Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập HKII sinh học lớp 11

c36d80b88cdd5573fde8d20b9f14ee45
Gửi bởi: Võ Hoàng 29 tháng 4 2018 lúc 21:49:23 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 20:08:20 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 650 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI 17Câu nào đây không đúng hi qu trao khí ng t?ướ ậa/ Có thông khí ra cân ng ng khí Oự ộ2 và CO2 các khí đó khu ch tán qua TĐK.ể ặb/ Có thông khí ra chênh ch ng khí Oự ộ2 và CO2 các khí đó khu ch tán qua TĐKể ặc/ trao khí ng và giúp Oề ướ2 và CO2 dàng khu ch tán qua.ễ ếd/ trao khí ng và có nhi mao ch và máu có hô p.ề ấCâu Các lo thân và chân kh ng trong có hình th hô nh th nào?ạ ướ ếa/ Hô ng ph i. b/ Hô ng th ng ng khí. c/ Hô qua th .ấ d/ Hô ng mang.ấ ằCâu Côn trùng có hình th hô nào?ứ ấa/ Hô ng th ng ng khí. b/ Hô ng mang. c/ Hô ng ph i.ấ d/ Hô qua th .ấ ểCâu Hô ngoài là:ấa/ Quá trình trao khí gi th môi tr ng ng thông qua trao khí ch mang.ổ ườ ởb/ Quá trình trao khí gi th môi tr ng ng thông qua trao khí toàn th .ổ ườ ểc/ Quá trình trao khí gi th môi tr ng ng thông qua trao khí ch ph i.ổ ườ ổd/ Quá trình trao khí gi th môi tr ng ng thông qua trao khí các quan hô nhổ ườ ưph i, da, mang…ổCâu nào đây không đúng trao khí qua da giun t?ướ ấa/ Quá trình khu ch tán Oế2 và CO2 qua da do có chênh ch phân áp gi Oự ữ2 và CO2 .b/ Quá trình chuy hoá bên trong th luôn tiêu th Oể ụ2 làm cho phân áp O2 trong th luôn bé bên ngoài.ơ ơc/ Quá trình chuy hoá bên trong th luôn ra COể ạ2 làm cho phân áp CO2 bên trong bào luôn cao bên ngoài.ế ơd/ Quá trình khu ch tán Oế2 và CO2 qua da do có cân ng phân áp Oự ề2 và CO2 .Câu Khi cá th ra, di bi nào sau đay đúng?ở ếa/ mi ng đóng, th mi ng nâng lên, mang .ử ởb/ mi ng đóng, th mi ng nâng lên, mang đóng.ử ắc/ mi ng đóng, th mi ng xu ng, mang .ử ởd/ mi ng đóng, th mi ng nâng lên, mang đóng.ử ắCâu thông khí trong các ng khí côn trùng th hi nh :ự ượ ờa/ co dãn ph ng. b/ di chuy chân. c/ nhu ng tiêu hoá.ự d/ ngậ ộc cánh.ủCâu Vì sao cá, ch mi ng qua mang theo chi u?ở ướ ềa/ Vì quá trình th ra và vào di ra n. b/ Vì mi ng th mi ng và mang ho ng nh nhàng.ở ịc/ Vì mang ch chi u.ắ d/ Vì cá ng dòng c.ơ ượ ướCâu Ph chim có khác ph các ng trên khác nh th nào?ổ ếa/ Ph qu phân nhánh nhi u.ế c/ Có nhi ph nang.ề b/ Khí qu dài.ả d/ Có nhi ngề ốkhí.Câu 10 :S thông khí trong các ng khí chim th hi nhự ờa/ co dãn ph ng.ự b/ ng cánh.ự ủc/ co dãn túi khí.ự d/ di chuy chân.ự ủCâu 11 Khi cá th vào, di bi nào đây đúng?ở ướa/ mi ng ra, th mi ng th xu ng, mang .ử ởb/ mi ng ra, th mi ng nâng cao lên, mang đóng.ử ắc/ mi ng ra, th mi ng th xu ng, mang đóng.ử ắd/ mi ng ra, th mi ng nâng cao lên, mang .ử ởCâu 12 thông khí ph bò sát, chim và thú ch nhự ờa/ nâng lên và xu ng th mi ng.ự d/ ng toàn .ự ơb/ Các quan hô làm thay th tích ng ng ho khoang ng.ơ c/ ng các chi.ự ủCâu 13 thông khí ph loài ng nhự ưỡ ờa/ ng toàn .ự b/ ng các chi.ự ủc/ Các quan hô làm thay th tích ng ng ho khoang ng.ơ d/ nâng lên và xu ng th mự ềmi ng.ệCâu 14 Vì sao cá ng có th 80% ng Oươ ượ ượ2 đi qua mang?ủ ướa/ Vì dòng ch chi qua mang và dòng máu ch trong mao ch song song dòng c.ướ ướb/ Vì dòng ch chi qua mang và dòng máu ch trong mao ch song song và cùng chi dòng c.ướ ước/ Vì dòng ch chi qua mang và dòng máu ch trong mao ch xuyên ngang dòng c.ướ ướd/ Vì dòng ch chi qua mang và dòng máu ch trong mao ch song song và ng chi dòng c.ướ ượ ướBÀI 19Câu Trong hô trong, chuy Oấ ể2 và CO2 di ra nh th nào?ễ ếa/ chuy Oự ể2 quan hô bào và COừ ế2 bào quan hô th hi ch nh ch mô.ừ ượ ịb/ chuy COự ể2 quan hô bào và Oừ ế2 bào quan hô t/h nh máu và ch mô.ừ ượ ịc/ chuy Oự ể2 quan hô bào và COừ ế2 bào quan hô (mang ho ph i) th cừ ượ ựhi nh máu và ch mô.ệ ịd/ chuy Oự ể2 quan hô bào và COừ ế2 bào quan hô th hi ch nh máu.ừ ượ ờCâu ng i, th gian chu kỳ ho ng tim trung bình là:Ở ườ ủa/ 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm th co 0,3 giây, th gian dãn chung là 0,5 giây.ấ ờb/ 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm th co 0,3 giây, th gian dãn chung là 0,4 giây.ấ ờc/ 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm th co 0,4 giây, th gian dãn chung là 0,6 giây.ấ ờd/ 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm th co 0,2 giây, th gian dãn chung là 0,6 giây.ấ ờCâu nào không ph là sai khác ho ng tim so ho ng vân?ả ơa/ Ho ng theo quy lu “t ho không có gì”.ạ b/ Ho ng ng.ạ ộc/ Ho ng theo chu kì.ạ d/ Ho ng năng ng.ạ ượCâu tim ho ng theo quy lu “t ho không có gì” có nghĩa là:ơ ặa/ Khi kích thích ng ng ng, tim hoàn toàn không co bóp nh ng khi kích thích ng iở ườ ướ ưỡ ườ ớng ng, tim co đa.ưỡ ốb/ Khi kích thích ng ng ng, tim co bóp nh nh ng khi kích thích ng ng ng, cở ườ ướ ưỡ ườ ưỡ ơtim co đa.ốc/ Khi kích thích ng ng ng, tim hoàn toàn không co bóp nh ng khi kích thích ng iở ườ ướ ưỡ ườ ớng ng, tim co bóp bình th ng.ưỡ ườd/ Khi kích thích ng ng ng, tim hoàn toàn không co bóp nh ng khi kích thích ng trênở ườ ướ ưỡ ườ ộng ng, tim không co bóp.ưỡ ơCâu truy tim ho ng theo tr nào?ệ ựa/ Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ th Bó his ng Puôc kin Các tâm nhĩ, tâm th co.ấb/ Nút nhĩ th Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó his ng Puôc kin Các tâm nhĩ, tâm th co. ấc/ Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ th ng Puôc kin Bó his Các tâm nhĩ, tâm th co.ấd/ Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ Nút nhĩ th Bó his ng Puôc kin Các tâm nhĩ, tâm th co.ấCâu chu kì ho ng tim di ra theo tr nào?ỗ ựa/ Tâm th ng ch mang MM mang ng ch ng Mao ch các quan Tĩnh ch Tâm nhĩ.b/ Tâm nhĩ ng ch mang MM mang ng ch ng Mao ch các quan Tĩnh ch Tâm th t.ấc/ Tâm th ng ch ng MM mang ng ch mang Mao ch các quan Tĩnh ch Tâm nhĩ.d/ Tâm th ng ch mang MM các quan ng ch ng Mao ch mang Tĩnh ch Tâm nhĩ.Câu Huy áp là:ếa/ co bóp tâm th ng máu vào ch nên huy áp ch.ự ạb/ co bóp tâm nhĩ ng máu vào ch nên huy áp ch.ự ạc/ co bóp tim ng máu vào ch nên huy áp ch.ự ạd/ co bóp tim ng nh máu tĩnh ch nên huy áp ch.ự ạCâu Vì sao ng già, khi huy áp cao xu huy não?ở ườ ếa/ Vì ch ng, máu ng, bi các ch não, khi huy áp cao làm ch.ạ ạb/ Vì ch ng, tính đan đàn kém, bi các ch não, khi huy áp cao làm ch.ạ ạc/ Vì ch ng nên không co bóp c, bi các ch não, khi huy áp cao làm ch.ạ ượ ạd/ Vì thành ch dày lên, tính đàn kém bi là các ch não, khi huy áp cao làm ch.ạ ạCâu nào không ph là tính huy áp?ả ếa/ Huy áp ng lúc tim co, huy áp ti ng lúc tim dãn.ế ớb/ Tim nhanh và nh làm tăng huy áp; tim ch m, làm huy áp .ậ ạc/ Càng xa tim, huy áp càng gi m.ế ảd/ tăng huy áp là do ma sát máu thành ch và gi các phân máu nhau khi chuy n.ự ểCâu 10 Vì sao mao ch máu ch ch ng ch?ở ạa/ Vì ng ti di mao ch n.ổ b/ Vì mao ch th ng xa tim.ạ ườ ởc/ Vì ng mao ch n.ố ượ d/ Vì áp co bóp tim gi m.ự ảBÀI 34Câu Gi ph ngang thân sinh tr ng th theo th ngoài vào trong thân là:ả ưở ừa/ ng sinh ch rây ch rây th ng sinh ch th pỗ ấ Tu .ỷb/ ng sinh ch rây th ch rây ng sinh ch th pỗ ấ Tu .ỷc/ ng sinh ch rây ch rây th ng sinh ch th pỗ ấ Tu .ỷd/ ng sinh ch rây ch rây th ng sinh ch th pỗ ấ Tu .ỷCâu đi nào không có sinh tr ng p?ặ ưở ấa/ Làm tăng kích th chi dài cây.ướ b/ Di ra ho ng ng sinh n.ễ ầc/ Di ra cây lá và cây hai lá m.ễ d/ Di ra ho ng mô phân sinh nh.ễ ỉCâu tu làm tâm, phân ch rây và trong sinh tr ng nh th nào?ấ ưở ếa/ phía ngoài còn ch rây phía trong ng sinh ch.ỗ ạb/ và ch rây phía trong ng sinh ch.ỗ ạc/ phía trong còn ch rây phía ngoài ng sinh ch.ỗ ạd/ và ch rây phía ngoài ng sinh ch.ỗ ạCâu Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có trí nào cây?ở ủa/ Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có thân cây lá m.ở ầb/ Mô phân sinh bên có thân cây lá m, còn mô phân sinh lóng có thân cây hai lá m.ở ầc/ Mô phân sinh bên có thân cây hai lá m, còn mô phân sinh lóng có thân cây lá m.ở ầd/ Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có thân cây hai lá m.ở ầCâu Mô phân sinh nh không có trí nào cây?ỉ ủa/ nh .Ở b/ thân.Ở c/ ch nách.Ở d/ ch nh.Ở ỉCâu tu làm tâm, phân ch rây và th trong sinh tr ng th nh th nào?ấ ưở ếa/ hai phía trong ng sinh ch, trong đó ch th phía ngoài còn ch phía trong.ả ằb/ hai phía ngoài ng sinh ch, trong đó ch th phía trong còn ch phía ngoài.ả ằc/ hai phía ngoài ng sinh ch, trong đó ch th phía ngoài còn ch phía trong.ả ằd/ hai phía trong ng sinh ch, trong đó ch th phía trong còn ch phía ngoài.ả ằCâu Sinh tr ng cây là:ưở ủa/ sinh tr ng thân và theo chi dài do ho ng mô phân sinh nh.ự ưở ỉb/ tăng tr ng chi dài cây do ho ng phân hoá mô phân sinh nh thân và nh cây lá mự ưở ầvà cây hai lá m.ầc/ tăng tr ng chi dài cây do ho ng nguyên phân mô phân sinh nh thân và nh ch có câyự ưở ởcây hai lá m.ầd/ tăng tr ng chi dài cây do ho ng nguyên phân mô phân sinh nh thân và nh ch có câyự ưở ởcây lá m.ộ ầCâu đi nào không có sinh tr ng th p?ặ ưở ấa/ Làm tăng kích th chi ngang cây. b/ Di ra ch cây lá và ch cây hai lá m.ướ ầc/ Di ra ho ng ng sinh ch.ễ d/ Di ra ho ng ng sinh (v ).ễ ỏCâu10 Sinh tr ng th là:ưở ấa/ tăng tr ng ngang cây do mô phân sinh bên cây thân th ho ng ra.ự ưở ạb/ tăng tr ng ngang cây do mô phân sinh bên cây thân ho ng ra.ự ưở ạc/ tăng tr ng ngang cây lá do mô phân sinh bên cây ho ng ra.ự ưở ạd/ tăng tr ng ngang cây do mô phân sinh lóng cây ho ng ra.ự ưở ạBÀI 37Câu Sinh tr ng th ng là:ưở ậa/ Quá trình tăng kích th các quan trong th .ướ ểb/ Quá trình tăng kích th th do tăng kích th và ng bào.ướ ướ ượ ếc/Quá trình tăng kích th các mô trong th .ướ ểd/ Quá trình tăng kích th các quan trong th .ướ ểCâu Nh ng ng sinh tr ng và phát tri qua bi thái hoàn toàn là:ữ ưở ếa/ Cá chép, gà, th kh .ỏ b/ Cánh cam, rùa, m, ru i.ọ ướ ồc/ ng a, cào cào, tôm, cua.ọ d/ Châu ch u, ch, mu i.ấ ỗCâu Bi thái là:ếa/ thay ng hình thái, và sinh lý ng sau khi sinh ra ho tr ng ra.ự ứb/ thay hình thái, và ng sinh lý ng sau khi sinh ra ho tr ng ra.ự ức/ thay ng hình thái, và sinh lý ng sau khi sinh ra ho tr ng ra.ự ứd/ thay hình thái, và sinh lý ng sau khi sinh ra ho tr ng ra.ự ứCâu Sinh tr ng và phát tri ng không qua bi thái là ki phát tri mà con non có:ưở ểa. đi hình thái, ng con tr ng thành nh ng khác sinh lý.ặ ươ ưở ềb. đi hình thái, và sinh lý khác con tr ng thành.ặ ưởc. đi hình thái, và sinh lý gi ng con tr ng thành.ặ ưởd. đi hình thái, và sinh lý khác con tr ng thành.ặ ưởCâu 5: Nh ng ng sinh tr ng và phát tri không qua bi thái hoàn toàn là:ữ ưở ếa/ Cá chép, gà, th kh .ỏ b/ Cánh cam, rùa, m, ru i.ọ ướ ồc/ ng a, cào cào, tôm, cua.ọ d/ Châu ch u, ch, mu i.ấ ỗCâu Sinh tr ng và phát tri ng qua bi thái không hoàn toàn là:ưở ếa/ Tr ng trùng phát tri hoàn thi n, tr qua nhi bi nó bi thành con tr ng thành.ườ ưởb/ Tr ng trùng phát tri ch hoàn thi n, tr qua nhi bi nó bi thành con tr ng thành.ườ ưởc/ Tr ng trùng phát tri ch hoàn thi n, tr qua nhi xác nó bi thành con tr ng thành.ườ ưởd/ Tr ng trùng phát tri ch hoàn thi n, tr qua nhi xác nó bi thành con tr ng thành.ườ ưởCâu Phát tri ng qua bi thái hoàn toàn là ki phát tri mà con non có :ể ểa đi hình thái, sinh lí khác con tr ng thành.ặ ưởb. đi hình thái, ng con tr ng thành, nh ng khác sinh lý.ặ ươ ưở ềc. đi hình thái, và sinh lý ng con tr ng thành.ặ ươ ưởd. đi hình thái, và sinh lý gi ng con tr ng thành.ặ ưởBÀI 42Câu đi nào không ph là th sinh tính so sinh vô tính th t?ặ ậa/ Có kh năng thích nghi nh ng đi ki môi tr ng bi i.ả ườ ổb/ nhi bi làm nguyên li cho quá trình ch gi ng và ti hoá.ạ ượ ếc/ Duy trì nh nh ng tính tr ng di truy n.ổ ềd/ Là hình th sinh ph bi n.ứ ếCâu Sinh tính th là:ả ậa/ có ch hai giao và giao cái nên phát tri thành th i.ự ớb/ ng nhiên gi hai giao và giao cái nên phát tri thành th i.ự ớc/ có ch giao cái và nhi giao nên phát tri thành th i.ự ớd/ nhi giao giao cái nên phát tri thành th i.ự ớCâu Trong quá trình hình thành giao th có hoa có phân bào?ử ầa/ gi phân, nguyên phân.ầ b/ gi phân, nguyên phân.ầ ầc/ gi phân, nguyên phân.ầ d/ gi phân, nguyên phân.ầ ầCâu nhi th có trong hình thành túi phôi th có hoa nh th nào?ộ ếa/ bào bào mang 2n; bào c, bào kèm, bào tr ng, nhân mang n.ế ềb/ bào bào mang, bào mang 2n; bào kèm, bào tr ng, nhân mang n.ế ềc/ bào mang 2n; bào bào c, bào kèm, bào tr ng, nhân mang n.ế ềd/ bào bào bào c, bào kèm mang 2n; bào tr ng, nhân mang n.ế ềCâu hình thành túi phôi th có hoa di ra nh th nào?ự ếa/ bào noãn gi phân cho bào bào ng sót nguyên phân cho túi phôi ch bàoạ ếđ c, bào kèm, bào tr ng, nhân c.ố ựb/ bào noãn gi phân cho bào bào nguyên phân cho túi phôi ch bào iỗ ốc c, bào kèm, bào tr ng, nhân c.ự ực/ bào noãn gi phân cho bào bào ng sót nguyên phân cho túi phôi ch bàoạ ếđ c, bào kèm, bào tr ng, nhân c.ố ựd/ bào noãn gi phân cho bào bào ng sót nguyên phân cho túi phôi ch bàoạ ếđ c, bào kèm, bào tr ng, nhân c.ố ựCâu Trong quá trình hình thành túi phôi th có hoa có phân bào?ở ầa/ gi phân, nguyên phân.ầ b/ gi phân, nguyên phân.ầ ầc/ gi phân, nguyên phân.ầ d/ gi phân, nguyên phân.ầ ầCâu th ph là:ự ấa/ th ph ph cây này nhu cây khác cùng loài.ự ủb/ th ph ph nhu cùng hoa hay khác hoa cùng cây.ự ộc/ th ph ph cây này cây khác loài.ự ớd/ tinh cây này tr ng cây khác.ự ủCâu nào không đúng khi nói qu ?ề ảa/ Qu là do nhu dày sinh tr ng lên chuy hoá thành.ả ưở b/ Qu không là qu tính.ả ơc/ Qu có vai trò t.ả d/ Qu có th là ph ng ti phát tán t.ả ươ ạCâu 10 Th tinh kép th có hoa là:ụ ậa/ nhân hai giao và cái (tr ng) trong túi phôi thành .ự ửb/ hai nhân giao nhân tr ng và nhân trong túi phôi thành và nhân nhũ.ự ộc/ hai nhi th giao và cái (tr ng) trong túi phôi thành có bự ộnhi th ng i.ễ ưỡ ộd/ hai tinh tr ng trong túi phôi.ự ởCâu 11 Th ph chéo là:ụ ấa/ th ph ph cây này nhu cây khác loài.ự ủb/ th ph ph nhu cùng hoa hay khác hoa cùng cây.ự ộc/ th ph ph cây này nhu cây khác cùng loài.ự ủd/ gi tinh và tr ng cùng hoa.ự ủCâu 12 nào không đúng khi nói t?ề ạa/ là noãn đã th tinh phát tri thành.ạ ượ b/ trong phát tri thành phôi.ợ ểc/ bào tam trong phát tri thành nhũ.ế d/ th có hoa có nhũ.ọ ộCâu 14 nhi th bào có trong hình thành giao th có hoa nh th nào?ộ ếa/ bào 2n; các ti bào bào sinh n, bào ng ph n, các giao mang n.ế ềb/ bào các ti bào bào sinh n, bào ng ph mang 2n, các giao mang n.ế ửc/ bào các ti bào 2n; bào sinh n, bào ng ph n, các giao mang n.ế ềd/ bào các ti bào bào sinh n2n; bào ng ph n, các giao mang n.ế ềCâu 15 nhi th các nhân trong quá trình th tinh th có hoa nh th nào?ộ ếa/ Nhân giao n, nhân 2n, tr ng là n, 2n, nôi nhũ 2n.ủ ủb/ Nhân giao n, nhân 2n, tr ng là n, 2n, nôi nhũ 4n.ủ ủc/ Nhân giao n, nhân n, tr ng là n, 2n, nôi nhũ 3n.ủ ủd/ Nhân giao n, nhân 2n, tr ng là n, 2n, nôi nhũ 3n.ủ ủCâu 16: Th ph là:ụ ấa/ kéo dài ng ph trong vòi nhu .ự b/ di chuy tinh trên ng ph n.ự ấc/ ph trên núm nhuự d/ ph vào núm nhu và m.ự