Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

bài tập cấu tạo nguyên tử , định luật tuần hoàn

405f69a34c5a15cd8afdb621d3a6fc9a
Gửi bởi: Học Mãi 6 tháng 5 2016 lúc 18:16:15 | Được cập nhật: hôm qua lúc 3:30:42 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1621 | Lượt Download: 18 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnBÀI TẬP CHƯƠNG 2Dạng Cấu tạo nguyên tử1. Xác định số điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, số khối của các nguyên tốcó ký hiệu: Pu,U,Na,F,Li2399423892231118973 2. Bổ sung cho đủ những chỗ còn trống trong bảng sau:Kí hiệu Số thứ tựnguyên tử Số khối Số proton Số electron Số nơtron Điện tích290Sr11 10 1282 35 1-Bi ết Sr(Z 38) Na(Z 11) Br(Z 35)Dạng ồng vị3. Clo trong tự nhiên (khối lượng nguyên tử 35,45) gồm đồng vị:Đồng vị Khối lượng nguyên tửCl35Cl3734,9736,97 Tìm hàm lượng số nguyên tử các đồng vị.Dạng Độ dài sóng Tọa độ và tốc độ của electron 4. Tìm độ dài sóng của một electron chuyển động với tốc độ 2185km/s.5. Một electron tọa độ xác định với sai số 10 -10m. Hỏi khi đó tốc độ của nó sẽ xác địnhvới sai số cỡ bao nhiêu?Dạng Các số lượng tử6. Vì sao mỗi bộ số lượng tử dưới đây không thể là bộ số lượng tử của một electron trongmột nguyên tử nào đó?a/ 3, +3, ml +1, ms +1/2b/ 2, +1, ml +2, ms +1/2c/ 2, +1, ml -1, ms 0d/ 4, +3, ml -4, ms -1/2 Trang: 1Doc24.vn7. Hãy lập bảng các giá trị số lượng tử cho từng electron trạng thái bình thường của nguyêntử có cấu hình: 1s 22s 22p 8. Có tối đa bao nhiêu electron ứng với: a/ 2b/ 2; 1c/ 3, 1, ml 0d/ 3, 2, ml 0, ms +1/29. Xác định tên nguyên tử có electron chót cùng điền vào cấu hình electron có bộ số lượng tửnhư sau: a/ 2, 0, ml 0, ms +1/2b/ 2, 1, ml 1, ms -1/2c/ 4, 0, ml 0, ms +1/2d/ 3, 2, ml -2, ms -1/2Biết Li(Z =3); Fe(Z 26); Ne(Z 10); K(Z 19); O(Z =8); Zn(Z 30)10. Cho biết electron có số lượng tử dưới đây là electron thứ mấy trong nguyên tử ?a/ 2, 0, ml 0, ms +1/2b/ 3, 1, ml =-1, ms -1/2c/ 3, 2, ml +2, ms +1/2d/ 4, 2, ml +1, ms -1/211. Cho biết bộ số lượng tử ứng với electron chót cùng của :a/ Mg 12) b/ Cl 17)12. Tìm số electron tối đa có trong:a/ Mỗi phân lớp: 2s, 3p, 4d, 5fb/ Mỗi lớp: L, M, Nc/ Một phân lớp có 3d/ Một orbitan nguyên tử có 3Dạng Cấu hình electron Tính chất của nguyên tử13. Viết chi tiết cấu hình của các ion và nguyên tử sau :Br 35), Ca 20), Cl (Z=17), 2-(Z=16), Fe 2+ 26), 15) và Ni 2+ 28)14. Viết cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố :a/ Cr 24) và Mo 42)b/ Cu 29) và Ag 47)15. Một nguyên tố có cấu hình electron như sau :a/ 1s 22s 22p 6b/ 1s 22s 22p 63s 23p 5c/ 1s 22s 22p 63s 23p 63d 34s 2d/ 1s 22s 22p 63s 23p Trang: 2Doc24.vne/ 1s 22s 22p 63s 23p 63d 104s 24p 1f/ 1s 22s 22p 63s 23p 6Xác định vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) trong hệ thống tuần hoàn. Nguyên tốnào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm?16. Trong số các nguyên tử, ion cho dưới đây, tiểu phân nào có bán kính lớn nhất? Vì sao?Mg, Na, Mg 2+, Al17. Trong số ion cho sau đây, ion nào có bán kính nhỏ nhất?Li +, Na +, +, Be 2+, Mg 2+18. Cho các tiểu phân có cùng electron sau đây:O 2-, -, Na +, Mg 2+Xếp chúng theo thứ tự:a/ Bán kính ion tăng dầnb/ Năng lượng ion hóa tăng dần19. Xếp các tiểu phân trong từng nhóm theo thứ tự tăng dần của năng lương ion hóa:a/ +, Ar, Cl -b/ Na, Mg, Alc/ N, ♣BÀI TẬP CHƯƠNG 31. Từ các dữ kiện:NH3 (k) NH2 (k) H(k) 0H 435kJNH2 (k) NH(k) H(k) 0H 381kJNH(k) N(k) H(k) 0H 360kJTính năng lượng liên kết trung bình của liên kết N-H2. Xếp các liên kết sau đây theo trật tự mức độ phân cực tăng dần: B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl.3. Mômen lưỡng cực của phân tử SO2 bằng 5,37.10 30C.m và của CO2 bằng 0. Nêu nhận xéthình học của hai phân tử trên.4. Ba phân tử HCl, HBr và HI có đặc điểm:Liên kết Độ dài (pm) Momen lưỡng cực (D)HClHBrHI 127142161 1,030,790,38Tính đặc tính ion của mỗi liên kết. Biết 1pm 10 -12m và 1D 3,33.10 -30C.m Trang: 3Doc24.vn Trang: 4Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.