Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập về Hidroxit lưỡng tính

aaceeac6c1b1659cb0a9175447105503
Gửi bởi: 182348 25 tháng 11 2017 lúc 13:34:46 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 4:06:46 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 571 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

hiđroxit ng tính:ộ ưỡ­ Zn(OH)2 Be(OH)2 Sn(OH)2 Pb(OH)2 .­ Al(OH)3 Cr(OH)3 .D ng bài mu i: ố)(,,,,,332222xMCrAlPbSnBeZn tác ng dung chụ ị))(,)(,,(22OHCaOHBaKOHNaOHOH.Ph ng trình ph ng:ươ kim lo có hidroxit ng tính là hóa tr là x+ọ ưỡ ị)1()(xOHMxOHMx)2(242(tan))4(2OHMOOHMxxVí th :ụ ể22)(2OHZnOHZnOHZnOOHZn2(tan)2222433)(3OHAlOHAlOHAlOOHAl2(tan)2324@ Ph ng pháp gi bài p:ươ ậ1. Tính giá tr ịn xxMOHBaOHCaKOHNaOHMOHnnnnnnnnn22)()(222. vào giá tr ịn gi bài p:ể ậ­ ếxn Ph ng (1) ra. Ph ng ra ạxOHM)( ch cùng ph ng t. Lúc này ếkh ng là nh )ượ ấ­ ế4n Ph ng (2) ra. Ph ng ra ạtan)4(2xMO ch cùng ph ng t. Lúc ếnày kh ng là nh nh ng ki nh nh ho thi )ố ượ ượ ể­ ếxn Ph ng (1) ra. Ph ng ra ạxOHM)( duMhêtOHx, )­ ế4n Ph ng (2) ra. Ph ng ra ạtan)4(2xMO (hêtMduOHx, )­ ế4nx Ph ng (1) và (2) cùng ra. Ph ng ra ạxOHM)( và tan)4(2xMO ảch cùng tham gia ph ng )ả ếPh ng trình ph ng ra:ươ ả)1()(xOHMxOHMx ax a)2(242(tan))4(2OHMOOHMxx 4b hai ph ng ta có PT: ệxMOHnbanbax4Gi HPT ta có: ảxnnnOHMOHMxx44)(@ Chú ý: trong dung ch mu ốxM có ch ứH thì có ph ng: ứOHOHH2 tr c.ướ­ trong dd có ch ứ2Ba và 24SO thì ra theo PT: ủ4242BaSOSOBa­ Khi cho cùng ng mu ượ ốxM tác ng ki mol ki khác nhau mà cho ra cùng ng thì lúc đó có giá tr ượ ịminOHV và giá tr ịmaxOHV cho cùng ng a.ể ượ ủA. Bài áp ngậ ụBT 1: Nh 500 ml dung ch NaOH 3,5M vào 500 ml dung ch AlCl3 1M thì thu đc ượ gam keo tr ng. Tìm ?BT 2: Nh 500 ml dung ch KOH 3,75M vào 250 ml dung ch Al2 (SO4 )3 1M thì thu đc ượ gam ết keo tr ng. Tìm ?BT 3: Nh 500 ml dung ch m: NaOH 1,5M và KOH 2M vào 500 ml dung ch m: ồAlCl3 0,25M và Al(NO3 )3 0,75M thì thu đc ượ gam keo tr ng. Tìm ?BT 4: Nh 500 ml dung ch KOH 3M vào 500 ml dung ch ZnSO4 1M thì thu đc ượ gam a. Tìm ?BT 5: Nh 500 ml dung ch m: NaOH 1,5M và KOH 1M vào 500 ml dung ch m: ồZnCl2 0,25M và ZnSO4 0,75M thì thu đc ượ gam keo tr ng. Tìm ?BT 6: Nh 500 ml dung ch m: NaOH 1,5M và KOH 1M vào 500 ml dung ch m: ồZnCl2 0,5M và HCl 0,75M thì thu đc ượ gam a. Tìm ?BT 7: Nh 250 ml dung ch m: NaOH 1,5M và KOH 2,25M vào 250 ml dung ch m: ồAlCl3 0,8M và HCl 0,75M thì thu đc ượ gam keo tr ng. Tìm ?BT 8: Cho dung ch m: 0,5 mol NaOH và 0,25 mol Ba(OH)2 tác ng dung ch cóụ ch 0,15 mol Al2 (SO4 )3 thì thu đc ượ gam a. Tìm ?BT 9: Cho dung ch m: 0,75 mol NaOH và 0,25 mol Ba(OH)2 tác ng dung ch (cóụ ch aứ 0,1mol H2 SO4 và 0,15 mol Al2 (SO4 )3 thì thu đc ượ gam a. Tìm ?BT 10: Nh lít dung ch NaOH 1M vào 500 ml dung ch AlCl3 1M .a. Tìm giá tr nh nh thu đc kh ng nh nh t?ỏ ượ ượ ấb. Tìm giá tr thu đc kh ng nh t?ể ượ ượ ấc. Tìm giá tr thu đc kh ng là ượ ượ 15,6 gam?BT 11: Nh lít dung ch KOH 0,5M vào 750 ml dung ch Al2 (SO4 )3 1M .a. Tìm giá tr nh nh thu đc kh ng nh nh t?ỏ ượ ượ ấb. Tìm giá tr thu đc kh ng nh t?ể ượ ượ ấc. Tìm giá tr Vmin thu đc kh ng là ượ ượ 15,6 gam?d. Tìm giá tr Vmax thu đc kh ng là ượ ượ 7,8 gam?BT 12: Nh lít dung ch KOH 1M vào 500 ml dung ch ch a: AlCl3 1M và HCl 1M )a. Tìm giá tr nh nh thu đc kh ng nh nh bi ng trong quá trình làm ượ ượ thí nghi th xu hiên )?ệ ủb. Tìm giá tr thu đc kh ng nh t?ể ượ ượ ấc. Tìm giá tr thu đc kh ng là ượ ượ 23,4 gam?BT 13: Nh lít dung ch KOH 1M vào 750 ml dung ch ZnCl2 1M .a. Tìm giá tr nh nh thu đc kh ng nh nh t?ỏ ượ ượ ấb. Tìm giá tr thu đc kh ng nh t?ể ượ ượ ấc. Tìm giá tr thu đc kh ng là ượ ượ 24,75 gam?BT 14: Nh lít dung ch KOH 1M vào 500 ml dung ch ch a: ZnSO4 1M và H2 SO4 1M )a. Tìm giá tr nh nh thu đc kh ng nh nh bi ng trong quá trình làm ượ ượ thí nghi th xu hiên )?ệ ủb. Tìm giá tr thu đc kh ng nh t?ể ượ ượ ấc. Tìm giá tr thu đc kh ng là ượ ượ 19,8 gam?BT 15: Cho 750 ml dung ch NaOH 1M tác ng lit dung ch Al2 (SO4 )3 1M .a. Tìm giá tr nh thu đc kh ng nh nh t?ớ ượ ượ ấb. Tìm giá tr thu đc kh ng nh t?ể ượ ượ ấc. Tìm giá tr thu đc kh ng là ượ ượ 19,5 gam?BT 16: Cho 750 ml dung ch KOH 1M tác ng lit dung ch ZnSO4 1M .a. Tìm giá tr nh thu đc kh ng nh nh t?ớ ượ ượ ấb. Tìm giá tr thu đc kh ng nh t?ể ượ ượ ấc. Tìm giá tr thu đc kh ng là ượ ượ 19,8 gam?B. Bài nâng caoậBT ĐHA 2007 Nh cho đn dung ch NaOH vào dung ch AlCl3 Hi ng ra là: ượ ảA. có keo tr ng, sau đó tan. B. ch có keo tr ng. ắC. có keo tr ng và có khí bay lên. D. không có a, có khí bay lên. ủBT ĐHA 2007 Tr dung ch ch mol AlCl3 dung ch ch mol NaOH thuể đc thì có ượ ệA. 4. B. 4. C. 5. D. 4. BT ĐHA 2007 Cho dãy các ch t: Ca(HCO3 )2 NH4 Cl, (NH4 )2 CO3 ZnSO4 Al(OH)3 Zn(OH)2 ốch trong dãy có tính ch ng tính là: ưỡA. 3. B. 5. C. 2. D. 4. BT ĐHB 2007 Cho 200 ml dung ch AlCl3 1,5M tác ng lít dung ch NaOH 0,5M ng ượk thu đc là ượ 15,6 gam. Giá tr nh là: A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. BT CĐ 2007 Thêm gam kali vào 300 ml dung ch ch Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đc ượdung ch Cho dung ch vào 200 ml dung ch Al2 (SO4 )3 0,1M thu đc ượ thu đc ượl ng ượ nh thì giá tr là: A. 1,59. B. 1,95. C. 1,17. D. 1,71. BT CĐ 2007 Các ch trong dãy ch nào đây đu có tính ng tính? ướ ưỡA. Cr(OH)3 Zn(OH)2 Pb(OH)2 B. Cr(OH)3 Fe(OH)2 Mg(OH)2 C. Cr(OH)3 Zn(OH)2 Mg(OH)2 D. Cr(OH)3 Pb(OH)2 Mg(OH)2 BT ĐHA 2008 Cho lít dung ch NaOH 2M vào dung ch ch 0,1 mol Al2 (SO4 )3 và 0,1 mol H2 SO4 đn khi ph ng hoàn toàn, thu đc ượ 7,8 gam a. Giá tr nh thu đc ng tể ượ ượ ết trên là: ủA. 0,05. B. 0,45. C. 0,35. D. 0,25. BT CĐ 2008 Cho dãy các ch t: Cr(OH)3 Al2 (SO4 )3 Mg(OH)2 Zn(OH)2 MgO, CrO3 ch trong ấdãy có tính ch ng tính là: ưỡA. 5. B. 2. C. D. 3. BT ĐHA 2009 Hoà tan gam ZnSO4 vào đc dung ch ướ ượ Cho 110 ml dung ch KOH 2M vào thu đc ượ gam a. khác, cho 140 ml dung ch KOH 2M vào thì cũng thu đcượa gam a. Giá tr là: A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. BT 10 CĐ 2009 Nh 0,25 lít dung ch NaOH 1,04M vào dung ch 0,024 mol FeCl3 0,016 mol Al2 (SO4 )3 và 0,04 mol H2 SO4 thu đc ượ gam a. Giá tr là: A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. BT 11 CĐ 2009 Hoà tan hoàn toàn gam Na2 và Al2 O3 vào H2 thu đc ượ 200 ml dung ch ch ch ch tan duy nh có ng 0,5M. Th khí CO2 (d vào thu đc ượ gam a. ủGiá tr và là: ượA. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. BT 12 CĐ 2009 Dãy các ch tan trong dung ch HCl tan trong dung ch NaOH là: A. NaHCO3 MgO, Ca(HCO3 )2 B. NaHCO3 ZnO, Mg(OH)2 C. NaHCO3 Ca(HCO3 )2 Al2 O3 D. Mg(OH)2 Al2 O3 Ca(HCO3 )2 BT 13 CĐ 2009 Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua (NH4 )2 SO4 .Al2 (SO4 )3 .24H2 O. vào c, thu ướđc dung ch ượ Cho toàn tác ng 200 ml dung ch Ba(OH)2 1M sau ph ng thu đc ượ gam a. Giá tr là: A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2. BT 14 ĐH 2009 )ự Hoà tan gam Al2 (SO4 )3 vào đc dung ch ướ ượ Cho 300 ml dungd ch NaOH 1M vào thu đc ượ gam a. khác, cho 400 ml dung ch NaOH 1M vào ,cũng thu đc ượ gam a. Giá tr là:A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8BT 15 ĐHA 2010 Hoà tan hoàn toàn gam ZnSO4 vào đc dung ch ướ ượ cho 110 ml dung ch KOH 2M vào thì thu đc ượ 3a gam a. khác, cho 140 ml dung ch KOH 2M vào thìthu đc ượ 2a gam a. Giá tr là:A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10.BT 16 ĐHB 2010 Cho 150 ml dung ch KOH 1,2M tác ng 100 ml dung ch AlCl3 ng mol/l, thu đc dung ch ượ và 4,68 gam a. Lo a, thêm ti 175 ml dung ch KOH 1,2M vào thu đc ượ 2,34 gam a. Giá tr là:A. 0,9. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,8.BT 17 CĐ 2010 Nh dung ch NaOH đn vào dung ch Sau khi các ph ng ra ảhoàn toàn ch thu đc dung ch trong su t. Ch tan trong dung ch ượ là:A. AlCl3 B. CuSO4 C. Fe(NO3 )3 D. Ca(HCO3 )2 .BT 18 ĐHA 2011 Cho dãy các ch t: NaOH, Sn(OH)2 Pb(OH)2 Al(OH)3 Cr(OH)3 ch trong dãyố ấcó tính ch ng tính là:ấ ưỡA 4. B. 1. C. 3. D. 2.BT 19 ĐHB 2011 Dung ch 0,1 mol +, mol Al 3+, mol 3NO và 0,02 mol 24SO Cho 120ml dung ch KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào sau khi các ph ng thúc, thu đc ượ 3,732gam a. Giá tr z, là:ầ ượA. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020BT 20 ĐHB 2011 Cho 400 ml dung ch AlCl3 mol/lít và Al2 (SO4 )3 mol/lít tác ng 612ml dung ch NaOH 1M, sau khi các ph ng thúc thu đc ượ 8,424 gam a. khác, khi cho 400ml tác ng dung ch BaCl2 (d thì thu đc ượ 33,552 gam a. là:A. B. C. D. 2BT 21 ĐHA 2012 Cho 500 ml dung ch Ba(OH)2 0,1M vào ml dung ch Al2 (SO4 )3 0,1M; sau khi cácph ng thúc thu đc ượ 12,045 gam a. Giá tr là:A. 300. B. 75. C. 200. D. 150.BT 22 ĐHA 2012 Hòa tan hoàn toàn gam Na2 và Al2 O3 vào thu đc dung ch ướ ượ ịX trong su t. Thêm dung ch HCl 1M vào khi 100 ml thì đu xu hi a; khi tắ ế300 ml ho 700 ml thì đu thu đc ượ gam a. Giá tr và là:ầ ượA. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4.BT 23 ĐHB 2013 Th tích dung ch NaOH 0,25M cho vào 15 ml dung ch Al2 (SO4 )3 0,5M thuểđc ng nh là:ượ ượ ấA. 210 ml. B. 60 ml. C. 180 ml. D. 90 ml. BT 24 ĐHA 2014 Khi nh đn dung ch NaOH vào dung ch mol HCl và bmol AlCl3 qu thí nghi đc bi di trên th sau:ế ượ ị0.40s mol Al(OH)ố30,8 2,0 2,8 mol NaOHốT làỉ ệA. B. C. D. BT 25 CĐ 2014 Cho 300 ml dung ch NaOH 0,1M ph ng 100 ml dung ch Al2 (SO4 )3 0,1M. Sau khi ph ng ra hoàn toàn, thu đc ượ gam a. Giá tr là: A. 2,34. B. 1,17. C. 1,56. D. 0,78.