bài tập về phản ứng oxi hóa khử
Gửi bởi: nhanthuat 9 tháng 6 2016 lúc 16:23:24 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 20:16:13 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 559 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Bài giảng Hóa học và vấn đề môi trường
- Tài liệu Hóa học khối 12
- Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
- Đề kiểm tra cuối học kì I- SGD Thái Bình- Năm học 2020- 2021
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021..
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- LUYỆN TẬP HÓA HỌC 12 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1PHẢNỨNGOXIHÓA-KHỬCâu1:Tổnghệsốcủacácchấttrongphảnứng:Fe3O4+HNO3→Fe(NO3)3+NO+H2OlàA.55B.20C.25D.50Câu2:Sốmolelectrondùngđểkhử1,5molAl3+thànhAllàA.0,5B.1,5C.3,0D.4,5Câu3:Trongphảnứng:Zn+CuCl2→ZnCl2+Cuthì1molCu2+A.nhận1molelectronB.nhường1molelectronC.nhận2molelectronD.nhường2molelectronCâu4:Trongphảnứng:KClO3+6HBr→KCl+3Br2+3H2OthìHBrA.vừalàchấtoxihoá,vừalàmôitrườngB.làchấtkhửC.vừalàchấtkhử,vừalàmôitrườngD.làchấtoxihoáCâu5:Trongphảnứng:3Cu+8HNO3→3Cu(NO3)2+2NO+4H2O.SốphântửHNO3đóngvaitròchấtoxihoálà:A.8B.6C.4D.2Câu6:Khithamgiavàocácphảnứnghoáhọc,nguyêntửkimloạiA.bịkhửB.bịoxihoáC.choprotonD.nhậnprotonCâu7:Chocácchấtvàionsau:Zn,Cl2,FeO,Fe2O3,SO2,H2S,Fe2+,Cu2+,Ag+.SốlượngchấtvàionđóngvaitròchấtkhửlàA.9B.7C.8D.6Câu8.Chocácchấtvàionsau:Zn,Cl2,FeO,Fe2O3,SO2,H2S,Fe2+,Cu2+,Ag+.Sốlượngchấtvàionvừađóngvaitròchấtkhử,vừađóngvaitròchấtoxihoálàA.2B.4C.6D.8Câu9:TrongphântửNH4NO3thìsốoxihoácủa2nguyêntửnitơlàA.+1và+1B.–4và+6C.-3và+5D.-3và+6Câu10:Trongphảnứng:2NO2+2NaOH→NaNO3+NaNO2+H2OthìnguyêntửnitơA.chỉbịoxihoáC.chỉbịkhửC.khôngbịoxihoá,khôngbịkhửD.vừabịoxihoá,vừabịkhửDùngchocáccâu11,12:Cho7,8gamhỗnhợpXgồmMgvàAltácdụngvừađủvới5,6líthỗnhợpkhíY(đktc)gồmCl2vàO2thuđược19,7gamhỗnhợpZgồm4chất.Câu11:PhầntrămthểtíchcủaoxitrongYlàA.40%B.50%C.60%D.70%Câu12:PhầntrămkhốilượngcủaAltrongXlàA.30,77%B.69,23%C.34,62%D.65,38%Câu13:Chia22,0gamhỗnhợpXgồmMg,NavàCathành2phầnbằngnhau.Phần1tácdụnghếtvớiO2thuđược15,8gamhỗnhợp3oxit.Phần2tácdụngvớidungdịchHCldưthuđượcVlítkhíH2(đktc).GiátrịcủaVlàA.6,72B.3,36C.13,44D.8,96Dùngchocâu14,15:Chia29,8gamhỗnhợpXgồmMg,Na,KvàCathành2phầnbằngnhau.Phần1tácdụnghoàntoànvớidungdịchHNO3loãngthuđược1,568lítkhíN2duynhất(đktc)vàdungdịchchứaxgammuốichứa(khôngchứaNH4NO3).Phần2tácdụnghoàntoànvớioxithuđượcygamhỗnhợp4oxit.Câu14:GiátrịcủaxlàA.73,20B.58,30C.66,98D.81,88Câu15:GiátrịcủaylàA.20,5B.35,4C.26,1D.41,02Dùngchocâu16,17,18,19:DẫnhỗnhợpXgồm0,1molC2H2,0,1molC3H4và0,1molH2quaốngchứaNinungnóngthuđượchỗnhợpkhíYgồm7chất.ĐốtcháyhoàntoànYcầnVlítkhíO2(đktc)thuđượcxgamCO2vàygamH2O.NếuchoVlítkhíO2(đktc)tácdụnghếtvới40gamhỗnhợpMgvàCathìthuđượcagamhỗnhợpchấtrắn.Câu16:GiátrịcủaxlàA.13,2B.22,0C.17,6D.8,8Câu17:GiátrịcủaylàA.7,2B.5,4C.9,0D.10,8Câu18:GiátrịcủaVlàA.10,08B.31,36C.15,68D.13,44Câu19:GiátrịcủaalàA.62,4B.51,2C.58,6D.73,4Dùngchocâu20,21,22:Chia47,1gamhỗnhợpXgồmMg,Al,Zn,Nithành2phầnbằngnhau.Phần1tácdụnghoàntoànvớidungdịchHNO3vừađủthuđược7,84lítkhíNOduynhất(đktc)vàdungdịchYchứaxgammuối(khôngchứaNH4NO3).NếuchoYtácdụngvớidungdịchNaOHthìlượngkếttủalớnnhấtthuđượclàygam.Phần2tácdụnghoàntoànvớidungdịchHClthuđượcVlítkhíH2(đktc).Câu20:GiátrịcủaxlàA.110,35B.45,25C.112,20D.88,65Câu21:GiátrịcủaylàA.47,35B.41,40C.29,50D.64,95Câu22:GiátrịcủaVlàA.11,76B.23,52C.13,44D.15,68Dùngchocâu23,24:ChohỗnhợpXgồm0,2molAlvà0,2molZntácdụngvới500mldungdịchYgồmCu(NO3)2vàAgNO3đếnkhiphảnứnghoàntoànthuđược47,35gamchấtrắnAgồm3kimloạivàdungdịchBchứa2muối.ChoAtácdụngvớidungdịchHCldưthuđược3,36lítkhíH2(đktc).Coithểtíchdungdịchkhôngđổi.Câu23:Nồngđộmol/lcủaCu(NO3)2trongYlàA.0,6B.0,5C.0,4D.0,3Câu24:Tổngnồngđộmol/lcủamuốitrongdungdịchBlàA.0,6B.0,5C.0,4D.0,3Câu25:Trongphảnứng:Fe3O4+H2SO4đặc→Fe2(SO4)3+SO2+H2OthìH2SO4đóngvaitròA.làchấtoxihóaB.làchấtkhửC.làchấtoxihoávàmôitrườngD.làchấtkhửvàmôitrườngCâu26(A-07):Chotừngchất:Fe,FeO,Fe(OH)2,Fe3O4,Fe2O3,Fe(NO3)3,Fe(NO3)2,FeSO4,Fe2(SO4)3,FeCO3lầnlượtphảnứngvớiHNO3đặcnóng.Sốlượngphảnứngthuộcloạiphảnứngoxihóa-khửlàA.5B.6C.7D.8Câu27(A-07):Chocácphảnứngsau:a)FeO+HNO3đặcnóng→b)FeS+H2SO4đặcnóng→c)Al2O3+HNO3đặcnóng→d)Cu+dungdịchFeCl3→e)CH3CHO+H2(Ni,t0)→f)glucozơ+AgNO3trongNH3→g)C2H4+Br2→h)glixerol+Cu(OH)2→Dãygồmcácphảnứngđềuthuộcloạiphảnứngoxihoá-khửlàA.a,b,c,d,e,hB.a,b,c,d,e,f,gC.a,b,c,d,e,f,hD.a,b,c,d,e,gCâu28(B-07):KhichoCutácdụngvớidungdịchchứaH2SO4loãngvàNaNO3thìvaitròcủaNaNO3trongphảnứnglàA.chấtxúctácB.môitrườngC.chấtoxihóaD.chấtkhử3Câu29(B-07):TrongphảnứngđốtcháyCuFeS2tạorasảnphẩmCuO,Fe2O3vàSO2thìmộtphântửCuFeS2sẽA.nhường12eB.nhận13eC.nhận12eD.nhường13eCâu30:Trongphảnứng:FexOy+HNO3→Fe(NO3)3+N2+H2OthìmộtphântửFexOysẽA.nhường(2y–3x)electronB.nhận(3x–2y)electronC.nhường(3x–2y)electronD.nhận(2y–3x)electronCâu31:TrongphảnứngtránggươngcủaHCHOthìmỗiphântửHCHOsẽA.nhường2eB.nhận2eC.nhận4eD.nhường4eCâu32(A-09):Chophươngtrìnhhoáhọc:Fe3O4+HNO3→Fe(NO3)3+NxOy+H2OSaukhicânbằngphươngtrìnhhoáhọctrênvớihệsốcủacácchấtlànhữngsốnguyên,tốigiảnthìhệsốcủaHNO3làA.23x-9y.B.45x-18y.C.13x-9y.D.46x-18y.Câu33(A-09):Chodãycácchấtvàion:Zn,S,FeO,SO2,N2,HCl,Cu2+,Cl-.SốchấtvàioncócảtínhoxihóavàtínhkhửlàA.5.B.6.C.4.D.7.Câu34(A-2010):Thựchiệncácthínghiệmsau:(I)SụckhíSO2vàodungdịchKMnO4.(II)SụckhíSO2vàodungdịchH2S.(III)SụchỗnhợpkhíNO2vàO2vàoH2O.(IV)ChoMnO2vàodungdịchHClđặc,nóng.(V)ChoFe2O3vàodungdịchH2SO4đặcnóng.(VI)ChoSiO2vàodungdịchHF.Sốthínghiệmcóphảnứngoxihóa-khửxảyralà:A.4B.3C.6D.5Câu35(A-2010):Trongphảnứng:K2Cr2O7+HCl→CrCl3+Cl2+KCl+H2OSốphântửHClđóngvaitròchấtkhửbằngklầntổngsốphântửHClthamgiaphảnứng.Giátrịcủaklà:A.4/7B.3/7C.3/14D.1/7Câu36(A-2010):Ch0,448lítkhíNH3(đktc)điquaốngsứđựng16gamCuOnungnóng,thuđượcchấtrắnX(giảsửphảnứngxảyrahoàntoàn).PhầntrămkhốilượngcủaCutrongXlà:A.14,12%B.87,63%C.12,37%D.85,88%Câu37(CĐ-2010):Chocácdungdịchloãng:(1)FeCl3,(2)FeCl2,(3)H2SO4,(4)HNO3,(5)hỗnhợpgồmHClvàNaNO3.NhữngdungdịchphảnứngđượcvớikimloạiCulàA.(1),(2),(3)B.(1),(3),(5)C.(1),(4),(5)D.(1),(3),(4)Câu38(CĐ-2010):NguyêntửSđóngvaitròvừalàchấtkhử,vừalàchấtoxihoátrongphảnứngnàosauđây?A.4S+6NaOH(đặc)0t2Na2S+Na2S2O3+3H2OB.S+3F20tSF6C.S+6HNO3(đặc)0tH2SO4+6NO2+2H2OD.S+2Na0tNa2SCâu39(CĐ-2010):ChophảnứngNa2SO3+KMnO4+NaHSO4Na2SO4+MnSO4+K2SO4+H2OTổnghệsốcủacácchất(lànhữngsốnguyên,tốigiản)trongphươngtrìnhphảnứnglàA.23B.27C.47D.314Câu40(B-2010):Chophảnứng:2C6H5-CHO+KOHC6H5-COOK+C6H5-CH2-OHPhảnứngnàychứngtỏC6H5-CHOA.vừathểhiệntínhoxihóa,vừathểhiệntínhkhử.B.chỉthểhiệntínhoxihóa.C.chỉthểhiệntínhkhử.D.khôngthểhiệntínhkhửvàtínhoxihóa.Câu41(B-2010):Chosơđồchuyểnhóa:Fe3O4+dungdịchHI(dư)X+Y+H2OBiếtXvàYlàsảnphẩmcuốicùngcủaquátrìnhchuyểnhóa.CácchấtXvàYlàA.FevàI2.B.FeI3vàFeI2.C.FeI2vàI2.D.FeI3vàI2.ĐÁPÁNPHẢNỨNGOXIHOÁ-KHỬ1.A2.D3.C4.B5.D6.B7.D8.B9.C10.D11.C12.B13.A14.B15.A16.B17.A18.C19.A20.D21.B22.A23.B24.B25.C26.C27.B28.C29.D30.C31.D32.D33.A34.A35.B36.C37.C38.A39.B40.A.41CTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.