bài 6 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x  1) 2  y 2  2 và đường thẳng  : x  y  m  0 . Tìm m để trên  có duy nhất 1 điểm M mà từ đó có thể kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác MAB đều. 3/4 - Mã đề 215 x ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 215