Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC LỚP 12

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 16 tháng 9 2019 lúc 11:42:04 | Được cập nhật: 4 giờ trước (8:45:10) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 623 | Lượt Download: 3 | File size: 0.515072 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Sở GD & ĐT Kiên Giang Trường THPT Vĩnh Thuận ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Năm học : 2016-2017 PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1: Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN. D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho m ột s ố lo ại chu ỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền? A. Tính phổ biến. B. tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính bán bảo tồn. Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin. B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba. C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin. D. một bộ ba mã hoá một axit amin. Câu 4: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới? A. Tính liên tục. B. Tính đặc hiệu. C. Tính phổ biến. D. Tính thoái hoá. Câu 5: Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng A. trình tự của các bộ 4 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chu ỗi pôlipeptit. B. trình tự của các bộ 1 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chu ỗi pôlipeptit. C. trình tự của các bộ 2 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chu ỗi pôlipeptit. D. trình tự của các bộ 3 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chu ỗi pôlipeptit. Câu 6: Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng A. mã bộ một. B. mã bộ hai. C. mã bộ ba. D. mã bộ bốn. Câu 7: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba? A. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền. B. Vì số nuclêôtit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit. C. Vì số nuclêôtit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit. D. Vì 3 nuclêôtit mã hoá cho 1 axit amin thì số tổ hợp sẽ là 4 3 = 64 bộ ba đủ để mã hoá 20 loại axit amin. Câu 8: Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là A. 61. B. 42. C. 64. D. 21. Câu 9: Bộ ba nào dưới đây là bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin) làm nhi ệm v ụ báo hi ệu kết thúc việc tổng hợp prôtêin? A. AUA, AUG, UGA. B. UAA, UAG, UGA. C. UAX, AXX, UGG. D. UAA, UGA, UXG. Câu 10: Bộ ba mở đầu trên mARN là A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG. Câu 11: Các bộ ba khác nhau bởi A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần của các nuclêôtit. C. số lượng của các nuclêôtit. D. trật tự và thành phần của các nuclêôtit. Câu 12: Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực? A. Lục lạp, trung thể, ti thể. B. Ti thể, nhân, lục lạp. C. Lục lạp, nhân, trung thể. D. Nhân, trung thể, ti thể. Câu 13: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở A. pha G1 của kì trung gian. B. pha G2 của kì trung gian. C. pha S của kì trung gian. D. pha M của chu kì tế bào. Câu 14: Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào. B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể. C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể. D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất. Câu 15: Quá trình tự nhân đôi ADN, chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại t ổng hợp gián đoạn vì enzim ADN – pôlimeraza A. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’  5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’  3’. B. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5 ’  3’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’  5’. C. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5 ’  3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’  5’ và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5’  3’. D. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5 ’  3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’  5’ và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3’  5’. Câu 16: Quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN l ắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN. C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung v ới các nuclêôtit trên m ỗi m ạch khuôn của ADN. D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN, cung c ấp năng l ượng cho quá trình t ự nhân đôi. Câu 17: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi ADN là A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. B. A liên kết với X, G liên kết với T. C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với T, G liên kết với X. BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 1: Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là A. ađênin, timin, guanin, xitôzin. B. ađênin, uraxin, guanin, xitôzin. C. ađênin, timin, guanin, xitôzin, uraxin. D. ađênin, purin, guanin, xitôzin. Câu 2: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của vi rút. Câu 3: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. Câu 4: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp dịch mã? A. mARN. B. tARN. C. Ribôxôm. D. ADN. Câu 5: Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã? A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn. B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân. D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN. Câu 6: Trên mạch khuôn tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza đã di chuy ển theo chiều A. từ 3’ đến 5’. B. từ giữa gen. C. chiều ngẫu nhiên. D. từ 5’ đến 3’. Câu 7: Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã? A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung v ới khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’. B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng kh ởi đầu làm gen tháo xoắn. C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân t ử mARN v ừa tổng hợp được giải phóng. D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung v ới khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 5’ đến 3’. Câu 8: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. B. A liên kết với X, G liên kết với T. C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với T, G liên kết với X. Câu 9: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêôtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là AGX TTA GXA? A. TXG AAT XGT. B. UXG AAU XGU. C. AGX TTA GXA. D. AGX UUA GXA. Câu 10: Trong quá trình phiên mã của một gen A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã. B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào. C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm ph ục vụ cho quá trình dịch mã. D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào. Câu 11: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực? A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gôngi. Câu 12: Axit amin mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba A. AUU. B. AUX. C. AUG. D. AUA. Câu 13: ARN vận chuyển (tARN) mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là A. UAX. B. AUX. C. AUA. D. XUA. Câu 14: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. B. A liên kết với X, G liên kết với T. C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với T, G liên kết với X. Câu 15: Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò gì? A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục. B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại. C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại. D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác. BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN Câu 1: Điều hoà hoạt động của gen chính là A. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra. B. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra. C. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra. D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. Câu 2: Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là A. gen có được dịch mã hay không. B. gen có được phiên mã và dịch mã hay không. C. gen có được biểu hiện kiểu hình hay không. D. gen có được phiên mã hay không. Câu 3: Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau: A. Gen điều hoà (R)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A. B. Vùng khởi động (P)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A. C. Vùng vận hành (O)  vùng khởi động (P)  các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A. D. Gen điều hoà (R)  vùng khởi động (P)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc. Câu 4: Điều nào sai đối với sự điều hòa của opêron lac ở E.coli? A. Sự phiên mã bị kì hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình th ường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế. B. Khi môi trường chỉ có lactôzơ (chất cảm ứng) sẽ gắn vào prôtêin ức chế làm thay đ ổi cấu hình không gian, do đó nó không gắn vào được vùng O. Nhờ đó mARN pôlimeraza mới thực hiện được quá trình phiên mã ở nhóm gen cấu trúc. C. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng O, ngăn cản s ự phiên mã của nhóm gen cấu trúc, vì enzim phiên mã mARN pôlimeraza không hoạt động được. D. Khi môi trường có lactozơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng O, ngăn c ản s ự phiên mã c ủa nhóm gen cấu trúc, vì enzim phiên mã mARN pôlimeraza không hoạt động được. Câu 5: Đối với opêron ở E.coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen được thể hiện là A. khi không có saccarôzơ, gen cấu trúc không được bi ểu hi ện, còn khi trong môi tr ường tế bào chỉ có saccarôzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là đ ược phiên mã đ ể t ổng hợp prôtêin. B. khi không có glucôzơ, gen cấu trúc không được biểu hiện, còn khi trong môi trường tế bào chỉ có glucôzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là đ ược phiên mã đ ể t ổng h ợp prôtêin. C. khi không có mantôzơ, gen cấu trúc không được biểu hiện, còn khi trong môi trường tế bào chỉ có mantôzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là được phiên mã để tổng hợp prôtêin. D. khi không có lactôzơ, gen cấu trúc không được biểu hiện, còn khi trong môi tr ường t ế bào chỉ có lactôzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là được phiên mã đ ể t ổng h ợp prôtêin. Câu 6: Cơ chế điều hoà đối với opêron lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào? A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P. B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc. C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O. D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi của môi trường. Câu 7: Đối với opêron ở E.coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen là A. đường lactôzơ. B. đường saccarôzơ. C. đường mantôzơ. D. đường glucôzơ. Câu 8: Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các opêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. Câu 9: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động. C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành. D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin. Câu 10: Ở sinh vật nhân thực, sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra A. ở giai đoạn trước phiên mã. B. ở giai đoạn phiên mã. C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã. BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN Câu 1: Đột biến là A. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử. B. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào. C. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ NST. D. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hay cấp độ tế bào. Câu 2: Đột biến gen là A. sự biến đổi tạo ra những alen mới. B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới. C. sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong gen. D. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. Câu 3: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. gen. Câu 4: Đột biến gen xảy ra ở những sinh vật nào? A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào. C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. tất cả các loài sinh vật. Câu 5: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen? I - Mất một cặp nuclêôtit. II - Mất đoạn làm giảm số gen. III - Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi. IV - Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. V - Thêm một cặp nuclêôtit. VI - Lặp đoạn làm tăng số gen. Tổ hợp trả lời đúng là: A. I, II, V. B. II, III, VI. C. I, IV, V. D. II, IV, V. Câu 6: Nguyên nhân gây đột biến gen do A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường. B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh h ọc c ủa môi trường. C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh h ọc c ủa môi trường. D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể. Câu 7: Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN nhân đôi là A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thêm 2 cặp nuclêôtit. C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác. Câu 8: Dạng đột biến gen thay thế một cặp nuclêôtit được hình thành thường phải qua A. 4 lần tự sao của ADN. B. 3 lần tự sao của ADN. C. 2 lần tự sao của ADN. D. 1 lần tự sao của ADN. Câu 9: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G - X. C. đột biến thay thế cặp G – X bằng cặp A - T. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên. Câu 10: Tác nhân hoá học 5 - brôm uraxin (5 – BU) là chất đồng đẳng của timin gây đột biến dạng A. mất cặp A - T. B. mất cặp G - X. C. thay thế cặp A – T bằng cặp G - X. D. thay thế cặp G – X bằng cặp A - T. Câu 11: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nh ưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do A. mã di truyền có tính thoái hoá. B. mã di truyền có tính phổ biến. C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba. Câu 12: Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) A. hình thành dạng đột biến thêm A. B. hình thành dạng đột biến mất A. C. làm cho 2 phân tử timin trên cùng một mạch ADN liên kết với nhau. D. đột biến A – T  G - X. Câu 13: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. C. sức đề kháng của từng cơ thể đối với điều kiện sống. D. điều kiện sống của sinh vật. Câu 14: Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định. C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng. Câu 15: Alen đột biến luôn biểu hiện ra kiểu hình khi A. alen đột biến trong tế bào sinh dục. B. alen đột biến trong tế bào sinh dưỡng. C. alen đột biến là alen trội. D. alen đột biến hình thành trong nguyên phân. BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ Câu 1: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể có vai trò gì? A. Tạo thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. B. Tạo thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. C. Tạo thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể. Câu 2: Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua các thế hệ tế bào trong c ơ thể nhờ A. quá trình phiên mã của ADN. B. cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyên phân. C. kết hợp của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. D. quá trình dịch mã. Câu 3: Số lượng NST trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài phản ánh A. mức độ tiến hoá của loài. B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài. C. tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D. số lượng gen của mỗi loài. Câu 4: Cặp NST tương đồng là cặp NST A. giống nhau về hình dạng nhưng khác về kích thước và một có nguồn g ốc từ b ố, m ột có nguồn gốc từ mẹ. B. giống nhau về hình dạng, kích thước và có cùng nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ. C. giống nhau về hình dạng, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn g ốc từ mẹ. D. khác nhau về hình dạng nhưng giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ. Câu 5: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST. B. số lượng, hình thái NST. C. số lượng, cấu trúc NST. D. số lượng không đổi. Câu 6: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm A. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit. B. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 c ặp nuclêôtit qu ấn quanh 1 3 4 vòng. C. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit. D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài b ởi 8 phân t ử prôtêin histôn. Câu 7: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự A. phân tử ADN  nuclêôxôm  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  crômatit. B. phân tử ADN  sợi cơ bản  nuclêôxôm  sợi nhiễm sắc  crômatit. C. phân tử ADN  nuclêôxôm  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản  crômatit. D. phân tử ADN  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  nuclêôxôm  crômatit. Câu 8: Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau: gen bẹ lá màu xanh nhạt – gen lá láng bóng – gen có lông ở lá - gen màu sôcôla ở lá bì. Ng ười ta phát hi ện ở một số dòng ngô đột biến có trật tự như sau: gen bẹ lá màu xanh nhạt – gen có lông ở lá - gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ở lá bì. Dạng đột biến nào đã xảy ra? A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn. Câu 9: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất? A. Lặp đoạn NST. B. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn lớn NST. Câu 10: Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại? A. Lặp đoạn NST. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST. Câu 11: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt s ự biểu hi ện tính trạng ở sinh vật là A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 12: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh A. ung thư máu. B. bạch Đao. C. máu khó đông. D. hồng cầu hình liềm. BÀI 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ Câu 1: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới A. một hoặc một số cặp NST. B. một số cặp NST. C. một số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. toàn bộ các cặp NST. Câu 2: Đột biến làm thay đổi số lượng của một hay vài cặp NST tương đồng được gọi là A. đột biến đa bội chẵn. B. đột biến lệch bội. C. đột biến đa bội lẻ. D. đột biến cấu trúc NST. Câu 4: Một cá thể sinh vật có tất cả các tế bào xôma đều thừa m ột nhi ễm s ắc th ể ở m ột c ặp nhất định so với bình thường. Cá thể đó được gọi là A. thể tam bội. B. thể một. C. thể ba. D. thể khuyết. Câu 5: Trường hợp nào dưới đây không thuộc thể lệch bội? A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó. B. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST 3n. C. Tế bào sinh dưỡng thiếu một NST trong bộ NST. D. Tế bào sinh dưỡng thiếu hẵn một cặp NST trong bộ NST. Câu 6: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh d ưỡng s ẽ d ẫn tới kết quả gì? A. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. B. Chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến còn các t ế bào sinh d ục thì không mang đ ột biến. C. Trong cơ thể có hai dòng tế bào là dòng tế bào bình th ường và dòng t ế bào mang đ ột biến. D. Chỉ các tế bào sinh dục mang đột biến còn các t ế bào sinh d ưỡng thì không mang đ ột biến. Câu 7: Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do A. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân. B. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi. C. thoi vô sắc không được hình thành. D. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân. Câu 8: Thể lệch bội nào dưới đây dễ xảy ra hơn? A. Thể hai (2n + 2). B. Thể một (2n – 1 - 1). C. Thể ba (2n + 1). D. Thể không (2n - 2). Câu 9: Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân? A. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, 2n – 2. B. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n – 2. C. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 2. D. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 1. Câu 10: Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao. C. hội chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ. Câu 11: Cơ thể sinh vật mà trong nhân tế bào sinh dưỡng có số lượng b ộ NST tăng lên b ội s ố nguyên lần (3n, 4n, 5n...) là dạng nào trong các dạng sau đây? A. Thể lưỡng bội. B. Thể đơn bội. C. Thể đa bội. D. Thể lệch bội. Câu 12: Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và th ụ tinh ở th ể l ưỡng bội? A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n. B. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n. C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n. D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n. Câu 13: Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do A. sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc hai cá thể khác nhau. B. sự tạo thành giao tử 2n từ thể 2n và sự thụ tinh của 2 giao tử này. C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li. D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li. Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội? A. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt. B. Tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ. C. Tăng khả năng sinh sản. D. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường. Câu 15: Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là A. tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau. B. tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau. C. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn. D. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường. Câu 16: So với thể lệch bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như A. khả năng nhân giống nhanh hơn. B. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn. C. ổn định hơn về giống. D. khả năng tạo giống tốt hơn. CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN BÀI 8. QUY LUẬT PHÂN LI Câu 1: Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung: 1 – Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. 2 – Lai các dòng thuần và phân tích các kết quả F1, F2, F3. 3 – Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4 – Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn. A. 4  2  3  1. B. 4  2  1  3. C. 4  3  2  1. D. 4  1  2  3. Câu 2: Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen là gì? A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai. B. Dùng toán học thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau. C. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản. D. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng trên con cháu c ủa t ừng c ặp b ố mẹ thuần chủng. Câu 3: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đ ến s ự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp. C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân. D. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân. Câu 4: Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là A. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ. B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn. C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1. D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn. Câu 7: Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách A. lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau. B. lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản. C. lai giữa cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn. D. lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn. Câu 8: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? I. Aa x aa; II. Aa x Aa; III. AA x aa; IV. AA x Aa; V. aa x aa. Câu trả lời đúng là: A. I, III, V. B. I, III . C. II, III. D. I, V. Câu 9: Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính tr ạng tương ph ản, Menđen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai? A. Ở thế hệ con lai chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ. B. Ở thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. C. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố. D. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ. Câu 10: Kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen? A. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng. B. Alen trội và lặn tác động đồng trội. C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng. D. Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng. Câu 11: Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội F 2, Menđen đã nhận biết được điều gì? A. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau. B. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1. C. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1. D. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1. Câu 12: Kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1 : 2 : 1 về kiểu gen luôn đi đôi v ới t ỉ l ệ 3 : 1 v ề ki ểu hình khẳng định điều nào trong giả thuyết của Menđen là đúng? A. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang alen khác nhau. B. Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang alen khác nhau. C. Cá thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 : 1. D. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1 : 1.