Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập giữa kì khối 12

e84b6dadecd04fe5b9fcb561b90eb1db
Gửi bởi: Thành Đạt 24 tháng 10 2020 lúc 12:54:21 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 12:49:54 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 358 | Lượt Download: 1 | File size: 0.086799 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì – Môn hóa học Năm học 2020-2021

TRƯỜNG THPT BẢO LỘC

TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12

NĂM HỌC 2020-2021

I. Tuần dự kiến kiểm tra : TUẦN 10

II. Kiến thức cơ bản :

Chương 1: ESTE – LIPIT

1. Định nghĩa và nhận dạng được este, lipit

2. Tính chất vật lý este và lipit.

3. Tính chất hóa học, đặc biệt phản ứng thủy phân este, lipit trong môi trường axit và bazơ

4. Nhận dạng este tham gia pứ tráng gương

5. Công thức và tên gọi của các axit béo

6. Cách gọi tên este

7. Điều chế este

Chương 2: CACBOHIDRAT

1. Cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của một số cacbohidrat cơ bản.

2. Ứng dụng

3. điều chế

Chương 3: AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT-PROTEIN

1.Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học, đều chế và ứng dụng của amin.

2.Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của aminoaxit.

3. Tính chất của peptit và protein.

III.BÀI TẬP MINH HỌA

Chương 1: ESTE – LIPITChương 2: CACBOHIDRAT

câu 1: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là :

A. HCOO-CH=CHCH3  B.  CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2COOCH=CH2.

Câu 2: Có các nhận định sau :1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh. 2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,... 3. Chất béo là chất lỏng 4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu. 5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật. Số nhận định đúng : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 3: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.

B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi khoâng khí C. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo. (b) Các grixerit đều có phản ứng công hiđro. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (d) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Có bao nhiêu phát biểu đúng: A.3 B.2 C.4 D.1

Câu 6: Cho các phát biu sau:(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nưc, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. (e) Tristearin, triolein có công thức lần lưt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 7: Chọn phát biu không đúng:

A. Vinyl acrilat cùng dãy đồng đng với vinyl metacrilat.

B. Phenyl axetat tác dụng với dung dch NaOH to dung dch trong đó có hai muối.

C. Isopropyl fomiat có thể cho được phn ứng tng gương.

D. Alyl propionat tác dụng dung dch NaOH thu được muối và aehit.

Câu 8: Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOC6H5 ( C6H5-: phenyl). Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Xà phòng hóa X cho sản phẩm là 2 muối.

B. X được điều chế từ phản ứng giữa phenol và axit tương ứng.

C. X có thể tham gia phản ứng thế trên vòng benzen trong các điều kiện thích hợp.

D. X là este đơn chức.

Câu 9: Cho sơ đồ sau: C4H8O2 (X) Y . X có CTCT:

A. C2H5COOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH3

C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2CH2COOH

Câu 10: Khẳng định không đúng về chất béo là

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo nhẹ hơn nước.

Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 12:Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H­5; (4) CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.

Những chất thuộc loại este là : A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (5), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.

Câu 14: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường a xit thu được

  1. axit axetic và ancol vinylic. B. axit axetic và anđehit axetic.

  2. axit axetic và ancol etylic. D. axit axetat và ancol vinylic.

Câu 15 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là : A. 3. B. 5. C. 4 D. 2

Câu 16: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa

Câu 17: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

Câu 18: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat: A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5

Câu 19: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. CH3COONa và CH3CHO B. C2H5COONa và CH3OH

C. CH3COONa và CH2=CHOH D. CH2=CHCOONa và CH3OH

Câu 20: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3

Câu 21: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa

Câu 22: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:

A. etyl axetat B. propyl axetat C. metyl axetat D. metyl propionat

Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. metyl fomiat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat

Câu 24: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140 đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây:

A. CH3C6H4-OK  B. C2H5COOK   C. CH3COOK          D. HCOOK

Câu 25: Muốn tổng hợp 120 kg metyloutputcrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là :

A. 170 kg và 80 kg   B. 65 kg và 40 kg  C. 171 kg và 82 kg   D. 215 kg và 80 kg

Câu 26: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:

A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28

Câu 27: Cho các phát biểu sau:(a) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.

(b) Các grixerit đều có phản ứng công hiđro.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

(d) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?A.3 B.2 C.4 D.1

Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2

C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3

Câu 29: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là:

A. 4,68 gam B. 8,10 gam C. 9,72 gam D. 8,64 gam

Câu 30: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:

A. C2H4(COO)2C4H8 B.C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6

Câu 31: Xelulozơ tạo bởi mắt xích bằng liên kết

A. – [ 1,6 ] – glicozit B. – { 1,6] – glicozit C. -[ 1,4] – glicozit D. - [ 1,4] – glicozit

Câu 32: Amilozơ trong tinh bột được tạo thành bởi các mắt xích qua liên kết.

A. – [ 1,4] – glicozit B. – [ 1,6] – glicozit C. – [ 1,4] – glicozit D. - [ 1,6] – glicozit

Câu 33: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)

A. Glucozơ, glixerol,natri axetat B. Glucozơ, glixerol, axít axetic

C. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat D. glucozơ, glixerol, ancol etylic

Câu 34: Một dd có tính chất sau:- Tác dụng với dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng

- Hoà tan được Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam - Bị thuỷ phân nhờ axít hoặc men enzim

Dung dịch đó làAa. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantorơ D. Xenlulozơ

Câu 35. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (3), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3) và (5) D. (1), (2) và (4)

Câu 36:Thuỷ phân hoàn toàn 50g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axít (vừa đủ) thu dd A. cho dd A tác dụng với AgNO3/NH3 đun nhẹ thu bao nhiêu gam Ag.

A. 5,4g B. Kết quả khác C. 10,08g D. 19,8g

Câu 37: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic vơi hiệu suất 81%. Toàn bộ khối lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 thu được 55 gam kết tủa và dd X. đun kỹ dd X thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là: A. 55 B. 81 C. 75 D. 36.11

Câu 38: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axít nitric đặc có xúc tác axít sunfuric đặc nóng. Để có 59.4 gam xenlulozơ trinirat, cần dùng dd chứa m g axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 84g B. 20g C. 60g D. 42g

Câu 39: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

Aa. 400 B. 320 C. 200 D. 160

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt. C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.

Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.

B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. C. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 42: Cho các phát biu sau:

(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nưc, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.

(e) Tristearin, triolein có công thức lần lưt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 43: Cho các phát biểu sau:(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 44: Khẳng định không đúng về chất béo là A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo nhẹ hơn nước.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh B. glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3

C. xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh D. saccarozơ làm mất màu nước brom

ĐỀ THAM KHẢO

Cho: Ag: 108; C: 12; H: 1; Br: 80

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng ?

A . Thuỷ phân tinh bột thu được glucozo và fructozơ B . Thuỷ phân xenlulozo thu được glucozo

C . Fructozo có phản ứng tráng bạc là do trong phân tử có nhóm –CHO

D . Xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

Câu 2: Đặc điểm đúng của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm?

A . luôn thu được ancol. B . phản ứng một chiều.

C . luôn thu được xà phòng. D . phản ứng thuận nghịch.

Câu 3: Nhận định không đúng về chất béo?A . Chất béo nhẹ hơn nước.

B . Chất béo không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C . Chất béo là nguồn dinh dưỡng quan trọng, cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

D . Trong cơ thể, chất béo chưa được sử dụng được tích luỹ vào gan.

Câu 4: Lên men 19,8Kg một loại đường (Glucozơ chiếm 90%) với hiệu suất của quá trình 80%. Tính thể tích dung dịch ancol etylic 460 thu được? ( Biết DC H OH = 0,8g/ml)

A . 21,2 lít B . 19,8 lít C . 18,0 lít D . 17,6 lít

Câu 5: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT:

A . CnH2n-2O2 (n 2) B . CnH2nO2 (n 2) C . CnH2n-2O2 (n 3) D . CnH2nO2 (n 3)

Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A . ancol etylic và đimetyl ete B . tinh bột và xenlulozơ

C . glucozơ và saccarozơ D . axit axetic và metyl fomat

Câu 7: Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thu được axit béo và

A . hỗn hợp các ancol đa chức. B . etilenglicol

C . xà phòng D . glixerol

Câu 8: Cho các nhận định: (1) Glucozơ là monosaccarit (2) Glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá

(3) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau (4) Trong dung dịch Glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở. Số nhận định không đúng? A . 0 B . 2 C . 3 D . 1

Câu 9: Thuỷ phân hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ(hiệu suất thuỷ phân saccarozo là 70%). Trung hoà dung dịch thu được sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 133,92gAg. Mặt khác dung dịch B làm mất màu vừa đủ 65,6g Br2. Khối lượng saccarozo có trong A?A . 126,54g B . 102,6g C . 85,5g D . 92,34g

Câu 10: Nhận định không đúng về este?A . Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

B . Hầu như các este đều tan tốt trong nước, có mùi thơm dễ chịu.

C . Este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp hơn so với các ancol mà phân tử có cùng số nguyên tử cacbon.D . Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.

Câu 11: Glucozơ có tính chất của

A . ancol đơn chức, anđehit đa chức B . ancol và anđehit đa chức

C . ancol đa chức, xeton đơn chức D . ancol đa chức, anđehit đơn chức

Câu 12: Để phân biệt Glucozơ và fructozơ người ta dùng

A . dung dịch Br2 B . dung dịch H2SO4 C . Cu(OH)2 D . dung dịch AgNO3/NH3

Câu 13: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl fomat , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam là : A . 2 B . 3 C . 4 D . 5

Câu 14: Este có công thức CH3COOCH3, tên gọi của este là:

A . metyl axetat B . metyl propionat C . etyl axetat D . metyl fomat

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức A thu được 11,2 lít khí CO2(đktc) và 7,2g H2O. CTPT của A? A . C5H8O2 B . C4H6O2 C . C4H8O2 D . C5H10O2

Câu 16: Chất nào được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm?

A . saccarozơ B . Glucozơ C . Fructozơ D . mantozơ

Câu 17: Đ phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có th dùng chất nào trong các thuốc thử sau.1) nưc 2) dung dch AgNO3/NH3 3) dung dch I2 4) giấy quỳ tím.

A . 1,3. B . 2, 3. C . 1,2,3. D . 1,3,4.

Câu 18: Để phân biệt: triolein, tripanmitin, glixerol ta sử dụng thuốc thử?

A . dung dịch NaOH B . dung dịch Br2 C . Cu(OH)2 D . H2O

Câu 19: Amilozơ có cấu trúc

A . không phân nhánh B . không xác định C . không gian D . phân nhánh

Câu 20: Thuỷ phân chất béo X thu được axit oleic và axit panmitic tỉ lệ mol tương ứng là 2: 1. Hiđro hoá 1 mol X thì cần sử dụng bao nhiêu mol H2?A . 3 B . 4 C . 2 D . 1

Câu 21: Hỗn hợp X chứa 8g CH3OH và 18g CH3COOH thực hiện phản ứng este hoá với hiệu suất 75% thì thu được bao nhiêu gam este?A . 13,875g B . 18,50g C . 24,667g D . 16,65g

Câu 22: Số trieste khi thuỷ phân thu được glixerol và 3 axit béo? A . 6 B . 9 C . 3 D . 18

Câu 23: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là :

A . hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. B . hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m

C. hợp chất đa chức, có CT chung là Cn(H2O)m. D. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.

Câu 24: Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh glucozơ có tính oxi hóa?

A . Cu(OH)2, t0 B . CH3OH/HCl. C . dd AgNO3/NH3. D . H2 (Ni, t0).

Câu 25: Chất nào sau đây là đisaccarit?

A . tinh bột B . fructozơ C . saccarozơ D . xenlulozơ

Câu 26: Cho các nhận định :

(1) Xenlulozơ là chất rắn, hình sợi, màu trắng. (2) Tinh bột tan tốt trong nước

(3) Amilozơ và amilopectin là 2 dạng của tinh bột đều có liên kết - 1,4 – glicozit

(4) Tinh bột, xenlulozo, saccarozơ đều tham gia phản ứng thuỷ phân

(5) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nên có tính chất giống nhau.Số nhận định đúng ?

A . 2 B . 1 C . 4 D . 3

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,64g este A, toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 7,44g so với ban đầu và thu được 12g kết tủa. Mặt khác, thuỷ phân 0,05 mol A bằng 50ml dung dịch NaOH 1,5M cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được 4,4g rắn khan. Cho các nhận định về este A:

(1) có 2 đồng phân cấu tạo (2) không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Thuỷ phân A trong môi trường axit thu được axit cacboxylic đơn giản nhất.

(4) là este no, đơn chức, mạch hở. (5) Thuỷ phân A luôn thu được ancol bậc I.

Số nhận định đúng? A . 2 B . 4 C . 1 D . 3

Câu 28: Thuỷ phân chất béo X thu được axit oleic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 0,805mol O2 thu được 25,08g khí CO2. Khối lượng Br2 phản ứng vừa đủ với 0,03 mol X?

A . 9,6g B . 4,8g C . 3,84g D . 14,4g

Câu 29: Hỗn hợp A gồm glucozơ và saccarozơ. Đun nóng hỗn hợp A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có tỉ lệ mol Glucozơ: fructozơ = 3: 1. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong A?A . 51,28% B . 63,77% C . 45,76% D . 32,58%

Câu 30: Nhận định đúng về saccarozơ?A . saccarozơ là một đisaccarit được hình thành từ 2 gốc glucozơ B . saccarozơ ngọt hơn fructozơ C . saccarozơ là chất kết tinh, màu trắng, vị ngọt

D . saccarozơ khi thuỷ phân thu được glucozơ và fructozơ

Câu 31: Trong máu người nồng độ glucozơ được duy trì ổn định khoảng

A . 0,1% B . 0,01% C . 1% D . 0,001%

Câu 32: Để phân biệt được: vinyl axetat và etyl axetat người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

A . quỳ tím B . dung dịch AgNO3/NH3 C . Cu(OH)2/OH-, t0 D . dung dịch Br2

Câu 33: Cho các chất: triolein, phenol, axit axetic, benzyl axetat, metyl acrylat, tristearin. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch Br2?A . 2 B . 4 C . 3 D . 5

Câu 34: Nhỏ vài giọt I2 vào chất A xuất hiện màu xanh tím. Chất A là:

A . glucozơ B . chất béo C . xenlulozơ D . Tinh bột

Câu 35: Saccarozơ phản ứng được với chất nào sau đây ?

A . H2O B . dung dịch Br2 C . Cu(OH)2 nhiệt độ thường D . AgNO3/NH3

Câu 36: Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt cả 4 dung dịch trên?A . Cu(OH)2 B . dung dịch AgNO3 trong NH3

C . Na kim loại D . nước brom

Câu 37: Thí nghiệm không chứng minh cấu tạo của Glucozơ?

A . Glucozơ bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3/NH3 B . Khử hoàn toàn Glucozơ thu được hexan

C . lên men Glucozơ thu được ancol etylic D . Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam

Câu 38: Để chuyển triolein thành tristearin thì thực hiện phản ứng

A . xà phòng hoá B . este hoá C . hiđro hoá D . Tách hiđrô

Câu 39: Xenlulozơ tan được trong dung dịch, dung môi nào sau đây?

A . xăng B . axeton C . nước svayde D . etanol

Câu 40: Khối lượng xenlulozơtrininat thu được khi lấy 1,62 tấn xenlulozo tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc là 1,9305 tấn. Hiệu suất của phản ứng? A . 85% B . 75% C . 65% D . 80%

Ðáp án :

1. B 2. B 3. D 4. B 5. B 6. B 7. D 8. D 9. B 10. B 11. D 12. A 13. A 14. A 15. A 16. B 17. C 18. B 19. A 20. C 21. A 22. C 23. B 24. D 25. C 26. D 27. D 28. A 29. A 30. D 31. A 32. D 33. C 34. D 35. C 36. A 37. C 38. C 39. C 40. C

CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT- PEPTIT-PROTEIN

Câu 1: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.

D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 2: Điều nào sau đây SAI?A. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ tím đổi màu.

B. Các amino axit đều tan được trong nước.

C. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ.

D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.

Câu 3: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:

A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2

C. NH3, C6H5NH2, CH­3NH2, CH3NHCH3 D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3

Câu 4: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).

Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4).

Câu 5: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?

A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.

Câu 7: Dung dịch metylamin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, quỳ tím: A. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, Na2CO3. B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng.

C. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng, CH3COOH D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím

Câu 8: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là : A. C3H5N B. C3H7N C. CH5N D. C2H7N

Câu 9: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dch HCl 2M, thu đưc dung dch X. Cho NaOH vào dung dch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, s mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.

Câu 10: dd chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit - aminoglutaric B. axit , - điaminocaproic

C. axit - aminopropionic D. Axit aminoaxetic

Câu 11: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lưt là: A propan–2–amin và axit aminoetanoic. B propan–1–amin và axit aminoetanoic.

C propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic. D propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic

Câu 12: Amino axit X có dạng H2NRCOOH ( R là gốc hidrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dd HCL (dư) thu được dd chứa 11,15g muối. tên gọi của X là:

A. phenylalanin B. alanin C. valin D. glixin

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu thành màu xanh?

A. dd lysin B. dd alanin C. dd glixin D. dd valin

Câu 14: Alanin có công thức là:

A. C6H5 – NH2 B. CH3- CH(NH2)- COOH C. H2N – CH2 – COOH D. H2N-CH2 – CH2- COOH

Câu 15: Để thu được tơ nilon -7 ta thực hiện phản ứng

A. Trùng ngưng axit -aminocaproic B. Trùng ngưng axit -aminocaproic

C. Trùng ngưng axit - amino enantoic D. Trùng ngưng axit -7- amino enantoic

Câu 16: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, anilin.Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là: A 2. B 5. C 4. D 3

Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt sau: metylamoni clorua, lysin, axit glutamic, valin, muối Na của glyxin. Số lượng các dung dịch làm quỳ ngã sang hồng là:A 4. B 2. C 3. D 1

Câu 18: Số đồng phân amino axít có công thức PT. C4H9O2N A.3 B.4 C.5 D.6

Câu 19: Tên gọi amino axít sau: CH3 – CH(CH3) – CH(NH2)COOH

A. Axít 3 –metyl – 2 – amino butanoic C. Axít glutamic

B. Axít - amino isovaleric D. Axít - aminoglutaric

Câu 20: Cho các dd sau: (1)ClH3N – CH2 – COOH, (2) H2N – CH2 – COONa,

(3) H2N – [CH2)2 – CH (NH2) – COOH, (4) HOOC – {CH2]2 – CH(NH2) – COOH. dd làm quỳ tím hoá xanh A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D.1,2 và 3

Câu 21: Cho các chất sau, glyxin, lysin (axít 2,6 – điamino hexanoic), alanin, etylamin, phenyl amoni clorua, số chất làm quỳ tím đổi màu. A. 2 B.3 C.4 D.5

Câu 22: Không làm chuyển màu giấy quỳ là dd của

A. axít acrylic B. Axít ađipic C. axít glutamic D. axít amino axetic

Câu 18: Số đồng phn amino axít cĩ cơng thức PT. C4H9O2N A.3 B.4 C.5 D.6

Câu 19: Tên gọi amino axít sau: CH3 – CH(CH3) – CH(NH2)COOH

A. Axít 3 –metyl – 2 – amino butanoic C. Axít glutamic

B. Axít - amino isovaleric D. Axít - aminoglutaric

Câu 20: Cho cc dd sau: (1)ClH3N – CH2 – COOH, (2) H2N – CH2 – COONa,

(3) H2N – [CH2)2 – CH (NH2) – COOH, (4) HOOC – {CH2]2 – CH(NH2) – COOH. dd lm quỳ tím hố xanh A. 1 và 2 B. 2 v 3 C. 2 v 4 D.1,2 v 3

Cu 21: Cho cc chất sau, glyxin, lysin (axít 2,6 – điamino hexanoic), alanin, etylamin, phenyl amoni clorua, số chất làm quỳ tím đổi màu. A. 2 B.3 C.4 D.5

Câu 22: Không làm chuyển màu giấy quỳ là dd của

A. axít acrylic B. Axít ađipic C. axít glutamic D. axít amino axetic

Câu 23: Tên gọi khác của alanin?

A. Axit – aminopropionic B. Axit aminopropionic

C . Axit 2 – aminopropionic D. Axit - aminopropaonic

Câu 24 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin; 1 mol alanin; 1 mol valin và 1 mol phenyl alanin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit val – phe; tripeptit Gly – ala - val. Chất X có công thức. A. Gly – phe – gly – ala – val B. Gly – ala – val – val – phe

C. Gly – ala – val – phe – gly D. Val – phe – gly – ala – gly

Câu 25: Khi thủy phân polipeptit sau:

H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH

CH2COOH CH2-C6H5 CH3

Số amino axit khác nhau thu được là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 26: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?

A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val.

Câu 27: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là

A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH.

C. H2NC3H5(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH.

Câu 28: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm NH3, CH5N, C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N đem đốt cháy hoàn toàn thu được 20,16 lit CO2(đktc) và x gam H2O. Vậy giá trị của m và x là

A. 13,95g và 16,20g B. 16,20g và 13,95g C. 40,50g và 27,90g D. 27,90g và 40,50g

Câu 30: Polipeptít có chứa bao nhiêu mắt xích - amino axit? :

A 2-20 B 1-50 C 2-50 D 11-50

Câu 31: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu đưc tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau: A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 32 Khi rửa dụng cụ thuỷ tinh đựng anilin, người ta:

A. Tráng bằng dd NaOH, rửa lại bằng nước B. tráng bằng dd axit rồi rửa lại bằng nước

C. Tráng bằng dd Br2, rửa lại bằng nước D. Chỉ cần rửa bằng nước.

Câu 33: Từ 3 amino axit X, Y, Z tạo được bao nhiêu tripeptit (có thành phần amino axit không trùng lặp): A 6 B 3 C 4 D 5

ĐỀ THAM KHẢO

Cho: C: 12; H: 1; O: 16; N: 14; K: 39;Na: 23

Câu 1: Để phân biệt các dung dịch: anbumin, glixerol, glucozo, alanin có thể dùng thuốc thử ?

A . CuSO4 B . quỳ tím C . dung dịch AgNO3 D . Cu(OH)2/NaOH

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,02mol hợp chất hữu cơ X cần 11,76 lít không khí ( Tỉ lệ thể tích N2: O2 = 4:1; không khí không có chứa khí nào khác). Toàn bộ hỗn hợp khí và hơi thu được cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc­ , bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 thì thấy khối lượng bình 1 tăng 1,62g; tại bình 2: thu được 6g kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 2,48g và có 9,632 lít khí duy nhất. Mặt khác, lấy 0,02mol X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được m(g) muối của axit hữu cơ không no và amin. Giá trị m gần nhất? ( Biết các khí đo ở đktc)A . 3,5 B . 2 C . 2,5 D . 3

Câu 3: Dung dịch Lysin có môi trường?. lưỡng tính B . trung tính C . axit D . bazo

Câu 4: Công thức của anilin?A . C6H5NH2 B.C2H5NH2 C . C6H5CH2NH2 D. H2N- CH(CH3)- COOH

Câu 5: Khi thuỷ phân hoàn toàn peptit (xúc tác axit hoặc bazo) thu được

A . các aminoaxit B . các peptit ngắn hơn C . các - aminoaxit D . các - aminoaxit

Câu 6: Nhận định đúng?

A . Tripepti có 3 liên kết peptit B . Liên kết peptit là liên kết - CO-NH – giữa 2 đơn vị aminoaxit.

C . Peptit có từ 2 đến 50 gốc - aminoaxit D . Trong peptit aminoaxit đầu N còn nhóm – COOH

Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các amin đều tan tốt trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím (2) Bậc của amin bằng số nguyên tử H liên kết với nguyên tử N

(3) Aminoaxit trong dung dịch tồn tại chủ yếu dạng ion lưỡng cực

(4) Quỳ tím có thể dùng để phân biệt dung dịch axit glutamic và dung dịch phenyl amoniclorua.

(5) Để phân biệt Gly-Gly-Ala với glyxerol có thể dùng Cu(OH)2/OH-

Số phát biểu đúng?A . 2 B . 1 C . 3 D . 4

Câu 8: Công thức của aminoaxit no, mạch hở, 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH?

A . C­nH2n+3O2N B . C­nH2n+3ON C . C­nH2n+1ON D . C­nH2n+1O2N

Câu 9: Chất không có phản ứng màu biure?

A . anbumin B . hemoglobin C . Gly-Ala-Gly D . Gly-Gly

Câu 10: Dung dịch nao sau đây làm quỳ tím hoá đỏ? A . alanin B . axit glutamic C . Valin D . Lysin

Câu 11: Cho các amin: (1) C2H5NH2 ; (2) NH3 ; (3) C6H5NH2 ; (4) CH3 – NH – CH3 . Trật tự sắp xếp tính bazo tăng dần?A . (3) < (2) < (1) < (4) B . (3) < (1) <(2) < (4)

C . (4) > (2) > (1) > (3) D . (3) > (2) > (1) > (4)

Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 14,7g Gly-Ala-Val bằng V(lít) dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,06g chất rắn. Giá trị của V? A . 0,24 B . 0,15 C . 0,48 D . 0, 36

Câu 13: Pentapeptit X được hình thành từ - aminoaxit A là đồng đẳng của glyxin có % mN = 15,73%. Thuỷ phân m(g) X thu được 6,04g tetrapeptit, 13,86g tripeptit, 8g đipeptit, 7,12g A. Giá trị m?

A . 25,675 B . 45,237 C . 32,824 D . 37,864

Câu 14: Số đồng phân amin là đồng đẳng của anilin có công thức phân tử C7H9N?

A . 3 B . 5 C . 2 D . 4

Câu 15: Nhận định đúng? A . Khi thay 1 hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon ta thu được amin

B . amin có tính lưỡng tính, phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl

C . Anilin là chất lỏng, không màu, không độc, để lâu trong không khí chuyển thành màu nâu đen.

D . Để rửa lọ đựng anilin người ta rửa bằng dung dịch KCl sau đó rửa lại bằng nước.

Câu 16: Khi thuỷ phân tripeptit chỉ thu được Glyxin và Alanin. Số công thức tripeptit thoả mãn?

A . 6 B . 4 C . 5 D . 3

Câu 17: Cho 6,23g alanin tác dụng với dung dịch chứa 4,8g NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được? A . 5,66g B . 7,66g C . 9,77g D . 8,55g

Câu 18: Chất nào sau đây là chất khí ở nhiệt độ thường?

A . alanin B . etylamin C . phenol D . anilin

.....................................HẾT.................................