Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Đạ Huoai năm 2021-2022

b6139dc941e8d2c46cc3f6d3325f522f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 13:03:11 | Được cập nhật: 14 giờ trước (5:21:54) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 85 | Lượt Download: 0 | File size: 0.365379 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐẠ HUOAI

--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 101

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu)

Câu 1. Độ dài cung có số đo rad của đường tròn bán kính cm bằng:

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 3. Trong mặt phẳng cho đường tròn Tâm của có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 4. Trong mặt phẳng cho đường thẳng (d) có phương trình là: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d):

A. B. C. D.

Câu 5. Trong mặt phẳng cho Độ dài trục nhỏ của đã cho bằng:

A. B. C. D.

Câu 6. Nếu một cung tròn có số đo là thì số đo rađian của nó là:

A. B. C. D.

Câu 7. Cho . Chọn khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của Elip ?

A. B. C. D.

Câu 9. Gọi (đơn vị rad) là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu điểm cuối Khi đó số đo của các cung lượng giác bất kì có điểm đầu điểm cuối bằng:

A. B. C. D.

Câu 10. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau

Năng suất lúa

(tạ/ha)

25 30 35 40 45
Tần số 4 7 9 6 5

Giá trị có tần số bằng

A. B. C. D.

Câu 11. Một tổ học sinh gồm học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì môn toán như sau: . Tìm mốt của dãy trên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong mặt phẳng cho hai điểm Đường tròn tâm và đi qua có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 14. Cho các số thực với . Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong mặt phẳng phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn?

A. B. C. D.

Câu 16. Khi quy đổi ra đơn vị radian, ta được kết quả là:

A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 18. Cho biểu thức . Hãy chọn khẳng định đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 20. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:

Khi đó số trung vị là:

A. . B. . C. 13,5. D.

Câu 21. Cho tam giác Diện tích tam giác ABC là:

A. B. C. D.

Câu 22. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 23. Điều kiện xác định của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 24. Biết Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.


Câu 25. Biết Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 26. Một tổ học sinh gồm học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì môn toán như sau: . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.

A. . B. C. . D. .

Câu 27. Xét tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 28. Trong mặt phẳng cho Độ dài trục lớn của đã cho bằng:

A. B. C. D.

Câu 29. Xét tam giác tùy ý, có độ dài ba cạnh là . Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ của tam giác Mệnh đề nào dưới dây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 30. Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 31. Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng

(). Khoảng cách từ đến đường thẳng được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 32. Trong mặt phẳng cho đường tròn Tọa độ tâm và bán kính của là:

A. B. C. D.

Câu 33. Xét tam giác tùy ý có độ dài ba cạnh là và gọilà nửa chu vi. Diện tích của tam giác tính theo công thức nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 34. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. B.

C. D.

Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.


II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)

Câu 1 (1 điểm): Trên đường tròn lượng giác, cho Tính giá trị lượng giác ;

Câu 2 (1 điểm): Trong mặt phẳng cho (E) : Tìm độ dài trục lớn, trục bé và tọa độ tiêu của (E).

Câu 3 (0.5 điểm): Cho biểu thức , với là tham số.

Tìm để

Câu 4 (0.5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn : . Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 8

-------------HẾT ----------