Đáp án bài kiểm tra HKI Toán 10 năm học 2020-2021, trường THPT Ngô Gia Tự Đắk Lắk
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 9:46:47 | Được cập nhật: 21 giờ trước (21:03:53) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 139 | Lượt Download: 0 | File size: 0.259337 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐÁP ÁN
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Mã đề 1
2
3
4
5
Câu
001
D
C
D
B
A
6
7
8
9
10
D
C
C
A
B
002
A
D
B
D
A
C
C
A
A
C
003
A
C
A
B
A
C
B
C
C
D
004
D
A
A
B
C
A
B
D
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
A
A
B
A
D
A
A
002
C
B
D
A
D
B
D
B
C
B
003
B
B
A
D
B
D
D
A
C
A
004
C
D
D
C
B
B
C
A
C
A
Mã đề Câu
001
Câu
Câu 1
(1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P) có phương trình :
y = −2 x 2 + bx+c . Tìm b, c biết (P) qua hai điểm A(−1;2), B(−2;0) .
Vì (P) qua A nên ta có : 2 = −2 − b + c (1)
Tương tự, (P) qua B: 0 = −8 − 2b + c (2)
−b + c = 4
b = −4
−2b + c = 8
c = 0
Từ (1),(2) ta có hệ:
0,25
0,25
0,5x2
Vậy , (P) cần tìm có pt: y = -2 x 2 - 4 x .
Học làm gộp từ bước 3 đúng cho điểm tối đa.
Câu 1
(1,0 điểm)
Giải phương trình
ĐKXĐ: x −
2x + 3 = 6 − x, (2) .
3
2
0,25
Bình phương hai vế phương trình (2) ta được phương trình hệ quả:
(2) 2x + 3 = ( 6 − x )
x2 −14x + 33 = 0
2
0,25
Câu
Điểm
0,25
Nội dung
x = 3
x = 11
Thử lại, ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình (2).
Câu 3
(2 điểm)
0,25
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, AC và số đo góc CAB của tam giác
ABC.
Ta có : AB = (6;0), AC = (6;6)
(
)
cos A = cos AB, AC =
AB. AC
36
1
=
=
2
2
2
2
AB. AC
2
6 +0 6 +6
0,5
0,25
0,25
Suy ra A = 450 .
b) Tìm m để điểm M ( m;0) tạo với 2 điểm A, B lập thành tam giác
MAB vuông tại M.
Ta có: AM = ( m − 2; −2) , BM = ( m − 8; −2)
0,5
Ta có tam giác ABM vuông tại M khi :
AM .BM = 0 ( m − 2)( m − 8) + 4 = 0
0,25
m = 5 − 5
m = 5 + 5
0,25
Vậy có 2 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4
(1 điểm)
Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + m2 − 3m + 7 = 0, (*) . Tìm m để
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 3( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = −8 .
Có = ( m + 1) − m2 + 3m − 7 = 5m − 6
2
0,25
6
5
PT(*) có hai nghiệm khi và chỉ khi m (**)
0,25
Hơn nữa, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của PT(*) ta có:
x1 + x2 = 2(m + 1)
2
x1.x2 = m − 3m + 7
Từ giả thiết: 3( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = −8 6(m + 1) − 4(m2 − 3m + 7) = −8
2m2 − 9m + 7 = 0
7
m=
2
m = 1,
Kết hợp với (**) ta được m =
7
.
2
0,25
0,25
Câu
Câu 5
(1 điểm)
Điểm
Nội dung
Giải PT ( x − 3) 1 + x − x 4 − x = 2 x2 − 6 x − 3
Điều kiện −1 x 4 .
Ta có
( x − 3)
1 + x − x 4 − x = 2x2 − 6x − 3 .
( x − 3)
(
) (
1 + x −1 − x
( x − 3) x
1+ x +1
+
x ( x − 3)
4 − x +1
)
4 − x −1 = 2x2 − 6x .
= 2 x ( x − 3) .
x ( x − 3) = 0, (1)
1
1
+
= 2 , ( 2)
1 + x + 1
4 − x +1
x = 0
Giải (1) : x ( x − 3) = 0
( tm ) .
x = 3
1
1
1 1
Giải ( 2) ta có
+
+ = 2 = VP . Vậy ( 2) vô
1+ x +1
4 − x +1 1 1
nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = 0;3
0,25
0,25