Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

35 đề thi học kì 1 Toán 3

f7ad161a9cee97047f65bc87945251bd
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 3 2022 lúc 22:45:35 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 14:23:48 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 55 | Lượt Download: 0 | File size: 0.924387 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bộ 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A. 4m B.36 m C. 10 m D. 12 cm c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080 d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *Giá trị của biểu thức a) 2 + 8 x 5 = 50 b) 32 : 4 + 4 = 12 Bài 3: Tính nhẩm 7 x 6 = ……. 63 : 9=……. Bài 4: Đặt tính rồi tính 487 + 302 ….……… ….……… ….……… 8 x 7 = …..... 64 : 8 =……. 660 – 251 ….……… ….……… ….……… Bài 5: Tìm x: a) X : 6 = 144 ……………………. ……………………. 124 x 3 ….……… ….……… …………. 845 : 7 ………… ….……… …………. b) 5 x X = 375 ………………… ………………… Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1/4 trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm). 63 : 7 = …… 42 : 6 = …….. 35 : 5 = ………. 56 : 7 = Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm): a) 235  2 = b) 630 : 7 = …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm). a) 205 + 60 +3 = ……….. b) 462 + 7 – 40 = ……………. Câu 4: (3 điểm) Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ? Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 3 I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là: A.100 B.799 C.744 D. 689 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = ....... cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? A. B. C. D. 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét? A. 52dm B.70cm C.7dmD. 70 dm 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 8. 8x7<□x8 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 267 + 125 – 278 538 – 38 x 3 .................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Bài 2. Tìm X: (2 điểm) X : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ……................................................................................................... ......................... Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ SỐ 4 Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1) 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225 2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203 B. 320 C. 415 3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: A. 180 B. 187 C. 105. 4) 7 gấp lên 8 lần được: A. 64 B. 56 C. 49 5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m B. 48 m C. 135 m 6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 200 B.140 C.240. 7) Tìm x: X : 3 = 9 A. X = 3 Vậy X = ? B. X = 27 C. X = 18 8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A.4 B. 3 C.2 Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) (12+ 11) x 3 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 1 Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi 4 cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắt Giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ĐỀ SỐ 5 I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1 . Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886. 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là; A. 14; B. 21; C. 8; D. 12 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là: A. 781; B. 681; C. 921; D. 671. 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39; B. 19; C. 91; D. 20; II/ Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính; 486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 2. Tìm y: 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 3. Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 4. Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1. Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít 2. 7m 4cm = …….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: a. 30 b. 34 c. 72 d. 120 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là: a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính 4 a. 24 và 3 x6 :8 b. 24 và 4 là: c. 24 và 6 d. 24 và 8 6. của 24 kg là: a. 1kg b. 3 kg 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: a. 300 b. 30 8. Hình bên có góc : a. Vuông. b. Không vuông. 9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : a. 1 b. 2 c. 6 kg d. 8 kg c. 3 d. Cả a, b, c đều sai c. 3 d. 4 PHẦN II: TÍNH 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 576 + 185 720 – 342 75 x 7 …………… …………… …………… …………… 2. Tìm x: (1 điểm) x + 23 = 81 …………… …………… …………… …………… .………….. .………….. .………….. .………….. ……………………………. ……………………………. ……………………………. 786 : 6 ……………. ……………. ……………. ……………. 100 : x = 4 …………………………….. …………………………….. ……………………………... 3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm) Giải …………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ĐỀ SỐ 7 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ............; 7 x8 = ...........; 45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142 a) Số lớn nhất là số: .......................... b) Số bé nhất là số : ................................. Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): Cạnh hình vuông 8cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) 12cm Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 Bài 5. > 6m 3cm ....... 7m < ? 6m 3cm ....... 630cm = 31cm 5m 6cm ....... 5m 5m 6cm ........ 506cm Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 ……………………… ……………………… ……………………… Bài 7. Tính: 208 x 4 684 : 6 630 : 9 ………………….. ………………….. …………………. ………………….. ………………….. …………………. ………………….. ………………….. ……………….. a) 163g + 28g = ............. ;. b) 96g : 3 = ............; 1 Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 6 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? Giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m.. Giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………