Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 11

9650581af1f52ca64ff34ae8c1753aa0
Gửi bởi: Võ Hoàng 18 tháng 8 2018 lúc 4:13:10 | Được cập nhật: 9 giờ trước (19:16:54) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 603 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠB NINH ẮTR NG THPT NGÔ GIA TƯỜ KÌ THI CH SINH GI NH 12Ọ THPTNĂM 2016 2017ỌMÔN SINH CỌTh gian làm bài: 180 phút ờĐ thi m: 02 trangề ồCâu (3,0 đi m)ể a) Vì sao sộ bi gen gây cho thộ bi nh ng di truy quaộ ượ ềcác th ?ế ệb bi đo ra nhi th vùng không ch tâm ng.ộ ộHãy cho bi nh ng thay có th ra trong trúc gen và nhi th .ế ểc) vào cự chế di truyên phân tử hãy gi thích sao ng tác gen làả ươ hi ngệ ượphổ bi trong tế nhiên?Câu (1 ,0 ñieåm) Trình bày nh ng sau nhi th sinh có nhân chính th c.ữ a. Nhi th nhìn rõ nh kì nào nguyên phân?ễ ượ b.V ch nên nhi th là gì? c. Vào các kì nào nguyên phân, nhi th có trúc kép (m nhi củ ắth kép crômatit gi ng nhau đính nhau tâm ng)?ể d. Nuclêôxôm nh th nào?ượ ếCâu 3: (1,0 đi m)ểM cá th loài ng có nhi th là 2n 12. Khi quan sát quá trìnhộ ểgi phân 2000 bào sinh tinh, ng ta th 20 bào có nhi th 1ả ườ ốkhông phân li trong gi phân I, các ki khác trong gi phân di ra bình th ng;ả ườcác bào còn gi phân bình th ng. Theo lí thuy t, trong ng giao cế ườ ượt thành quá trình trên thì giao có nhi th chi là bao nhiêu?ạ ệCâu (2,0 đi m)ểa. Trình bày ch phát sinh th tam và th ba.ơ ểb. Phân bi th đa và th ng i.ệ ưỡ ộCâu (2,0 đi m)ể Th nào là sinh bi gen? Ng ta có th làm bi gen tế ườ ộsinh theo nh ng cách nào? Cho ví .ậ ụCâu ,5 đi mể Nhi lo ung th xu hi là do gen ti ung th ho ng quá gây ra ứnhi ph gen. Hãy ra ki bi làm cho gen bình ộth ng( gen ti ung th thành gen ung th ườ ưCâu (2 đi m)ể ng i, nh hói do gen có alen trên NST th ng quy nh: ườ ườ ịki gen BB quy nh ki hình hói u, ki gen bb quy nh ki hình bình th ng, ki uể ườ ểgen Bb quy nh ki hình hói nam và ki hình bình th ng Gen quy nh ườ ị1kh năng nh bi màu có alen (M quy nh ki hình bình th ng tr hoàn toàn so ườ ộv quy nh ki hình mù màu -l c) trên vùng không ng ng NST gi ươ ớtính X. Trong qu th cân ng di truy n, trong ng nam gi hói là ầ36%, trong ng gi mù màu là 1%. Bi ng không có bi ra.ổ ảa. Xác nh các alen trong qu th .ị ểb. ch ng bình th ng sinh ra con trai lòng mù màu. Xác ườ ịsu sinh con th hai không hai nh là bao nhiêu?ấ ệCâu 2,5 đi m)ể loài ng t, khi cho lai con cái thu ch ng lông tr ng con thu nỞ ầch ng lông nâu, thu Fủ ượ1 lông nâu. Cho Fấ ề1 giao ph nhau, Fố ượ2 m:ồ179 con lông nâu, 91 con cái lông nâu, 62 con lông 29 con cái lông 92 conự ỏcái lông xám, 31 con cái lông tr ng, không có con lông xám và con lông tr ng.ắ ắa. Tính tr ng màu lông loài ng trên chi ph nh ng quy lu diạ ượ ậtruy nào.ềb. Vi lai Fế ế2 .Bi ng loài ng này NST gi tính con là XY, con cái là XX;ế ựtính tr ng nghiên không ch nh ng môi tr ng và không có bi ra.ạ ưở ườ ảCâu (3,0 đi m)ể a) sao ti hóa các nhóm loài khác nhau khác nhau?ạ ạb) Xét qu th trong đó các cá th locus nh nh có ki uộ ểhình to nhi so cá th có ki gen ng (th ki hình ng iớ ớki gen nh sau: Aa>AA>aa). Khi môi tr ng ng chuy nh kéo dài thì ki hình nàoể ườ ểs ch nhiên gi i? Tr ng này th hi hình th ch ng,ẽ ượ ườ ộch phân hóa hay ch nh? Gi thích.ọ ảc) Cân ng di truy theo nh lu Hacdi-Vanbec nh ng nh th nào khiằ ưở ếx ra các tình hu ng sau:ả ố- Trong công viên: nhà đã giao ph tr i.ị ờ- bi làm xu hi con sóc đen trong đàn sóc xám.ộ ệ- Chim ng kém ít chu nh ng con chim ng tinh t.ư ượ ắ- Ru gi cái thích giao ph ru gi .ồ ỏCâu 10 (2,0 đi m)ể a) sao trong qu xãạ sinh t: cóậ nh ng loài cóữ tậ cao nh ng th ng pộ ườ ặth p, ng cóấ ượ nh ng loài tữ th nh ng th ng cao?ộ ườ ạb) Gi thích vìả sao độ đa ng hạ sinh thái phụ thu chộ vào ngế ượsơ tinh hấ sinh thái đó? Sự chuy hóa ng này cho dinh ng ti pể ượ ưỡ ếtheo có sự khác nhau như thế nào hố sinh thái trên vàạ hệ sinh thái c?ướ ướ--------------H T-------------Ế2S GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠB NINHẮ TR NG THPT NGÔ GIA TƯỜ KÌ THI CH SINH GI NH 12 THPTỌ ỚNĂM 2016 2017ỌMÔN SINH CỌCâu (3,0 đi m)ể a) Vì sao sộ bi gen gây cho thộ bi nh ng di truy quaộ ượ ềcác th ?ế ệb bi đo ra nhi th vùng không ch tâm ng.ộ ộHãy cho bi nh ng thay có th ra trong trúc gen và nhi th .ế ểc) vào cự chế di truyên phân tử hãy gi thích sao ng tác gen làả ươ hi ngệ ượphổ bi trong tế nhiên?Câu dungộ Đi mể1(3,0đ) a) (1,0đ)- bi gen th ng làộ ườ gen n, khi tr ng thái không bi uặ ểhi ki hình không ch nhiên đào th i.ị ả- tính tr ng do gen bi quy nh nh ng bi hi giaiộ ởđo mu n, sau tu sinh di truy cho th sau.ẫ ượ ệ- Gen bi liên ch gen cóộ trong nhóm liên kêt.ợ- Gen bi cóộ tác ng đa hi u, quy nh nhóm tính tr ng cóộ iợvà có cho thạ bi n.ộ 0,250,250,250,25b) (1,0đ)- gen gen, đo đó không vào nhi cệ ắth và tiêu bi bi đo n.ộ ạ- Đo ra có th vào nhi ch em làm th aạ ượ ừ1 đo NST bi đo n.ộ ạ- Đo ra có th tr NST ban nó theo chi uạ ềng ượ bi đo n.ộ ạ- Đo ra NST không ng ng ươ bi chuy nộ ểđo không ng gi NST.ạ ươ 0,250,250,250,253H NG CH MƯỚ Ấc) (1,0đ)- phân tỗ protein th ng tườ ượ hai hay nhi chu iề ỗpolipeptit do hai hay nhi gen quy nh.ề ị- ph protein quy nh tính tr ng làộ quế chu iủ ỗph nả ng do nhi enzim (do nhi gen quy nh) xúc tác.ứ ị- sinh nhân th c, gen có th ch đi hòa ng th aỞ ủnhi Pr đi hòa khác nhau. Vì vi quy nh tính tr ng nề ầs ph ho ng nhóm gen.ự ả- ph các gen khác nhau cùng ra trong bào,ả ượ ếchúng có th gây nh ng (t ng tác) nhau, qua đó tác ngể ưở ươ ộđ bi hi tính tr ng liên quan.ế 0,250,250,250,25Câu (1 ,0 ñieåm) Trình bày nh ng sau nhi th sinh có nhân chính th c.ữ a. Nhi th nhìn rõ nh kì nào nguyên phân?ễ ượ b.V ch nên nhi th là gì? c. Vào các kì nào nguyên phân, nhi th có trúc kép (m nhi củ ắth kép crômatit gi ng nhau đính nhau tâm ng)?ể d. Nuclêôxôm nh th nào?ượ ếCâu dungộ 1,0đi mểa Nhi th nhìn rõ nh kì ượ Kì gi aữ nguyên phân.ủ 0,25b ch nên nhi th bao ch là ADN và ếprôtêin lo histon)ạ 0,25c Kì tr và kì gi aướ có nói cu kì trung gian cũng không sai)ế 0,25d Nuclêôxôm: kh prôtêin ng kh u, ng kính 11 nm, bên ườtrong ch phân histon, bên ngoài qu đo ADN có ượ ạkho ng 146 nuclêôtit (1ả ặ43 vòng xo n).ắ 0,25Câu 3: (1,0 đi m)ểM cá th loài ng có nhi th là 2n 12. Khi quan sát quá trình gi mộ ảphân 2000 bào sinh tinh, ng ta th 20 bào có nhi th không phânủ ườ ốli trong gi phân I, các ki khác trong gi phân di ra bình th ng; các bào còn iả ườ ạgi phân bình th ng. Theo lí thuy t, trong ng giao thành quá trình trênả ườ ượ ừthì giao có nhi th chi là bao nhiêu?ố ệ3(1,0đ) Có 20 bào có không phân li gi phân thúcếgi phân có 20 bào NST kép. ế- 20 bào này tham gia ti vào gi phân II (di ra bình th ng) đế ườ ểhình thành giao thúc thu giao có NST là ượ ử20 40 giao )ử 0,54– Sau gi phân thu giao là: 2000 8000 giao )ả ượ ửV giao có nhi th chi làố 408000 100% 0.5%(HS làm cách khác, đúng cho đi đa)ế 0,55Câu (2,0 đi m)ểa. Trình bày ch phát sinh th tam và th ba.ơ ểb. Phân bi th đa và th ng i.ệ ưỡ ộý dungộ Đi mểa(1,0đ)b(1,0đ) ch phát sinh th tam i:ơ Quá trình gi phân lo làm cho các NST ngả ươđ ng không phân li giao (2n)ồ .- Qua th tinh gi giao (2n) này giao bình th ng (n) ườ ợt (3n) phát tri thành th tam i.ử ch phát sinh th ba:ơ ể- Quá trình gi phân lo nên NST ng ng không ươ ồphân li giao thi NST (n 1) và giao th NST (n 1).ạ ừ- Qua th tinh gi giao (n 1) giao bình th ng (n) tụ ườ ử(2n 1) phát tri thành th ba.ể (N hs vi lai mà đúng cho đa đi m)ế ểTiêu chí Th đa iể Th ngể ưỡb iộHàm ng ADNượ nớ Bé nơT ng ch ữcơ Di ra nh nễ Di ra uễ ếh nơT bào, quan ơsinh ngưỡ To nơ Bé nơKh năng sinh ảtr ng, ch ng ch uưở nố Kém nơKh năng sinh giao ảtử Th đa nh không ưcó kh năng sinh giao bình ửth ngườ Bình th ngườ(M 0.25 đ, tr tr lên cho đa 1.0 đi m)ả 0,250,250,250.251,06Câu (2,0 đi m)ể Th nào là sinh bi gen? Ng ta có th làm bi gen sinh theoế ườ ậnh ng cách nào? Cho ví .ữ ụý dungộ Đi mể- Khái ni sinh bi gen:ệ là nh ng sinh mà gen nóữ ủb con ng làm bi cho phù ích mình.ị ườ ủ- Ph ng pháp làm bi gen sinh t:ươ ậ+ thêm gen vào gen.ư Ví bi gen mang gen ng prôtêin ng i.ụ ườ+ Làm bi gen có trong gen.ế ệVí gen nào đó sinh có th bi cho nó xu tụ ượ ấnhi ph nh ra nhi hoocmon sinh tr ng bìnhề ưở ơth ng.ườ+ Lo ho làm ho gen nào đó trong gen.ạ ệVí cà chua bi gen có gen làm qu chín ho do đó nụ ậchuy xa n.ể ượ 0,50,250,250.250.250.250.25Câu ,5 đi mể Nhi lo ung th xu hi là do gen ti ung th ho ng quá gây ra nhi ảph gen. Hãy ra ki bi làm cho gen bình th ng( gen ti ung th ườ ưthành gen ung th ưý dungộ Điểm Các bi ra vùng đi hòa gen ti ung thộ gen ho tạđ ng nh ra nhi ph mộ tăng phân bàoố kh tăngốsinh quá cứ ung th .ư- bi làm tăng ng genộ ượ tăng ph mả ung th .ư- ĐB chuy đo làm thay trí gen trên NSTể thay ho tổ ạđ ng genộ tăng ph mả ung th 0,50.50,5Câu 7. (2,0 đi m)ể ng i, nh hói do gen có alen trên NST th ng quy nh: ki gen ườ ườ ểBB quy nh ki hình hói u, ki gen bb quy nh ki hình bình th ng, ki gen Bb ườ ểquy nh ki hình hói nam và ki hình bình th ng Gen quy nh kh năng ườ ảnh bi màu có alen (M quy nh ki hình bình th ng tr hoàn toàn so ườ ớquy nh ki hình mù màu -l c) trên vùng không ng ng NST gi tính X.ị ươ ớTrong qu th cân ng di truy n, trong ng nam gi hói là 36%, trong ầt ng gi mù màu là 1%. Bi ng không có bi ra.ổ ảa. Xác nh các alen trong qu th .ị ể7b. ch ng bình th ng sinh ra con trai lòng mù màu. Xác su ườ ấđ sinh con th hai không hai nh là bao nhiêu?ể ệÝ dungộ Điểma Vì qu th cân ng di truy nên các alen ng ng ươ ởhai gi ng nhau ằG pọ1 là alen Bầ q1 là alen bầ p2 là alen Mầ q2 là alen m.ầ 0,25- Xét tính tr ng hói uạ ầNam gi i: BB, Bb quy nh hói uớ bb: không hói uầN gi i: BB: quy nh hói uữ Bb, bb: không hói uầ-C trúc di truy qu th gi nam là:ấ ớp1 2BB +2p1 q1 Bb q1 2bb =1 q1 =100%-36%=64%→q1 =0,8→p1= 1-0,8 =0,2 0,25- Xét tính tr ng kh năng nh bi màu cạ ắC trúc di truy qu th gi là:ấ ữp2 MX +2p2 q2 MX q2 mX =1 q2 =1%→q2 =0,1→p2 =1-0,1 0,9V các alen là: B=0,2, b=0,8; M=0,9, m=0,1ậ 0,25b -Xét tính tr ng hói u:ạ ầ+ trúc di truy qu th là 0,04BB+0,32Bb+0,64bb 1ấ ể+ bình th ng có ki gen bbố ườ ể+ bình th ng có lo ki gen chi 1/3Bb 2/3bbẹ ườ ệP: bb 1/3Bb 2/3bbố F1 1/6Bb, 5/6bbTLKH: Nam: 5/6 không hói u; 1/6 hói uầ 100% không hói uữ 0,250,25-Xét tính tr ng nh bi màuạ ế+ bình th ng có ki gen Xố ườ MY+ Vì con trai lòng mù màu (Xứ mY) →m ph có ảki gen Xể MX P: MY MX F1 2/4 MX 1/4 MY +1/4 mYTLKH: Nam: 1/4 nhìn màu bình th ng; 1/4 mù màuườ 2/4 nhìn màu bình th ngữ ườ 0,250,25Xác su ch ng sinh ra con th hai bình th ng làấ ườ 5/6.1/4 2/4.100%= 17/24 0,258Câu 2,5 đi m)ể loài ng t, khi cho lai con cái thu ch ng lông tr ng con thu ch ngỞ ủlông nâu, thu Fượ1 lông nâu. Cho Fấ ề1 giao ph nhau, Fố ượ2 m: 179ồcon lông nâu, 91 con cái lông nâu, 62 con lông 29 con cái lông 92 con cáiự ỏlông xám, 31 con cái lông tr ng, không có con lông xám và con lông tr ng.ắ ắa. Tính tr ng màu lông loài ng trên chi ph nh ng quy lu di truy nạ ượ ềnào.b. Vi lai Fế ế2 .Bi ng loài ng này NST gi tính con là XY, con cái là XX; tính tr ngế ạnghiên không ch nh ng môi tr ng và không có bi ra.ứ ưở ườ ảý dungộ Đi mểa(0.75đ)b(1,75đ) Quy lu di truy chi ph di truy tính tr ng: ạ- F2 phân tính: nâu xám tr ng F2 có 16 giaoổ ợt ng tác gen theo ki sung (1) ươ ổ- Ki hình thu Fể ượ ở2 không phân hai gi di truy liênố ềk gi tính (2). ớ- (1) và (2 tính tr ng màu lông chi ph ng th ượ quylu di truy ng tác gen và di truy liên gi tính.ậ ươ laiơ ồ- Quy gen: ướA lông nâu; bb: lông aaB lông xám; aabb: tr ng.ỏ ắ- Tính tr ng màu lông quy nh gen, trong đó có tạ ượ ộc gen trên NST th ng và gen trên NST gi iặ ườ ớtính.- gen trên NST gi tính mà không trên và ng thìế ượ ạk qu thu Fế ượ ở1 không đúng nh ra ề→ gen này ph trên đo ng ng và Y.ặ ươ lai:ơ P: ♀X aX bb AY BB GP ab AB; AB F1 AX aBb; aY ABb F2 -Y AB-; 3X AX -B-; 2X -Y bb; 1X AX -bb; 3X aX aB-; aX abb nâu; cái nâu; cái cái xám; cái ỏtr ngắ( Tr ng gen BB trên NST gi tính không cho ra quườ ảđúng do không xu hi nấ con lông xám và con lông tr ng.)ự 0,250,250,250.250.250.50.250.5Câu (3,0 đi m)ể 9a) sao ti hóa các nhóm loài khác nhau khác nhau?ạ ạb) Xét qu th trong đó các cá th locus nh nh có ki uộ ểhình to nhi so cá th có ki gen ng (th ki hình ng iớ ớki gen nh sau: Aa>AA>aa). Khi môi tr ng ng chuy nh kéo dài thì ki hình nàoể ườ ểs ch nhiên gi i? Tr ng này th hi hình th ch ng,ẽ ượ ườ ộch phân hóa hay ch nh? Gi thích.ọ ảc) Cân ng di truy theo nh lu Hacdi-Vanbec nh ng nh th nào khiằ ưở ếx ra các tình hu ng sau:ả ố- Trong công viên: nhà đã giao ph tr i.ị ờ- bi làm xu hi con sóc đen trong đàn sóc xám.ộ ệ- Chim ng kém ít chu nh ng con chim ng tinh t.ư ượ ắ- Ru gi cái thích giao ph ru gi .ồ ỏ9(3,0đ) a) (1,0đ)- Các loài khác nhau có ti năng sinh khác nhauề (th gian thờ ếh tu sinh u, con/ …)/ vì y, có phátệ ộsinh và tích lũy bi cung nguyên li cho cho ch tế ấkhác nhau.- Các nhóm loài có môi tr ng ng khác nhau, thay iườ ổc đi ki môi tr ng khác nhau, ch áp ch củ ườ ọkhác nhau,/ ng ch khác nhau.ướ 0,50,5b) (0,75đ)- Khi môi tr ng nh kéo dài thì nh ng cá th có kích th nườ ướ ớh gi và ki hình có ki gen Aa gi i. ượ ượ ạ- Ki ch này là ch ngọ .- Vì khi th ti nh kéo dài, nh ng cá th có kích th có tờ ướ ỷs S/V nh kh năng nhi ch => Kh năng ch ng ch uố ịnhi th n.ệ 0,250,250,2510