Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương cảm ứng và sinh trưởng phát triển ở thực vật

b138dd3bf1319a980d8260b8a9d8a14b
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 11 2018 lúc 20:48:20 | Được cập nhật: hôm kia lúc 0:23:36 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 565 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CH 4:Ủ ỀTÍNH NG SINH TẢ Ậ1. ng th t.ả ậCâu 1. Tính ng th là kh năngả ảA. nh bi các thay môi tr ng th t.ậ ườ ậB. ph ng th tr thay môi tr ng.ả ướ ườC. nh bi và ph ng th các thay môi tr ng.ậ ườD. ch ng các thay môi tr ng.ố ỉạ ườCâu 2. Khi nói tính ng ng cây, phát bi nào sau đây đúng?ề ướ ểA. cây có tính ng âm, ng sáng ng.ễ ướ ướ ươB. cây có tính ng ng, ng sáng âm. ướ ươ ướC. cây có tính ng âm, ng sáng âm.ễ ướ ướD. cây có tính ng ng, ng sáng ng.ễ ướ ươ ướ ươCâu Khi nói tính ng ng ng cây, phát bi nào sau đây đúng?ề ướ ểA. Ng cây có tính ng âm, ng sáng ng..ọ ướ ướ ươB. Ng cây có tính ng ng, ng sáng âm. ướ ươ ướC. Ng cây có tính ng âm, ng sáng âm.ọ ướ ướD. Ng cây có tính ng ng, ng sáng ng.ọ ướ ươ ướ ươCâu nh sinh tr ng cây ng vào lòng t, nh thân cây ngỉ ưở ướ ướtheo chi ng i. Đây là ki ng ng nào?ề ượ ướ ộA. ng hoá.ướ B. ng ti xúc.ướ ếC ng tr ng c.ướ D. ng sáng.ướCâ 5. Khi côn trùng vào lá cây ru thì lá khép i. Đây là qu aậ ủki ng nào sau đây?ể ứA ng ngứ sinh tr ng.ưở B. ng ng tr ng nhanh,ứ ươC ng ngứ tr ng ch m.ứ ươ D. ng ng ti xúc và hóa ng ng.ứ ộCâu 6. ng hoa cây ngh tây thu lo ng nào sau đây?ậ ứA. ng sáng.ướ B. ng ng nhi t.ứ ệC ng ngứ tr ng.ứ ươ D. ng ng không sinh tr ng.ứ ưởCâu Ví nào sau đây không ph iả là ng th t?ả ậA. lá cây trinh khi va ch m.ự ạB. Lá cây lay ng khi có tác ng gió. ủC. Lá cây héo khi cây c.ị ướD. Hoa ng ng ng phía tr i.ướ ươ ướ ờCâu 8. Trong các hi ng sau đây, hi ng nào không thu hình th nệ ượ ượ ậđ ng theo ng sinh c?ộ ọA. Lá bàng ng vào mùa đông. B. Hoa vào ban đêm.ởC Hoa vào kho ng 9-10 gi .ả D. Lá xu ng khi ch tay vào.ụ ạCâu 9. Kh cây ngang, sau th gian ta th cây quay phíaặ ềm t. Nguyên nhân doA. cây bò ra dài tìm ngu dinh ng sâu trong lòng t.ễ ưỡ ấB. thi khi cây co xu ng tìm ch ng m.ự ướ ướ ầC. trên có ng auxặ ượ thích nên kích thích bào phân chia,ợ ếl lên và kéo dài làm cong xu ng phía i.ớ ướ1D. cây bu ph ng sâu vào lòng nh nh thân cây và giễ ướ ữch cây vào t.ặ ấCâu 10. Tr ng nào sau đây là ng ng?ườ ướ ộA. ng côn trùng cây ru i.ậ ồB. ng lá cây trinh ữC. ng ng sáng cây i.ậ ướ ồD. ng ng tr hoa cây ng ng.ậ ướ ướ ươCâu 11. Tr ng nào sau đây là ng ng không sinh tr ng?ườ ưởA. ng côn trùng cây ru i.ậ ồB. ng ng cây u. c. ng ng sáng câyậ ướ ướ ủs i.ồC. ng ng tr hoa cây ng ng.ậ ướ ướ ươCâu 12. So tính ng ng thì bi hi tính ng th cớ ựv là nh ng ph ngậ ứA. di ra nhanh và th ng khó nh th y,ễ ườ ấB. di ra ch và th ng nh th y, ườ ấC. di ra nhanh và th ng nh th y.ễ ườ ấD. di ra ch và th ng khó nh th y.ễ ườ ấCâu 13. Các cây ăn th “b i” ch ch nào sau đây?ấ ấA. c.ướ B. prôtêin. lipit. D. nit .ơCâu 14 Nh ng ch nào sau đây liên quan ng ng không sinh tr ng?ữ ưở(1) thay tr ng bào.ư ươ ướ ế(2) phân hoocmon sinh tr ng không các phía quan pự ưở ỉếnh kích thích.ậ(3) lan truy dòng đi sinh c.ự ọ(4) phân chia bào không các phía quan ti nh kíchố ậthích.(5) co rút ch nguyên sinh, thay quá trình sinh lý, sinh hoá theo nh pự ịth gian.ờA. ,4, B. 1,3,5. .2,4,5. D. 1,5.Câu 15. Các cây th ng lá (ng khi tr n, hi ng nàyọ ườ ượthu hình th ng sinh tr ng nào?ộ ưởA. ng ng ng.ậ ướ B. ng ng sáng.ậ ướC ng theo ng sinh c. D. ng tr ng c.ậ ươ ướCâu 16 đi nào sau đây không ph là đi khác bi gi ng ng vàặ ướ ộng ng th t?ứ ậA. khác nhau là đi tác ng các nhân môi tr ng.ự ườB. khác nhau th hi ph ng tr các nhân tác ng.ự ướ ộC. ng ng ng là ng có ng, còn nậ ướ ướ ng ng ng thìộ ộkhông có ng.ướD. hai hình th ng này liên quan auxin.ả ếC âu 17. Khi nói các ki ng ng thân và cây, phát bi nào sau đâyề ướ ểđúng?A. Thân ng sáng ng và ng tr ng âm, còn ng sáng âm vàướ ươ ướ ướh ng tr ng ng.ướ ươB. Thân ng sáng ng và ng tr ng âm, còn ng sáng ngướ ươ ướ ướ ươvà ng tr ng ng.ướ ươC. Thân ng sáng âm và ng tr ng âm, còn ng sáng ng vàướ ướ ướ ươh ng tr ng âm.ướ ựD. Thân ng sáng ng và ng tr ng ng, còn ng sáng âmướ ươ ướ ươ ướvà ng tr ng ng.ướ ươCâu 18. Nh ng ph ng nào sau đây là bi hi tính ng ng th cữ ướ ựv t?ậ(1) Hi ng thân cây qu vào leo lên cây cô ve.ệ ượ ậ(2) Hi ng cu ng cây dây.ệ ượ ắ(3) Hi ng đóng khí kh ng.ệ ượ ổ(4) Hi ng lá cây ru i.ệ ượ ồ(5) Hi ng ra ánh sáng khi chi sáng phía ng cây.ệ ượ ươ ọA. (1), (2) và (3). B. (1), (3) và (4).C (l) và (5). D. (1) và (4).Câu 19. Cho ng thông tin sau:ảHình th ngứ Ph ng thả ểI. ng sáng.ướII. ng ti xúc.ả ếIII. ng ánh sáng.ả ứIV. ng ti xúc.ướ ếV. ng tr ng c.ướ 1. Lá cây lá ngọ ủvào bu i.ổ ố2. Lá cây khiắ ạcó con vào.ồ ậ3. ng xu ng, thânễ ướ ốm ng lên.ọ ướPh ng án ươ sai khi các ph ng hình th ng làố ứA. I- 1, V-3. B. II III C. IV-5; III-l. D. -4; II- .Câu 20: Hoa súng vào bu sáng, khi chi chúng khép cánh lở và rati vào sáng hôm sau. Đây là lo ng gì?ế ộA. ng ng ng.ậ ướ B. nậ ngộ ng sáng,ướC ng ng sinh tr ng.ộ ưở D. nậ ngộ tr ng c.ứ ươ ướC âu 21: Ng ta ti hành thí nghi nh sau:ườ ư- Cây chi sáng phía lên bao lá m.ế ầ- Cây 2: nh ng n, chi sáng phía.ầ ộ- Cây 3: che ph bao lá m, chi sáng phía.ầ ộSau đó các cây sinh tr ng bình th ng và quan sát hi ng.ể ưở ườ ượCó bao nhiêu phát bi sau đây đúng thí nghi trên?ể ệ(1) Cây ng cây cong phía ánh sáng do tính ng sáng.ọ ướ(2) Cây ng cây th ng.ọ ẳ(3) Cây ng cây cong phía ánh sáng do tính ng sáng.ọ ướ(4) nh ng là ti nh kích thích ánh sáng gây ph ng ng sángỉ ướ ng cây.ở ọA.4. B. 3. C.2. D. 1.Câu 22. Khi ng trong chi sáng phía, ng cây ng phíaố ượ ướ ềánh sáng là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây?(1) Auxin phân không phía ít hay nhi ánh sáng.ố ề3(2) Auxin phân nhi phía ít ánh sáng.ố ề(3) ng auxin nhi kích thích sinh tr ng bào.ượ ưở ế(4) ng auxin nhi ch sinh tr ng bào.ượ ưở ếA.4. B. 3. C.2. D. 1.Câu 23 Trong môi tr ng không có ch i. Khi tr ng cây bên ao thì sauườ ờm th gian, cây phát tri theo chi ng nào sau đây?ộ ướA. cây dài phía ao.ễ ờB. phát tri quanh cây.ễ ốC. cây cong phía ng ao.ễ ượ ờD. phát tri ăn sâu xu ng lòng t.ễ ấCâu 24. Trong ng nhi các loài cây dây leo qu quanh nh ng cây thân gừ ỗl lên cao. Đây là bi hi nh ng ki ng nào sau đây?ớ ươ ứ(1) ng sáng.ướ (2) ng ti xúc.ướ (3) ng tr ng c.ướ ự(4) ng hóa.ướ (5) ng c.ướ ướA. 1. B. c. 1,2,3. D. 1,2,3,4,5.Câu 25. Khi nói tính ng ng cây, phát bi nào sau đây đúng?ề ểA. Hình th ph ng cây tr tác nhân kích thích ng xácứ ướ ướđ nh.ịB. Hình th ph ng cây tr tác nhân kích thích không nh ng.ứ ướ ướC. Hình th ph ng cây tr tác nhân kích thích môi tr ng.ứ ướ ườD. Hình th ph ng cây không kèm theo sinh tr ng.ứ ưởCâu 26. Lá cây trinh xu ng khi va ch là doữ ạA. va ch nh làm lá th ng.ạ ươB. cu ng lá nh ng bào ít liên nhau.ố ớC. tr ng th cu ng lá và lá chét gi ng t.ứ ươ ướ ộD. do va ch làm cu ng lá gãy.ạ ịCâu 27. đi gi ng nhau gi ng “b i” cây ăn sâu và nặ ậđ ng lá cây trinh khi có va ch là:ộ ạA. có enzim phân hu ch ng t.ề ậB. Tế bào tr ng sau đó ph i. ươ ướ ạC. Bi hình ng lá ng nhau.ế ươ ựD. ng prôtêin côn trùng làm ngu cung ch u.ử ếCâu 28. tăng áp su tr ng làm chuy ng lá và hoa là do có thay vự ươ ềy nào sau đây?ế ốA. trí vô p.ị B. trúcấphitôcrôm.C ng ion kali.ồ D. trí ông hút.ị ỉCâu 29. ch chung ng ng sinh tr ng làơ ưởA. sinh tr ng không gi các phía ph ch tác nhân kíchố ưở ịthích không nh ng.ị ướB. thay tr ng bào. ươ ướ ếC. lan truy dòng đi sinh c.ự ọD. sinh tr ng không gi các phía ph ch tác nhân kíchố ưở ịthích theo ng xác nh.ướ ịCâu 30. Có bao nhiêu ph ng sau đây thu ki ng ng không sinh tr ng?ả ưở(1) đóng khí kh ng.ự ổ(2) lá cây trinh khự va ch m.ị ậ(3) Ho ng hoa tuy lip.ạ ủ(4) cây cong xu ng khi theo ph ng ngang. .ễ ượ ươ(5) Ph ng m” cây khi có côn trùng vào m”.ả ấA.5. B.4. C.3. D.2.Câu 31. Có bao nhiêu ph ng đây thu lo ng ng sinh tr ng?ả ướ ưở(1) Hoa gi vào bu sáng.ườ ổ(2) Hi ng th ng ch cây bàng.ệ ượ ồ(3) Hoa gi vào bu sáng.ườ ổ(4) ng hoa hoa công anh.ậ ồ(5) ng cu vào tua cu bí.ậ ầ(6) Lá cây xòe ra và khép i.ọ ạA. C.4. D.32. ng ng tả ậCâu 1. Nhóm ng nào sau đây có th kinh ng i?ộ ướA. Thu c.ỷ B. Giun t.ố .Cua. D. Cá.Câu 2. Nhóm ng nào sau đây có th kinh ng ng?ộ ốA. Trùng giày.ế B. Giun t.ấC Thu c.ỷ D. Bò sát.Câu 3. ng nào sau đây không có th kinh ng ng?ộ ốA. Cá cóc. B. Gà. .ch.Ế D. Châu ch u.ấCâu 4. Nh ng ng nào sau đây có th kinh ng i?ữ ướ(l)Thuỷ c. (2) Giun (3) San hô. (4) c.ự(5) Cá. (6) a.ứ (7) Cua.A. 1,2, 4, 6. B. 1,3,4, 6, 7. .1,3,6. D. 1,3,4, 5, 6, 7.Câu 5. Khi kích thích, thu cị ph ng ngả cáchA. tr kích thích .ả B. co toàn th .ộ ểC co út ch nguyên sinh.ấ D. chuy ng th .ể ểCâu 6. Nhóm ng nào sau đây có tính ng ng hình th ph ?ộ ạA. Trùng amip. B. Trùng dày.ếC Giun t.ấ D. ng bào.ộ ơCâu 7. ng i, ph co ngón tay khi kim châm thu lo ph nào sauỞ ườ ạđây?A. Không đi ki n.ề ệB. Có đi ki n.ề ệC. Ph ph p.ả ạD. Ph không đi ki ho ph ph có đi ki n.ả ệCâu 8. Căn vào ch năng, th kinh ng ng phân chia thành các bứ ượ ộph n:ậA. Th kinh trung ng não ng và th kinh ngo biên mầ ươ ồdây th kinh, ch th kinh.ầ ầ5B. Th kinh ng đi khi các ho ng theo mu và th kinhầ ầsinh ng đi khi các ho ng không theo mu n.ưỡ ốC. Th kinh sinh ng đi khi các ho ng hô p, tu hoàn, tiêuầ ưỡ ầhóa, bài ti và th kinh ng đi khi các ho ng ng.ế ộD. Th kinh trung ng não ng chia thành ph th nầ ươ ượ ầkinh sinh ng, th kinh ng và th kinh ngo biên dâyưỡ ồth kinh, ch th kinh.ầ ầCâu ng có th kinh ng ng, trúc não các bỞ ộph là:ậA. Bán não, não trung gian, cu ng não, hành não, ti não.ầ ểB. Bán não, não trung gian, não sinh hành não, ti não. ểC. Bán não, não trung gian, não gi a, hành não, tr não.ầ ụD. Bán não, não trung gian, não gi a, hành não, ti não.ầ ểCâu 10. th kệ nh côn trùng có các lo ch nào sau đây?ủ ạA. ch u, ch ng, ch ng. B. ch não, ch ng, ch ng.ạ ưC ch não, ch ng, ch thân. D. ch não, ch ng, ch ng c.ạ ựCâu 11. ng bào th ng ph ng các kích thích môi tr ngộ ườ ườb ng hình th nào sau đây?ằ ứ(1) co rút ch nguyên sinh.ấ ph ng nh khu.ả ị(3) ph .ả (4) chuy ng th .ể ểA. 1,3,4. B. 1,2,4. C.3. D. 1,4.Câu 12. So ng th thì tính ng ng đa bào cóớ ậnh ng đi nào sau đây?ữ ể(1) Di ra nhanh.ễ (2) Ph ng nh th y.ả ấ(3) Luôn có th kinh đi khi (4) Hình th ng đa ng.ứ ạA. 1,2,3,4. B. 1,2,4. 1,3,4. D. 1,2, 3.Câu 13. Trong các lo th kinh ng thì th kinh có đạ ướ ộti hoá th nh t. Đi này ph ánh qua bao nhiêu đi đây?ế ượ ướ(1) Kh th cùng nh kích thích.ắ ậ(2) bào th kinh rác kh th .ế ể(3) Toàn th cùng tr lòi kích thích.ộ ả(4) Ph ng tr thi chính xác.ả ếA.4. B.3. C.2. D.l.Câu 14. Nhóm ng nào sau đây có th tr vùng kích thích?ộ ịA. Trùng bi hình, giáp xác.ế B. Trùng dày, a.ế ứC. San hô, ng.ự D. Giun t,ấ giáp xác.Câu 15. Khi nói ch th kinh các nhóm ng t, phát bi nào sau đâyề sai?A. Nh có th kinh chu ch. B. có th kinh chu ch, ạC. Sứ có th kinh ng i. ướ D. Cá có th kinh ng i.ệ ướCâu 16. Nh ng ph nào sau đây thu lo ph có đi ki n?ữ ệ(1) Khi th thì ng ch y.ấ ườ ạ(2) Cá lên khi nghe ti ng ng ng nuôi cá.ơ ướ ườ(3) Khiêng ng thì th thoát nhi hôi.ậ ồ(4) Khi trong môi tr ng có nhi th p, không thì cở ườ ơth rể y.ẫ(5) Tinh tinh dùng que trong ra ăn.ể ổA. 1,2,5. B. 3,4. C. 2, 3,4,5. D. 1,2, 3, 4, 5.Câu 17. Cho các ph sau đây:ộ ậ(1) ngón tay;ơ (2) ng;ủ ố(3) Dây th kinh ng;ầ (4) Dây th kinh giác;ầ ả(5) Th quan tay;ụ (6) Hành não.Tr các ph tham gia vào cung ph co ngón tay khi kim đâm à:A. 2— 1. B. 1.C 1. D. 1.Câu 18. Khi nói ph phát bi nào sau đây sai?ề ểA. Ph th hi nh cung ph và vòng ph .ả ượ ạB. Ph bao các ng ng khác nhau.ả ứC. ng có th kinh càng ti hó thì ng ph càng nhi u.ộ ượ ềD. Có nhi ph khi ng sinh ra đã có.Câu 19. trúc th kinh ng có ng ng cao m:ấ ươ ồ(1) Ph th kinh ngo biên (th m);ầ ả(2) Ph th kinh trung ng;ầ ươ(3) Ph th kinh liên c;ầ ạ(4) Não và ng;ộ ố(5) Dây th kinh và ch th kinh.ầ ầA. 3, 4, 5. B. 1,2. 4, 5. D. ,4,5.Câu 20. Khi nói ph ng ng có th kinh ng ng khi kícệ hthích, có bao nhiêu phát bi sau đây đúng?ể(1) Ph ng toàn th chính xác.ả ể(2) Ph ng thông qua các ph không đi ki ho có đi ki n.ả ệ(3) Ph ng vùng th chính xác cao.ả ộ(4) Ph ng nhanh, chính xác.ả ứA. 1. B.3. C.2. D.4.Câu 21. Khi nói ph không đi ki và ph có đi ki n, có baoề ệnhiêu phát bi sau đây đúng?ể(1) Ph không đi ki th ng tr các kích thích .ả ườ ẻ(2) Ph có đi ki có ng bào th kinh tham gia nhi nả ượ ơph không đi ki n.ạ ệ(3) ng ph có đi ki ượ cá thể ng là không chế .(4) ng th không có ho có ít ph có đi ki n.ộ ệ(5) Ph không đi ki có tính ng cao còn ph xa có đi ki nả ệd đi.ễ ấA. 5. B.4. C.3. D.l.Câu 22. ng già có hi ng hình thành êm các ườ ượ ron i, àvì:A. Các bào th kế nh ng già có kh năng phân chia bình th ngở ườ ườnh ng ch ng tr tu i.ư ườ ổ7B. ng già có các ron hình thành tr đó ch đi nên hìnhỞ ườ ướ ếthành các non thay th .ớ ếC. Nh ng ng già này chăm sóc ch bi có dinhữ ườ ượ ủd ng và các lo thu não nên các bào th kinh hình thànhưỡ ượm nh duy trì kh năng duy nh ng ng này.ớ ườD. bào vùng tr bào phôi phân chia vàộ ủbi hóa thành bào th kinh.ệ ầCâu 23. Vì sao khi th hành tim ch chúng ta ph ti hành ng,ự ốsau đó ch?ớ ếA. Ng ta ng làm gi tính ng ch giúp nh tim ít cóườ ịs thay i.ự ổB. Vì ng đi khi máu ch trong ch nên khi ngủ ốlàm cho máu ch ch m, ít nên thao tác.ả ễC. Vì ng đi khi các ho ng ng th nên khi yủ ủt ng ch yên, thao tác, quan sát n.ủ ơD. Vì ng giúp cho ch đi giác đau khi nên ítủ ổgiãy giúp thao tác và quan sát,ụ ễCâu 24 sao tr khi th hành tim ch chúng ta không não?ạ ướ ượ ủA. não thì tim ch ng ng hoàn toàn.ế ậB. não thì toàn thân và da ch ng nên khó lế ộtim ch.ếC. não nh ng các trung khu đi khi tu hoàn, hôế ưở ầh ch làm cho ho ng tim ng ng.ấ ừD. Vì sau khi tim ch, chúng ta ph duy trì ho ng ch bìnhổ ếth ng theo dõi th gian.ườ ờCâu 25 Trong các nguyên nhân đây, nguyên nhân nào làm cho ng cướ ậth có ng ph có đi ki ít ph không đi ki n?ấ ượ ệA. Môi tr ng ng ng th ít thay i.ườ ổB. ng th ít con ng luy và ng n.ộ ượ ườ ướ ẫC. ng th có ng bào th kinh ít và phân tán.ộ ượ ầD. ng th ít ch tác ng các kích thích ng th i.ộ ờ3. Đi th và lan truy xung th kinhệ ầCâu 1. lan truy xung th kinh trên tr th kinh có đi nào sauự ểđây?A. Theo chi xác nh.ộ ịB. Trên tr có miêlin nhanh trên tr không có miêlợ n. C. Theo ch hoá c.ơ ọD. Nh lan truy ion Kờ +.C âu 2. Đi th ngh là gì?ệ ỉA. chênh ch đi th gi các đi hai bên màng bào, khi bào bự ịkích thích.B. chênh ch đi th gi hai bên màng bào khi không kích thích,ự ịphía trong màng tích đi âm, phía ngoài màng tích đi ng.ệ ươC. chênh ch đi th gi hai bên màng bào khi không kích thích,ự ịphía trong màng tích đi ng, phía ngoài màng tích đi âm.ệ ươ ệD. chênh ch đi th gi các đi trên màng bào khi bào không bự ịkích thích.Câu 3. ng ph là gì?ư ấA. Kh năng lan truy lu ng th kinh trên th kinh.ả ầB. Kh năng nh và tr kích thích bào.ả ếC. Nh ng bi lí hóa ra trong bào khi kích thích.ữ ịD. Do Ph th tr kích thích môi tr ng.ả ườCâu 4. Đi th ho ng xu hi tr qua các giai đo theo th là:ệ ựA. Phân c, c, tái phân c.ự ựB. Phân c, phân c, tái phân c. ựC. phân c, c, tái phân c.ấ ựD. Phân c, phân c, c, tái phân c.ự ựCâu 5. Trong xinap hóa c, ph có các th quan ti nh ch tấ ấtrung gian hóa trênọ ằA. màng sau xinap. B. chùy xinap.C màng tr xinap.ướ D. khe xinap.Câu ng có vú, nh ng ch nào sau đây ng làm ch trungỞ ượ ấgian hóa khi lan truy tin qua xinap?ọ ề(1) Acetylcholin. (2) Noadrenalin. (3) Dopamin. (4) SerotôniA. 1,2,4. B. 1,2,3,4. 1,2. D. ,3.Câu 7. Trong quá trình truy tin qua xinap, ch trung gian hoá có vai trò nàoề ọsau đây?A. Làm thay tính th màng tr xinap.ổ ướB. Làm thay tính th màng sau xinap.ổ ởC. Làm ngăn xung th kinh lan truy đi ti p.ả ếD. Giúp xung th kinh lan truy màng sau ra màng tr xinap.ầ ướCâu Khi xung th kinh lan truy chùy xinap thì làm kênh nào sauầ ởđây chùy xinap?ởA. Kênh +. B. Kênh Na +. Kênh Ca 2+. D. Kênh +.Câu 9. Ng ta dùng vi đi đo đi th ngh Cách đo nào sau đây là ườ chínhxác?A. đi vi đi vào trí khác nhau bên ngoài màng tắ ếbào.B. đi vi đi vào trí khác nhau bên trong màng tắ ếbào.C. đi vi đi bên trong màng bào còn đi cònắ ựl bên ngoài màng bào.ạ ếD. mắ đi vi đi kê vào trí khác nhau bên ngoài màng tếbào, sau th gian chuy đi vào bên trong màng; ho cộ ặng i.ượ ạCâu 10. Khi nói tr ng thái các kênh ion trên màng bào ron tr ngề tháingh phát bi nào sau đây đúng?ỉ ểA. ng Kổ hé mở trong màng tích đi ng, ngoài màng tích đi âm.ệ ươ ệB. ng Kổ hé trong màng tích đi âm, ngoài màng tích đi ng, ươC. ng Naổ hé trong màng tích đi ng, ngoài màng tích đi âm.ở ươ ệ9D. ng Naổ hé trong màng tích đi âm, ngoài màng tích đi ng.ở ươCâu 11. Trong quá trình truy xung th kinh qua xinap hóa c, ion Caẫ 2+ cóvai tròA. làm thay tính th ch bào cùng tr c, đó làm xu tổ ấbào các bóng ch ch trung gian hoá c.ứ ọB. tác ng lên th th màng sau xinap, làm thay tính th màngộ ủsau xung th kinh truy n.ẫ ượ ềC. làm tăng ng ion ch ngo bào, đó làm tăng lán đi nồ ệth nghế .D. làm thay ng truy xung th kinh khi đi qua xinap.ổ ướ ầCâu 12. Khi bào tr ng thái ngh các kênh ion và đi tích bên màng tr ngế ạthái nào sau đây?A. ng K+ trong màng tích đi ng, ngoài màng tích đi âm.ổ ươ ệB. ng K+ trong màng tích đi âm, ngoài màng tích đi ng.ổ ươC. ng Na+ trong màng tích đi ng, ngoài màng tích đi âm.ổ ươ ệD. ng Na+m trong màng tích đi âm, ngoài màng tích đi ng.ổ ươCâu 13. Ng ta quy (-) tr các tr đi th ngh vì ườ ướ ướ ỉA. ion K+ trong màng bào ra ngoài màng bào.ừ ếB. ion K+ ngoài màng bào vào trong màng bào.ừ ếC. phía bên trong màng tích đi âm (-) so ngoài màng tích đi ngệ ươ(+).D. phía bên ngoài màng tích đi ng so trong màng tích đi âm.ệ ươ ệCâu 14. Có bao nhiêu ch sau đây tham gia hình thành đi th ho tạ ng?ộ(1) Khi kích thích ng Naị Naở khuy ch tán qua màng vào bên trongếgây phân và c.ấ ự(2) Khi kích thích ng Naị Naở khuy ch tán qua màng ra ngoài gâyếm phân và c.ấ ự(3) ng Kổ Kở đi ra ngoài màng tái phân c.ẫ ự(4) Ho ng cung năng ng cho các ion.ạ ượ ơA. 4. B.3. C.2. D. 1.Câu 15. giai đo phân và c, di chuy các ion qua màngdi ra nh th nào?ễ ếA. Na trong đi ra ngoài màng bào.ừ ếB. đi vào trong màng bào.ếC. Na đi ngoài vào bên trong màng bào.ừ ếD. đi ngoài, vào bên trong màng bào.ừ ếCâu 16. giai đo tái phân c, di chuy các ion qua màng di ra nhễ ưth nào?ếA. Na đi ngoài vào bên trong màng bào.ừ ếB. đi trong ra ngoài màng bào. ếC. Na đi trong ra ngoài màng bào.ừ ếD. đi ngoài màng vào trong bào.ừ ếCâu 17. Đi th ho ng lan truy trên sệ th kinh có bao miêlin theo cáchầnh cóc là vìả