Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập nâng cao liên kết gen và hoán vị gen phần 3

2ac2aed362561cc2f7ee23d84fabb5d4
Gửi bởi: Võ Hoàng 24 tháng 11 2018 lúc 23:44:03 | Được cập nhật: 11 giờ trước (9:59:48) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1071 | Lượt Download: 21 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Khóa học Pro SAT Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe Pro S.A.T Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình Group Fb thảo luận bài học: https://www.facebook.com/groups/HocSinhcungthayNghe/ III. Vận dụng Câu [667298]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai (P) )♂ ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, kiểu gen F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 9%. B. 18,75%. C. 40%. D. 2,25%. Câu [667299]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% giới cái. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, F1 kiểu gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 7,5%. B. 18,75%. C. 40%. D. 2,25%. Câu [667308]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, F1 kiểu gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 7,5%. B. 1,125%. C. 40%. D. 2,25%. Câu [667309]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Thế hệ F1 có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình có tính trạng trội A. B. C. 10 D. 32 Câu [667311]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen chỉ xảy ra giới cái. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Thế hệ F1 có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình có tính trạng trội? A. B. C. 10 D. 32 Câu [667313]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, xảy ra hoán vị gen cả giới. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Thế hệ F1 có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình có tính trạng trội? BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ LIÊN KẾT GEN, HOÁN VỊ GEN ABDdab ABDdab ABDDAB ABDdab ABDdab abDdab ABDdEeab ABDdeeab ABddeeAB ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdEeab ABDdeeabKhóa học Pro SAT Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe Pro S.A.T Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình A. B. C. 10 D. 32 Câu [667315]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, đực và cái đều có hoán vị gen với tần số 40%. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình mang tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu? A. 9/59. B. 1/3. C. 8/99. D. 3/59. Câu [667317]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen chỉ có giới cái với tần số 40%. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình mang tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu? A. 1/13. B. 1/3. C. 8/99. D. 3/59. Câu [667320]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình mang tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu? A. 1/13. B. 3/118. C. 8/99. D. 3/59. Câu 10 [667341]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, có hoán vị gen cả hai giới với tần số 40%. Thực hiện phép lai (P) ♀♂, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, F1 kiểu gen AB//ab Dd chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 7,5%. B. 18,75%. C. 40%. D. 2,25%. Câu 11 [667344]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, xảy ra hoán vị gen cả giới với tần số 40%. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, F1 kiểu gen ddeechiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 7,5%. B. 1,875%. C. 40%. D. 2,25%. Câu 12 [667346]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai (P) AB//ab Dd AB//ab Dd thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình mang tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu? A. 9/59. B. 1/3. C. 3/59. D. 1/8. Câu 13 [667348]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình mang tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu? ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdEeab ABDdEEab ABDd ab AbDdab ABDdEeab AbDdeeab ABDdEeab AbDdEEabKhóa học Pro SAT Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe Pro S.A.T Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình A. 1/13. B. C. 8/99. D. 3/59. Câu 14 [667350]: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai (P) thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen, số loại kiểu hìnhtối đa F1 là: A. 10 kiểu gen, kiểu hình. B. 14 kiểu gen, kiểu hình. C. 16 kiểu gen, kiểu hình. D. 16 kiểu gen, kiểu hình. Câu 15 [667353]: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai (P) thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình tối đa F1 là: A. 10 kiểu gen, kiểu hình. B. 14 kiểu gen, kiểu hình. C. 70 kiểu gen, 16 kiểu hình. D. 16 kiểu gen, kiểu hình. Câu 16 [667412]: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai (P) thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hiện tượng hoán vị gen.Theo lí thuyết, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình tối đa F1 là: A. 10 kiểu gen, kiểu hình. B. 14 kiểu gen, kiểu hình. C. 70 kiểu gen, 16 kiểu hình. D. 200 kiểu gen, 32 kiểu hình. Câu 17 [667413]: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai (P) thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình tối đa F1 là: A. 10 kiểu gen, kiểu hình. B. 21 kiểu gen, kiểu hình. C. 16 kiểu gen, kiểu hình. D. 16 kiểu gen, kiểu hình. Câu 18 [667414]: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai (P) thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình tối đa F1 là: A. 10 kiểu gen, kiểu hình. B. 14 kiểu gen, kiểu hình. C. 28 kiểu gen, 16 kiểu hình. D. 16 kiểu gen, kiểu hình. Câu 19 [667415]: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai (P) thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình tối đa F1 là: A. 10 kiểu gen, kiểu hình. B. 14 kiểu gen, kiểu hình. C. 70 kiểu gen, 16 kiểu hình. D. 120 kiểu gen, 32 kiểu hình. Câu 20 [667416]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. F1, loại kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6%. B. 12%. C. 18%. D. 24%. AB aBDd ddab ab AB DE aB De ab de ab dE AB De Ab DeHh hhab dE aB dE AB aBDd Ddab ab AB DE aB deab de ab de AB De Ab deHh Hhab dE aB dE AB Abab aBKhóa học Pro SAT Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe Pro S.A.T Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình Câu 21 [667417]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. F1, loại kiểu gen dị hợp về cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6%. B. 12%. C. 18%. D. 24%. Câu 22 [667418]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. F1, loại kiểu gen dị hợp về cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6%. B. 52%. C. 18%. D. 24%. Câu 23 [667419]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 40%. Thực hiện phép lai (P):, thu được F1. F1, loại kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6%. B. 12%. C. 18%. D. 24%. Câu 24 [667420]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. F1, loại kiểu gen dị hợp về cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6%. B. 12%. C. 18%. D. 24%. Câu 25 [667421]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 40%. Thực hiện phép lai (P):, thu được F1. F1, loại kiểu gen dị hợp về cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6%. B. 38%. C. 18%. D. 24%. Câu 26 [667422]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen dị hợp về cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 9%. B. 59%. C. 26%. D. 36%. Câu 27 [667423]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 9%. B. 59%. C. 26%. D. 36%. AB Abab aB AB Abab aB AB AbDd Ddab aB AB AbDd Ddab aB AB AbDd Ddab aB AB ABab ab AB ABab abKhóa học Pro SAT Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe Pro S.A.T Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình Câu 28 [667424]: Biết mỗi gen quy định tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen dị hợp cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 9%. B. 48%. C. 26%. D. 36%. Câu 29 [667425]: Cho biết quy định thân cao trội hoàn toàn so với quy định thân thấp; Bb và Dd quy định màu hoa, trong đó B-D- quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Thực hiện phép lai P: ♂♀ thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 56,25%. B. 75%. C. 25%. D. 50%. Câu 30 [667426]: Cho biết quy định thân cao trội hoàn toàn so với quy định thân thấp; Bb và Dd quy định màu hoa, trong đó B-D- quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂♀ thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắngF1chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 56,25%. B. 75%. C. 25%. D. 18,75%. Câu 31 [667427]: Cho biết quy định thân cao trội hoàn toàn so với quy định thân thấp; Bb và Dd quy định màu hoa, trong đó B-D- quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂♀ thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ? A. B. C. D. Câu 32 [667428]: Cho biết quy định thân cao trội hoàn toàn so với quy định thân thấp; Bb và Dd quy định màu hoa, trong đó B-D- quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂♀ thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và không xảy ra hoán vị gen. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa trắng F1, xác suất thu được cây thuần chủng là bao nhiêu? A. 3/16. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/3. Câu 33 [667429]: Cho biết quy định thân cao trội hoàn toàn so với quy định thân thấp; Bb và Dd quy định màu hoa, trong đó B-D- quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂♀ thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và nhưng xảy ra hoán vị gen cả đực và cái với tần số 40%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ F1 là 44,25%. II. Tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắngở F1 là 2,25%. III. Lấy ngẫu nhiên cây thân cao, hoa đỏ xác suất thu được cây thuần chủng là 3/59. IV. F1 có 10 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ. A. B. C. D. AB ABab ab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdabKhóa học Pro SAT Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe Pro S.A.T Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình Câu 34 [667430]: Cho biết quy định thân cao trội hoàn toàn so với quy định thân thấp; Bb và Dd quy định màu hoa, trong đó B-D- quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂♀ thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và nhưng xảy ra hoán vị gen giới cái với tần số 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ F1 là 52,5%. II. Tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắngở F1 là 5%. III. Lấy ngẫu nhiên cây thân cao, hoa đỏ xác suất thu được cây thuần chủng là 2/21. IV. F1 có kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ. A. B. C. D. IV. Vận dụng cao Câu [667295]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai(P) ♂♀, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. F1, kiểu hình mang tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 2,25%. II. F1, kiểu hình mang tính trạng trội chiếm tỉ lệ 44,25%. III. F1, kiểu hình A-bbdd chiếm tỉ lệ 4%. IV. F1, kiểu hình mang tính trạng trội chiếm tỉ lệ 26,75%. A. B. C. D. Câu [667296]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% giới cái. Thực hiện phép lai (P) ♂♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. F1, kiểu hình mang tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 3,75%. II. F1, kiểu hình mang tính trạng trội chiếm tỉ lệ 48,75%. III. F1, kiểu hình A-bbdd chiếm tỉ lệ 2,5%. IV. F1, kiểu hình mang tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,25%. A. B. C. D. Câu [667297]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là 40% cả giới. Thực hiện phép lai (P) ♀, thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng I. F1, kiểu hình mang tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1,125%. II. F1, kiểu hình mang tính trạng trội chiếm tỉ lệ 22,125%. III. F1, kiểu hình A-bbddE- chiếm tỉ lệ 2%. IV. F1, kiểu hình mang tính trạng trội chiếm tỉ lệ 41,5%. A. B. C. D. Câu [667332]: Cho biết gen quy định thân cao trội hoàn toàn gen quy định thân thấp; gen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn gen quy định hoa trắng; gen quy định quả to trội hoàn toàn gen quy định quả nhỏ. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số là 20% cả giới đực và cái. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? ABDdab ABddab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdab ABDdEeab ABDdeeab AB aBDd ddab abKhóa học Pro SAT Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe Pro S.A.T Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình I. F1, kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả to chiếm tỉ lệ 22,5%. II. F1, kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 2,5%. III. F1, kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 15%. IV. F1, có tối đa kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả to. A. B. C. D. Câu [667336]: Cho biết gen quy định thân cao trội hoàn toàn gen quy định thân thấp; gen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn gen quy định hoa trắng; gen quy định quả to trội hoàn toàn gen quy định quả nhỏ. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả đực và cái với tần số 40%. Thực hiện phép lai (P): thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. F1, kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả to chiếm tỉ lệ 20%. II. F1, kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 5%. III. F1, kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 17,5%. IV. F1, có tối đa kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả nhỏ. A. B. C. D. Câu [667338]: Cho biết gen quy định thân cao trội hoàn toàn gen quy định thân thấp; gen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn gen quy định hoa trắng; gen quy định quả to trội hoàn toàn gen quy định quả nhỏ. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số là 20% cả giới đực và cái. Thực hiện phép lai (P): AB/ab Dd aB/ab Dd thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. F1, kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả to chiếm tỉ lệ 33,75%. II. F1, kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 1,25%. III. F1, kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 7,5%. IV. F1, có tối đa kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả to. A. B. C. D. AB aBDd ddab ab