Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 11

d89315eec7edef446eee4261df6c9e36
Gửi bởi: Võ Hoàng 18 tháng 8 2018 lúc 3:54:19 | Được cập nhật: 10 giờ trước (19:10:04) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 593 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tr Hè Ph ng Nam 7. 2015.ạ ươ thi Sinh cề Th gian làm bài 120 phútờ thi 1ề Câu 1. Ng ta cho ng dung ch Glucozo nh nhau vào hai bình tam giác và B. Cho ti vào ườ ượ ếm bình ng thích và nh nhau ch huy phù men bia Saccharomyces cerevisiae ). ượ ảhai bình ng nút bông và vào phòng nuôi vô trùng nhi thích cho ượ ượ ợho ng men bia. ng: Bình trên giá tĩnh, bình trên máy ượ ượ ểl liên c. Sau kho ng 18 gi ng ta hai bình ra, quan sát và nh xét qu thí nghi m.ắ ườ Hãy tr các câu sau đây qu thí nghi m:ả ệ1. Mùi bình và bình ?ị ủ2. bình và bình ?ộ ủ3. ph sau thí nghi bình và bình ?ả ủ4. Ki hô men bia bình và bình và phân tích khác nhau hai ki hô ấnày Câu 2. trong nh ng bào quan quan tr ng bào là Ty th .ộ Hãy :1. Mô hình dáng, trúc Ty th các thành ph n: Màng ngoài, màng trong, ch n.ả ề2. Phân tích liên quan ch ch gi trúc và ch năng Ty th .ố ể3. Phân tích và ch ng minh: Đi ki ng ATP Ty th .ứ ể4. Nêu các đi khác nhau gi ng ATP và Ty th .ặ Câu Háy gi thích Vì sao: Tr nhi u, t, lá cây ph ng vàng ?ả ướ Câu 4. Trên quan sát, th ng: Dung ch Phenol có màu khi trong môi tr ng không có CO2 và ườcó màu vàng khi trong môi tr ng có CO2, nhóm sinh thi hai thí nghi sau:ườ Thí nghi 1. Phenol nh ch cây, sau đó úp chuông th tinh lên ốPhenol và ch cây. Ti hành thí nghi m. Sau th gian, nh th y: Dung ch Phenol trong đã bi nậ ếmàu. Thí nghi 2. Phenol trong chuông th tinh cùng ch Ca(OH)2 c. Sauệ ặm th gian, ch Ca(OH)2 ra kh chuông, ng th ch cây vào chuông và ti hành ếthí nghi m. Sau th gian, quan sát th y: Màu dung ch Phenol trong cũng đã bi i.ệ Hãy tr giúp nhóm sinh trên, các câu sau đây :ả ỏ1. Tên thí nghi và 2.ủ ệ2. Trong thí nghi 1, màu dung ch Phenol chuy màu gì sang màu gì. Cũng nh ưv thí nghi 2. Gi thích ?ậ ả3. Thí nghi 1. ng ch cây nhóm th nào là nh và không nên ng nhóm ụth nào. Vì sao Cũng nh thí nghi 2.ự ệ4. đích hai thí nghi này là gì ?ụ Câu 5.1M bào sinh và bào sinh cái loài cùng nguyên phân ầb ng nhau. Các tinh bào và noãn bào gi phân cho ra ng 160 giao Cho bi lằ ệtr ng hình thành th tinh là 6,25%. ượ Hãy xác nh :ị1. thành ?ố ượ ạ2. tinh bào ?ố ấ3. noãn bào ?ố Tr Hè Ph ng Nam 7. 2015.ạ ươ thi Sinh cề thi 1ề Đáp án Câu 1. 1. Mùi bình và Bình có mùi u. 0,25 )ị ượ Bình không có mùi 0,25 ượ Gi thích Bình trên giá tĩnh, thi oxi, nên ra phân gi khí lên men là ch u, ếtheo ph ng trình Glucozo ---> Etanol CO2 2ATP 0,25 ). Bình liên c, nên oxi ươ ủcho quá trình hô hi khí, theo ph ng trình Glucozo O2 --- CO2 H2O 36-38 ATP ươ( 0,25 )2. bình th bình 0,25 )ộ ơGi thích Bình Quá trình lên men ít ATP nên sinh tr ng men ch ưở ế( 0,25 ). Trong khi đó, bình Quá trình hô hi khí ra nhi ATP nên men sinh ấtr ng t. Chính sinh kh men nên bình.ưở 0,5 )3. ph sau thí nghi bình ch là Etanol CO2.ả 0,25 ph sau thí nghi bình ch là CO2 H2Oả 0,25 )4. Ki hô bình là Phân gi khí lên men và ki hô bình là Hô hi ếkhí 0,5 )Hai ki hô này có đi khác nhau Lên men Ch nh đi là ch ơtrung gian, không có chu chuy đi ph là ch nào đó và ra ít ấnăng ng 0,5 ). Trong khi đó Hô hi khí Ch nh đi là O2, có chu chuy ượ ềđi ph cu cùng là CO2 và H2O, ki hô này ra nhi năng ng. 0,5 ).ệ ượCâu 1. Hình dáng và trúc Ty th hình tr dài ph ch Màng ngoài có trúc lipit vàấ ấprotein xen và bi có các protein kênh xuyên màng. 0,25 )ẽ ạ2Màng trong không song song màng ngoài mà lõm thành các nh răng ượg là các mào. Thành ph hóa màng trong ch là protein làm các ch năng: oxi hóa,ọ ứt ng ATP và chuy n. 0,25 )ổ Ch Ty th hay còn là ch Ty th choán khoang bên trong các màng ch ủy là các enzyme oxi hóa, các enzyme khác quá trình trao ch t, các sao ADN cho ầs bi hi gen Ty th 0,25 )ự và chú thích đúng Ty th thì cho thêm đi mế 0,25 đ.)2. trúc màng trong Ty th đã làm tăng di tích ti xúc oxi trong quá trình hô ấhi khí ra ch n.ế 0,5 )C trúc và thành ph hóa các màng, ch ch năng oxi hóa kh các ửh ch và ch năng ng ATP Ty th 0,5 )ợ ể3. Đi ki duy nh là có chênh ch ng H+ gi hai phía màng 0,5 )ề trình bày thí nghi ch ng minh Tách Ty th dung ch pH8, sau đó ượ ưvào dung ch có pH4 cùng ADP và P, th có ng ATP màng trong Ty ủth thêm đi m. 0,5 )ể ượ ể4. Nêu hai đi khác nhau ng ATP ngoài màng tilacoit. ượ ơt ng ATP ty th trong màng trong ty th 0,5 Năng ng ng ượ ổh ATP năng ng photon ánh sáng, năng ng ng ATP ty th năng ượ ượ ừl ng quá trình oxi hóa. 0,5 ).ượ ủCâu 3. 1. Lá vàng, vì Clorophin không ng c, ra màu vàng là màu nhóm Carotenoit. (ị ượ ủ0,5 )2. Clorophin không ng p, vì này có th thi trong ba ho ba nguyên ượ ảt N, Mg, Fe. ba nguyên này liên quan ng Clorophin. 0,5 )ố ợ3. Phân tích th ng: này không thi Fe, vì lí do: Fe nhi trong t, không trôiấ ửvà ng ít cho cây vai trò ho hóa enzyme 0,5 )ử này cũng không thi Mg, vì Mg bám vào keo t, ít trôi. ượ ấthi Mg, cây có th chuy Mg lá già lên lá non. 0,5 )ế ừV thì này ch ch thi N. 0,25 )ậ ế4. Nh ng đây là cây ph ng cây u. Cây này có kh năng nh nito khí quy ểt ra NH4+. ti là cây này không th hi đi đó, vì t, thi oxi ượ ướ ứch vi hình thành vi khu Rhizobium. Vì y, này thi nito ng ạamonium NH4+ ). 0,5 5. còn ng nito nitorat NO3- thì sao cũng thi u. là do tr nhi u, NO3- ềmang giá tr âm, không bám vào keo cũng có giá tr âm ), ng do, nên ượ ửtrôi. 0,5 Tóm i, này thi nito nên lá cây vàng, vì không ng Clorophin. là thành ượph bu Clorophin. 0,75 ).ầ ủCâu 4.1. Tên Thí nghi 1. Thí nghi Quang 0,25 )ủ Tên Thí nghi 2. Thí nghi Hô 0,25 )ủ ấ2. chuy màu dung ch Phenol Thí nghi 1. Phenol chuy màu vàng sang màuự ừđ 0,5 )ỏ3B thí nghi m, dung ch phenol trong không khí mà không khí thì có CO2, nên ịphenol có màu vàng. Sau thí nghi Quang chi sáng vào chuông th tinh ), trong ủchuông th tinh ki CO2 và phenol chuy màu vàng sang màu 0,5 )ủ Thí nghi 2. Phenol chuy màu sang màu vàng. 0,5 )Vì thí nghi đã phenol Ca(OH)2 trong chuông th tinh. Nh ậtrong chuông th tinh không có CO2 và phenol có màu Sau thí nghi Hô che ất chuông th tinh ), trong chuông th tinh xu hi CO2 và phenol chuy màu sangố ỏmàu vàng. 0,5 )3. Thí nghi 1. ng cây C4 là nh t, vì nó th ki CO2 trong chuông ệth tinh. Không nên ng th CAM vì ph làm ban đêm, khó phân bi màu c.ủ 0,5 Thí nghi 2. Ch ng th C3 và C4, không ng th CAM, vì th ậCAM trong th ch không th CO2. 0,5 )ố ả4. đích Bài th hành hai thí nghi này là mu minh a: Ánh sáng và CO2 ọc thi cho Quang và Hô là quá trình th CO2. 0,5 ).ầ Câu 5.- Vì bào sinh và cái cùng nguyên phân ng nhau, do đó tinh bào ốs và noãn bào thành cũng ng nhau. 0,25 )ơ ượ ằ- tinh bào gi phân cho tinh trùng 0,5 )ộ ả- noãn bào gi phân cho tr ng 0,5 )ộ ứ- gi tinh trùng và tr ng thành là 4/1 0,25 )ỷ ượ ạ- Nh y, bào tr ng chi 1/5 giao 0,25 )ư ử- bào tr ng là 160 32 tr ng 0,25 )ố ứ- tinh trùng thành là 32 128 tinh trùngố ượ 0,25 )- tr ng th tinh là 32 tr ng 6,25% tr ngố ượ 0,25 )Nh y: ậ1. thành là 0,5 )ố ượ ử2. noãn bào là bào sinh tr ng và cũng là tr ng là 32 noãn bào ơc p. 0,5 )ấ3. tinh bào là: 128 32 tinh bào p. 0,5 )ố ấ4Tr Hè Ph ng Nam 7. 2015.ạ ươ thi Sinh cề Th gian làm bài 120 phútờ thi 2ề Câu 1. Vi khu Rhizobium là vi khu ng sinh cây nh nito khí quy n.ẩ Hãy tr các câu sau đây vi khu này :ả ẩ1. Vi khu Rhizobium gì cây ch ?ẩ ủ2. Vai trò O2 trong quá trình ho ng vi khu này ?ủ ẩ3. Ch gì nên màu ng cây Vai trò ch này?ấ ấ4. Các đi ki thi cho quá trình nh nito khí quy vi khu Rhizobium ?ề ẩ5. Quá trình nh nito khí quy vi khu Rhizobium là quá trình kh hay là quá trình oxi ửhóa hay hai ?ảCâu 2. là bào quan th hi ch năng quang p. Vì hình dáng, ng và trúc ủnó phù ch ch ch năng là th hi pha sáng và pha trong quang p.ợ Hãy ch ng minh đi đó .ứ ềCâu 3.Có cây A, B, chi sáng cùng ng ánh sáng. Nh th :ượ ườ Cây th CO2, cây không th i, cũng không th CO2, cây th CO2 bình ụth ng.ườ :ỏ1. Cây A, B, là nh ng cây gì ?ữ2. tr ng các cây này có hi qu kinh cao, nên tr ng đâu và tr ng nh th ếnào Câu 4.Chi rút lá và xác nh tính quang clorophinế nhóm sinh đã chi rút lá xanh ng cách:ộ ằL lá kho ng 2-3 gam nh cho vào (v ph gân lá). Nghi các lá cùngấ ươ ẩv ít dung môi (c ho axeton 80% đã chu nhuy thành th ng nh ). Thêm dungớ ấmôi, chày dùng đũa thu tinh dung ch vào ng nghi qua ph c. Dung ch thu dùng xác nh tính quang clorophin có màu xanh c.ị ượ ượ Sau khi ch chi nhóm sinh này ti hành thí nghi ượ Xác nh tính quang clorophinị Cho vào ng nghi và ng ch nh nhau (2 ml). Thêm vào ng nghi tố ượ ộít tinh th axit ascorbic cho bão hoà (khi th còn ít tinh th không tan a, ng xu ng đáy ngể ượ ốnghi m). Ti thêm vào ng nghi ml dung ch methyl. nh và ngệ ốnghi ra ánh sáng nh, ng nghi trong ho ng nghi ng gi đen ). Còn ngệ ốnghi th ng ch ng) ta cho ml thay cho ch sau đó cũng cho axit ascorbic và đệ ỏmethyl nh ng nghi và 2, ng nghi ngoài sáng.ư Sau th gian kho ng 30 60 phút, quan sát thay màu ng nghi m, ghi qu theoộ ảth sau:ứ ựng nghi thành ph đi ki màu cố ắ51 clorophin axit ascorbic methyl sáng ----> -------------- Đố axit ascorbic methyl sáng Đồ Hãy phân tích qu thí nghi này Câu 5. Qu hình tròn Cà chua là tính tr ng tr hoàn toàn so qu hình c. Khi lai Cà chua qu tròn ảv nhau ng ta thu toàn các cây F1 qu tròn. Lai các cây F1 nhau F2 có qu tròn và ườ ượ ượ ảqu c.ả ụa) Hãy bi lu xác nh ki gen và F1ệ ủb) Xác nh phân ly ki gen và ki hình có th có F1 và F2.ị Tr Hè Ph ng Nam 7. 2015.ạ ươ thi Sinh cề thi 2ề Đáp án Câu 1. 1. ch ch là ng 0,5 )ấ ườ2. có O2 vùng kích thích hình thành n.ự 0,5 )S ng O2 đi ki thi cho ho ng enzyme Nitrogenaza ủ( 0,5 )3. Ch gi ng Hemoglobin. Đó là ch Leghemoglobin. 0,5 )Ch này liên thu ngh ch O2 giúp O2 th hi vai trò mình Câu 0,5 )ấ ủ4. đi ki kh NADP, FADH2, NADPH, FredH2 )ố ử- Năng ng ATPượ- Enzyme Nitrgenaza- O2 cho ho ng enzyme.ạ 0,25 )ỗ2. Là quá trình kh N2 ---> NH4+ 0,5 )ử Câu 2. 1. Hình dáng và ng có hình th nhi ánh sáng ượ ề( 0,5 )và khi nó ng xoay quanh mình ho ng chìm trong bào, nó có th đi ch nhậ ỉl ng ánh sáng chi vào nó, ho tránh các tia sáng i. 0,5 )ượ 2. Grana vài ch Tilacoit. 0,5 )ạ ụTilacoit là đĩa tròn có màng kép, trên màng ch trung tâm ph ng và các ch ấtruy đi 0,5 )ề ửNh ch là nh PSI và PSII và cũng là th hi pha sáng quang ủh 0,5 )ợ63. Ch Stroma Có đi trúc liên quan pha quang p. Đó ợlà Ch là dung ch keo nh t, trong su t, ch nhi enzyme cacboxi hóa. 0,5 )ấ Nh y, rõ ràng là Ch là th hi pha quang p. 0,5 )ư hình và chú thích dúng, 0,5 ).ế ượ ủCâu 3.1. Cây th CO2, là nó đang hô p. Có nghĩa là ng ánh sáng chi th đi bù ánh ườ ượ ểsáng nó. 0, 25 )ủNh cây có ng ánh sáng cao nhi quang p. 0,25 )ư ườ Cây không th cũng không th CO2, là ng ánh sáng chi đúng ng đi bù ườ ượ ểánh sáng nó. 0,25 )ủ Nh y, nó ch ánh sáng cao chút là có th quang c. 0,25 )ư ượ Cây th CO2 bình th ng có nghĩa là ánh sáng chi cao đi bù ánh sáng nó.ẫ ườ ượ 0,25 Nh y, cây này không ng ánh sáng cao cho quang so hai cây trên. 0,25 )ư ườ Tóm i, có th các cây theo nhu ng ánh sáng nh sau:ạ ườ Cây cây sáng 0,25 )ư Cây cây trung tính 0,25 Cây cây bóng. 0,25 )ư2.Tr ng cây có nhi ánh sáng và tr ng th a( 0,5 Tr ng cây đâu cũng và tr ng bình th ng 0,5 )Tr ng cây ít ánh sáng, tr ngồ ượ ườ ồdày ho tr ng tán cây khác. 0,5 )ặ ướN ng th đi bù minh 0,25 ).ế Câu 4. Chi rút lá và xác nh tính quang clorophinế Phân tích qu thí nghi theo các ng sau ướ Khi chi rút lá cây ng dung môi ch thu nhóm Clorophin có màuế ượ ốl và Carotenoit có màu vàng. Nh ng ta ch nhìn th ch chi có màu c, vì Clorophin có hàm ng nụ ượ ớh Carotenoit hàng ch n, nên màu nó át màu Carotenoit. 0,5đ )ơ Sau khi quan sát màu các ng nghi m, th y:ắ thí nghi ng nghi có màu Methyl tr ng thái oxi hóa. Nh ng sau thíắ ưnghi m, kho ng 30-60 phút, th ng nghi màu chuy sang màu c, còn các ng nghi 2,3 nệ ẫgi màu .ữ 0,5 )- HS ph gi thích chuy màu ng nghi là do Clorophin khi chi sáng đã kíchả ượ ượ ịthích, đi ra kh Methyl Methyl kh đã màu và màu Clorophin xu hi n.ệ ệL tr ng đi Clorophin đi Axit Ascorbic.ỗ ượ Clorophin tách kh ph có kh năng ho ng quang hoá, là có kh năng bờ ịkích thích ánh sáng và khi đó có th làm vai trò chuy H+ và trung gian. Hi ng này làở ượ ượ ọtính ch quang clorophin. )ấ Trong bài th hành này, ch rút lá dùng làm ch truy đi trung gian trong ph ngự ượ ứoxi hoá kh 0,25 )ử tác ng ánh sáng các phân clorophin chuy proton và đi ch kh nh (axitướ ạascorbic) ch oxi hoá nh (đ methyl) làm methyl màu (đ methyl tr ng thái oxi hoá có màuế ạđ khi tr ng thái kh thì màu). Ph ng oxi hóa kh đã ra. 0,25 Trong khi đó, vì cách xa nhau th oxi hóa kh axit ascorbic không th chuy đi tr ti choề ếmethyl và ph ng oxi hóa kh không ra. 0,5 )ỏ Câu 5.7a) Quy nh qu tròn, qu c. F2 có qu tròn và qu cho th F1 có các ảth và không thu ch ng. 0,5 Nh AA Aa -----> F1 AA Aa 0,5 )ư ậb) Có các ki lai F1 F1 sau đây cho ra F2 :ể F1 F2 ki gen ki hìnhỷ ểAA AA AA qu trònảAA Aa AA Aa qu tròn ảAa AA AA Aa qu trònảAa Aa AA Aa aa tròn c.ầ phép lai 0,5 )ỗ Nh phân ly ki gen có th có F2 AA Aa aaư 0,5 phân ly ki hình 15 tròn cỷ 0,5