Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề hóa số 1 - Pre Live M

1aa1fdb7f383147863401d7a90272f76
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 18:01:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:36:11 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 378 | Lượt Download: 4 | File size: 0.957044 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Khoá Pre – Live M (2021) – Thầy Phan Quốc Khánh HƯỚNG ĐẾN KÌ THI TỐT NGHIỆP 2021 Môn thi: HOÁ HỌC ĐỀ Pre – Live 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001 (Đề có 04 trang, 40 câu trắc nghiệm) Họ và tên:.............................................................. Trường:................................................................. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Br = 80; Ag = 108. * Thể tích khí đo ở đktc. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3CH(NH2)CH3. D. (CH3)2NH. Câu 2: Trùng hợp monome nào sau đây thu được polietilen (PE)? A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. Chất X có tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X có thể là A. axit axetic. B. axit fomic. C. metyl fomat. D. ancol propylic. Câu 4: Hợp chất nào sau đây là amino axit? A. H2NCH2COONa. B. H2NCH2COOCH3 C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3COONH3CH3. Câu 5: Axit glutamic có trong “tỏi đen”. Công dụng của axit glutamic là ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng gây suy nhược thần kinh, căng thẳng mất ngủ, gây nhức đầu, ù tai, làm chóng mặt, các tình trạng thần kinh mệt mỏi, suy nhược thể lực. Công thức phân tử của axit glutamic là A. C5H11O4N. B. C4H7O4N. C. C5H9O4N. D. C4H9O4N. Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam? A. Triolein. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Anbumin. Câu 7: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6. Câu 8: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 22. B. 12. C. 11. D. 6. Câu 9: Thủy hoàn toàn xenlulozơ thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ. Câu 10: Este X có mùi chuối chín và được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Tên gọi của este X là A. benzyl axetat. B. etyl propionat. C. isoamyl axetat. D. etyl fomat. Câu 11: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Phe-Val, amino axit đầu N là A. Val. B. Ala. C. Phe. D. Gly. Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 13: Chất nào dưới đây là tripeptit? A. Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Ala-Val-Ala. D. Gly-Ala-Gly. Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 8,1. B. 18,0. C. 9,0. D. 4,5. Phan Quốc Khánh 1 SĐT: 0796 310 704 Khoá Pre – Live M (2021) – Thầy Phan Quốc Khánh Câu 15: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH2-CH=CH2. Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đây không tan hoàn toàn trong nước lạnh? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 17: Polime nào sau đây được dùng làm cao su? A. Polibutađien. B. Polipropilen. C. Poli(vinyl axetat). D. Poliacrilonitrin. Câu 18: Đun nóng hoàn toàn m gam tristearin với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,36 gam muối. Giá trị của m là A. 21,48. B. 13,00. C. 17,80. D. 53,40. Câu 19: Cho 2 ml C2H5OH vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều, đun nóng thì thu được hiđrocacbon X. Dẫn X vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H4(OH)2. B. C2H2, (COOK)2. C. C2H4(OH)2, C2H4. D. (COOK)2, C2H2. Câu 20: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol Y. Phân tử khối của ancol Y là A. 58. B. 60. C. 32. D. 46. Câu 21: Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì xuất hiện kết tủa trắng? A. Triolein. B. Alanin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hầu hết các polime là những chất rắn, dễ bay hơi. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ. Câu 23: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 24: Có ba dung dịch chứa các chất hữu cơ: H2NCH2COOH; CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận biết ba dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. Quỳ tím. Câu 25: Cho dung dịch anbumin (có trong lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được dung dịch có màu A. tím. B. vàng. C. trắng. D. đỏ. Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ), thu được 5,98 gam một ancol Y. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 27: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%) nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Polime X là A. Polietilen. B. Poli(metyl metacrylat). C. Poliisopren. D. Poli(vinyl clorua). Câu 28: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là A. 10,45. B. 9,00. C. 10,68. D. 13,56. Câu 29: Thuỷ phân 13,6 gam phenyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 23,8. B. 16,2. C. 19,8. D. 12,2. Câu 30: Cho các chất sau: CH3NH2, H2NCH2COONa, CH3COONH4, (CH3)2NH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Phan Quốc Khánh 2 SĐT: 0796 310 704 Khoá Pre – Live M (2021) – Thầy Phan Quốc Khánh Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, không màu. B. Saccarozơ là chất kết tinh, màu trắng. C. Phân tử lysin chứa 2 nhóm NH2. D. Amino axit là hợp chất hữa cơ đa chức. Câu 32: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 33: Đun nóng 8,89 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và H2NCH2COOCH3 với 100 ml dung dịch KOH 1,1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,53. B. 13,07. C. 9,77. D. 15,05. Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C9H16O4. Biết rằng khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở (ba chất đều có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Cho 22,56 gam X tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là A. 24,96 gam. B. 27,04 gam. C. 23,28 gam. D. 25,36 gam. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein. (b) Dung dịch nước mía có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (c) Hợp chất H2NCH2COOCH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (d) Nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp axit ađipic và hexametylenđiamin. (e) Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào. (g) Amilopectin và cao su lưu hóa là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh. Số phát biểu sai là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 36: Cho axit cacboxylic hai chức no mạch hở X tác dụng với amin đơn chức no mạch hở Y, thu được một hợp chất hữu cơ Z ( Cx H y O4 N 2 ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng Z cần vừa đủ 0,455 mol O2, thu được 8,82 gam H2O. Nhận định nào sau đây đúng? A. Y là đimetylamin. B. X có mạch cacbon phân nhánh. C. Phân tử Z chứa 3 nhóm CH3. D. Trong phân tử X số nguyên tử hiđro và oxi bằng nhau. Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng (a) E + NaOH → X + Y (b) F + NaOH → X + Z (c) X + HCl → T + NaCl Biết E là este có mùi hoa nhài (benzyl axetat); F là este ba chức no, mạch hở; E và F có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (a) Nung nóng X với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được etan. (b) Y và Z có cùng số nguyên tử hiđro. (c) E tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. (d) F được gọi là triglixerit. (e) T có thể được điều chế trực tiếp từ ancol metylic. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Phan Quốc Khánh 3 SĐT: 0796 310 704 Khoá Pre – Live M (2021) – Thầy Phan Quốc Khánh Câu 38: Tiến hành thí nghiệm các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm thứ nhất và 1 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ hai. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 3: Tiếp tục nhỏ vài giọt CuSO4 vào hai ống nghiệm và lắc nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 2, ống nghiệm thứ nhất có xảy ra phản ứng thuỷ phân. (b) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm thứ nhất có màu xanh lam. (c) Ở bước 2, ống nghiệm thứ hai có phản ứng màu biure. (d) Nếu thay glucozơ bằng glixerol thì sau bước 3 dung dịch vẫn có màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Hỗn hợp T gồm triglixerit X và trieste Y. Thủy phân 18,98 gam T trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được một ancol duy nhất và m gam hỗn hợp ba muối gồm muối natri của axit oleic và muối của hai axit cacboxylic không no (phân tử đều chứa 2 liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối thu được 0,81 mol H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20. B. 17. C. 21. D. 19. Câu 40: Hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y mạch hở, là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 20,64 gam E cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 12,96 gam H2O. Mặt khác, khi cho 20,64 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối T và 7,16 gam hỗn hợp ancol P. Cho toàn bộ P tác dụng với Na dư, kết thúc phản ứng, thu được 2,016 lít khí. Phần trăm khối muối có phân tử nhỏ nhất trong T là A. 16,72%. B. 28,52%. C. 42,70%. D. 44,59%. -----HẾT----- Phan Quốc Khánh 4 SĐT: 0796 310 704